Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

BIEN DOI DON GIAN BIEU THUC CHUA CAN THUC BAC HAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.68 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC TỔ: TOÁN – THỂ DỤC. Giáo viên thực hiện: Võ Ngọc Lân.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> So sánh a) 3 3 và 12 1 1 b) 3 51 và 5 150. Giải:. a) Ta có 12 = 4.3 = 2 3 Vì 3 3 > 2 3 nên 3 3 > 12 b) Ta có. 2. 1 1 17 1 51    .51  .51  3 9 3  3 2. 1 1 1 150    .150  .150  6 5 25  5. Vì. 17 6 3 nên. 1 150 5. 1 > 3 51.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 11. § 7 . BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tiếp). I/KHỬ MẪU CỦA BIỂU THỨC LẤY CĂN CTTQ: Với A, B là các biểu thức, A.B≥0, B≠0.. A A.B AB   B B2 B. VÍ DỤ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) Giải: a). b). 2 3. b). 5a 7 5a b. (a.b > 0). 7b. 2 2.3 6 6  2   3 3 3 32 5a 5a.7b 35ab 35ab    2 7b 7b 7b 7 b  .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 11. § 7 . BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tiếp). I/KHỬ MẪU CỦA BIỂU THỨC LẤY CĂN CTTQ: Với A, B là các biểu thức, A,B≥0, B≠0.. A A.B AB   B B2 B. ?1 Khử mẫu của biểu thức lấy căn: a). 4 5. 3 125. b). c). 3 (a>0) 3 2a. Giải: 4 4.5 2 a)  2  5 5. b) c). 5. 5. 3 3.125 3.5.52 5 15 15     125 1252 125 125 25. 3 3.2a 6a 6a    3 3 4 2a 2a .2a 4a 2a 2. (a>0).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 11. § 7 . BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tiếp). I/KHỬ MẪU CỦA BIỂU THỨC LẤY CĂN CTTQ: Với A, B là các biểu thức, A,B≥0, B≠0.. A A.B AB   B B2 B. II/TRỤC CĂN THỨC Ở MẪU. Ví dụ 2:Trục căn thức ở mẫu: a) 5 b) 10 c) 2 3. 3 1. 6 5 3. Giải: a) 5. 5 3 5 3 5    3 2.3 6 2 3 2 3. 3. b) c). 10  3 1 6 5. . 10( 3  1). . 3. . 3 1 . 10( 3  1)  5( 3  1) 3 1 3 1. . 6(. . 5. 5. 3). . 5. 3. 6( 5  3) 3( 5  3) 5 3. 3. .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 11. § 7 . BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tiếp). I/KHỬ MẪU CỦA BIỂU THỨC LẤY CĂN CTTQ: Với A, B là các biểu thức, A,B≥0, B≠0.. A A.B AB   B B2 B. II/TRỤC CĂN THỨC Ở MẪU. Tổng quát: a) Với các biểu thức A, B mà B>0, ta có. A A B  B B b) Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0và A ≠ B. 2. C ( A B) C  2 A  B A B c) Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, B ≥ 0 và A ≠ B, ta có. C ( A  B) C  A B A B.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 11. § 7 . BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tiếp). I/KHỬ MẪU CỦA ?2 Trục căn thức ở mẫu BIỂU THỨC LẤY CĂN 5 2 5 2a CTTQ: , , a) với b>0 b) (với a ≥0, a ≠ 1) Với A, B là các biểu 3 8 b 5  2 3 1 a 4 6 a thức, A,B≥0, B≠0. , c) với a>b>o. A A.B AB   B B2 B. II/TRỤC CĂN THỨC Ở MẪU. 7 5 2 a. Giải: a). 5 3 8. . b. 5 5 2  12 3.2 2. ;. 2 2 b  (với b>0) b b. 5 5(5  2 3) 25  10 3 25  10 3    2 13 b) 5  2 3 (5  2 3)(5  2 3) 25  2 3. . c). 2. . 2a 2a (1  a)  (với a ≥0, a ≠ 1) 1 a 1 a. 4( 7  5) 4( 7  4   7 5 2 7 5 6a a . b. . 6a (2 a  4a  b. b). 5). 2( 7 . ( a  b  0). 5).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Baøi taäp cuûng coá.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÚNG HAY SAI 1 2 3 4. 5. 5  2 2 5. 2  3 1 3 1 1 x. y. . x y x y. 2 2 2 2 2  10 5 2 TIẾP.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐÚNG HAY SAI 1. 5 2 5. 2 3 4. . ĐÚNG RỒI. 5 2. 2  3 1 3 1 1 x. y. . x y x y. 2 2 2 2 2  10 5 2 TRỞ VỀ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> SAI RỒI. ĐÚNG HAY SAI 1. 5 2 5. 2 3 4. . 5 2. 2  3 1 3 1 1 x. y. . x y x y. 2 2 2 2 2  10 5 2 TRỞ VỀ. TIẾP.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Học bài theo SGK • Làm bài tập 48, 49, 50 SGK • Chuẩn bị tiết sau luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×