Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Tu Truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.53 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ch¬ng IV.. TỪ TRƯỜNG. I. TỪ TRƯỜNG 1. Tương tác từ Tương tác giữa nam châm với nam châm, giữa dòng điện với nam châm và giữa dòng điện với dòng điện đều gọi là tương tác từ. Lực tương tác trong các trường hợp đó gọi là lực từ. 2. Từ trường - Khái niệm từ trường: Xung quanh thanh nam châm hay xung quanh dòng điện có từ trường. Tổng quát: Xung quanh điện tích chuyển động có từ trường. - Tính chất cơ bản của từ trường: Gây ra lực từ tác dụng lên một nam châm hay một dòng điện đặt trong noù. - Cảm ứng từ: Để đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ, người ta đưa vào một đại lượng vectơ  gọi là cảm ứng từ và kí hiệu là B . Phương của nam châm thử nằm cân bằng tại một điểm trong từ trường là phương của vectơ cảm ứng  từ B của từ trường tại điểm đó. Ta quy ước lấy chiều từ cực Nam sang cực Bắc của nam châm thử là  chieàu cuûa B . 3. Đường sức từ Đường sức từ là đường được vẽ sao cho hướng của tiếp tuyến tại bất kì điểm nào trên đường cũng trùng với hướng của vectơ cảm ứng từ tại điểm đó. 4. Các tính chất của đường sức từ: - Tại mỗi điểm trong từ trường, có thể vẽ được một đường sức từ đi qua và chỉ một mà thôi. - Các đường sức từ là những đường cong kín. Trong trường hợp nam châm, ở ngoài nam châm các đường sức từ đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực Nam của nam châm. - Các đường sức từ không cắt nhau. - Nơi nào cảm ứng từ lớn hơn thì các đường sức từ ở đó vẽ mau hơn (dày hơn), nơi nào cảm ứng từ nhỏ hơn thì các đường sức từ ở đó vẽ thưa hơn. 5. Từ trường đều Một từ trường mà cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau gọi là từ trường đều. II. PHƯƠNG, CHIỀU VAØ ĐỘ LỚN CỦA LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN DÂY DẪN MANG DÒNG ÑIEÄN 1. Phương : Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng tại điểm khảo sát . 2. Chiều lực từ : Quy tắc bàn tay trái Quy tắc bàn tay trái : Đặt bàn tay trái duỗi thẳng để các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay và chiều từ cổ tay đến ngón tay trùng với chiều dòng điện. Khi đó ngón tay cái choãi ra 90 o sẽ chỉ chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn. 3. Độ lớn (Định luật Am-pe). Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện cường độ I, có chiều dài l hợp với từ F=BI ℓ sin α B moät goùc α trường đều  B Độ lớn của cảm ứng từ . Trong hệ SI, đơn vị của cảm ứng từ là tesla, kí hiệu là T. III. NGUYÊN LÝ CHỒNG CHẤT TỪ TRƯỜNG Giả sử ta có hệ n nam châm( hay dòng điện ). Tại điểm M, Từ trường chỉ của nam châm thứ nhất là  B 1 , chỉ của nam châm thứ hai là  B 2 , …, chỉ của nam châm thứ n là  B n . Goïi  B là từ trường B = B1 +  B 2+. . .+  Bn cuûa heä taïi M thì:  TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN CÓ HIØNH DẠNG ĐẶC BIỆT 1. Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài B tại một điểm được xác định: Vectơ cảm ứng từ .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Ñieåm ñaët taïi ñieåm ñang xeùt. - Phương tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đang xét - Chiều được xác định theo quy tắc nắm tay phải −7 I  - Độ lớn B=2 .10 r B 2. Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn Vectơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây được xác định: - Phương vuông góc với mặt phẳng vòng dây - Chiều là chiều của đường sức từ: Khum bàn tay phải theo vòng dây của khung dây sao cho chiều từ cổ tay đến các ngón tay trùng với chiều của dòng điện trong khung , ngón tay cái choảy ra chỉ chiều đương sức từ xuyên qua mặt phẳng dòng điện − 7 NI - Độ lớn B=2 π 10 R R: Baùn kính cuûa khung daây daãn I: Cường độ dòng điện N: Soá voøng daây 3. Từ trường của dòng điện chạy trong ống dây daãn  Từ trường trong ống dây là từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ B được xác định - Phương song song với trục ống dây - Chiều là chiều của đường sức từ N −7 n= - Độ lớn : Soá voøng daây treân B=4 π . 10 nI ℓ 1m N laø soá voøng daây, ℓ laø chieàu daøi oáng daây M. P. I2. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. LỰC LORENXƠ. I1. C. 1. Lực tương tác giữa hai dây dẫn song song mang dòng điện có: - Điểm đặt tại trung điểm của đoạn dây đang xét F - Phương nằm trong mặt phẳng hình vẽ và vuông góc với dây dẫn D - Chiều hướng vào nhau nếu 2 dòng điện cùng chiều, hướng ra xa nhau nếu hai dòng điện ngược chiều. N Q − 7 I1 I2 ℓ l: Chiều dài đoạn dây dẫn, r Khoảng cách giữa hai dây dẫn - Độ lớn : F=2. 10 r 2. Lực Lorenxơ có: - Điểm đặt tại điện tích chuyển động - Phương vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ vận tốc của hạt mang điện và vectơ cảm ứng từ tại điểm đang xét - Chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái duỗi thẳng để các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay và chiều từ cổ tay đến ngón tay trùng với chiều dòng điện. Khi đó ngón tay cái choãi ra 90 o sẽ chỉ chiều của lực Lo-ren-xơ nếu hạt mang điện dương và nếu hạt mang điện âm thì chiều ngược lại f  q vBSin   - Độ lớn của lực Lorenxơ : Góc tạo bởi v , B KHUNG DÂY MANG DÒNG ĐIỆN ĐẶT TRONG TỪ TRƯỜNG ĐỀU 1. Trường hợp đường sức từ nằm trong mặt phẳng khung dây  A Xét một khung dây mang dòng điện đặt trong từ trường đều B naèm trong maët phaúng khung daây. B - Cạnh AB, DC song song với đường sức từ nên lên lực từ tác dùng lên chuùng baèng khoâng. ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I A.  F1. B   D F F 1 2 - Gọi , là lực từ tác dụng lên các cạnh DA và BC.   C +  Theo công thức Ampe ta thấy F1 , F2 có F2 F4 - ñieåm ñaët taïi trung ñieåm cuûa moãi caïnh - phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ  - chiều như hình vẽ(Ngược chiều nhau) DF3 - Độ lớn F1 = F2 C Vậy: Khung dây chịu tác dụng của một ngẫu lực. Ngẫu lực này làm cho khung daây quay veà vò trí caân baèng beàn 2. Trường hợp đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây  Xét một khung dây mang dòng điện đặt trong từ trường đều B vuông góc với maët phaúng khung daây.     F F - Gọi 1 , F2 , 3 , F4 là lực từ tác dụng lên các cạnh AB, BC, CD, DA     F1  F3 F2  F4 Theo công thức Ampe ta thấy , Vậy: Khung dây chịu tác dụng của các cặp lực cân bằng. Các lực này khung laøm quay khung. c. Momen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây mang dòng điện.  Xét một khung dây mang dòng điện đặt trong từ trường đều B M : Momen ngẫu lực từ (N.m) naèm trong maët phaúng khung daây I: Cường độ dòng điện (A) B: Từ trường (T) S: Dieän tích khung daây(m2). Toång quaùt. M = IBSsin. Với α.   (B, n). α CHƯƠNG IV: TỪ TRƯỜNG BÀI : TỪ TRƯỜNG TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì: A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó. B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó. C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó. D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó. Câu 2: Tính chất cơ bản của từ trường là: A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. Câu 3: Từ phổ là: A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường. B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau. C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm. D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ. D. Các đường sức từ là những đường cong kín. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Từ trường đều là từ trường có ......... A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau. C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. D. A và B đều đúng. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ. B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ. C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường. D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ. B. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau. C. Các đường sức từ luôn là những đường cong kín. D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động của hạt chính là một đường sức từ. Câu 8: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên. C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động. Câu 9: Từ trường đều là trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng. B. song song. C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau. ĐÁP ÁN Câu 1 D. Câu 2 A. Câu 3 A. Câu 4 B. Câu 5 C. Câu 6 C. Câu 7 C. Câu 8 C. Câu 9 D. BÀI : LỰC TỪ - CẢM ỨNG TỪ TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT Câu 1: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện; B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ; C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện; D. Song song với các đường sức từ. Câu 2: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều ……… A. từ trái sang phải. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong. Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ. B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện. C. Trùng với hướng của từ trường. D. Có đơn vị là Tesla. Câu 4: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc vào ......... A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. D. điện trở dây dẫn. Câu 5: Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng? Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi A. đổi chiều dòng điện ngược lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại. C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ. D. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ. Câu 7: Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có các đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều A. thẳng đứng hướng từ trên xuống. B. thẳng đứng hướng từ dưới lên. C. nằm ngang hướng từ trái sang phải. D. nằm ngang hướng từ phải sang trái. Câu 8: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc: A. vặn đinh ốc 1. B. vặn đinh ốc 2. C. bàn tay trái. D. bàn tay phải. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện. B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện. D. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đường cảm ứng từ. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện. B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ. D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực. B. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức điện I và chiều dài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường.. B. B. F Il sin  phụ thuộc vào cường độ dòng. F Il sin  không phụ thuộc vào cường độ. C. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức dòng điện I và chiều đài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường. D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong đoạn dây. B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây. C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ. D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây. Câu 13: Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ. A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện. B. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện. C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện. D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây. B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây. C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ. D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.. ĐÁP ÁN Câu 1 D Câu 11 B. Câu 2 C Câu 12 C. Câu 3 B Câu 13 A. Câu 4 D Câu 14 B. Câu 5 B Câu 15 D. Câu 6 C Câu 16 A. Câu 7 D Câu 17 B. Câu 8 Câu 9 Câu 10 C C D Câu 18 B. TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP Câu 15: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là A. 19,2 N B. 1920 N C. 1,92 N D. 0 N Câu 16: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N. Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10 –2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 0,4 T B. 0,8 T C. 1,0 T D. 1,2 T Câu 18: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10–2 (N). Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là: A. 0,50 B. 300 C. 600 D. 900 BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 19: Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10 –2 N. Tính độ lớn Cảm ứng từ của từ trường? ĐS: B = 0,8 T Câu 20: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 cm có dòng điện I = 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10 –2 N. Tính góc  hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ? ĐS: 300 Câu 21: Dòng điện I = 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 cm có độ lớn bằng bao nhiêu? ĐS: 2.10–6 T Câu 22: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 A cảm ứng từ đo được là 31,4.10 6 T. Tính đường kính của dòng điện đó. ĐS: 20 cm Câu 23: Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10–5 T. Điểm M cách dây một khoảng bao nhiêu? ĐS: 2,5 cm Câu 24: Một dòng điện thẳng, dài có cường độ 20 A, cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 cm có độ lớn bằng bao nhiêu? ĐS: 8.10–5 T.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 25: Một dậy dẫn thẳng dài mang dòng điện 20 A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 –3 T. Đặt vuông góc với vectơ cảm ứng từ và chịu lực từ là 10–3 N. Chiều dài đoạn dây dẫn là bao nhiêu? ĐS: 1 cm Câu 26: Một đoạn dây dẫn dài  = 0,2m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ.  B một góc  = 300. Biết dòng điện chạy qua dây là 10 A, cảm ứng từ B = 2.10 –4 T. Lực từ tác dụng lên đoạn. dây dẫn là bao nhiêu? ĐS: 2.10–4 N Câu 27: Một ống dây dài 50 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 A. cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10–4 T. Tính số vòng dây của ống dây? ĐS: 497 BÀI: TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG CÁC DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT Câu 1: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? A. vuông góc với dây dẫn. B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn. D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. Câu 2: Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc ……… A. chiều dài ống dây. B. số vòng dây của ống. C. đường kính ống. D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống. Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? A. phụ thụ thuộc bản chất dây dẫn. B. phụ thuộc môi trường xung quanh. C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn. D. phù thuộc độ lớn dòng điện. Câu 4: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn hai lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ A. tăng 4 lần B. không đổi C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần Câu 5: Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I nhưng cùng chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị. 10 7. I a. 10 7. I 4a. 10 7. I 2a. A. 0 B. C. D. Câu 6: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có A. phương ngang hướng sang trái. B. phương ngang hướng sang phải. C. phương thẳng đứng hướng lên. D. phương thẳng đứng hướng xuống Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện. B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn. C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau. D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn. Câu 8: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì. 1 BM  B N 2 C.. 1 BM  B N 4 D.. A. BM = 2BN B. BM = 4BN Câu 9: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau. B. M và N đều nằm trên một đường sức từ. C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau. D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.. ĐÁP ÁN Câu 1 D Câu 11 B Câu 21 C. Câu 2 D Câu 12 A Câu 22 D. Câu 3 A Câu 13 C Câu 23 C. Câu 4 A Câu 14 B Câu 24 B. Câu 5 A Câu 15 D Câu 25 C. Câu 6. Câu 7 D Câu 16 Câu 17 A A Câu 26 Câu 27 C A. Câu 8 C Câu 18 D. Câu 9 A Câu 19 B. Câu 10 A Câu 20 C. TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP Câu 10: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm A. 4.10–6 T B. 2.10–7/5 T C. 5.10–7 T D. 3.10–7 T Câu 11: Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là A. 8 π mT B. 4 π mT C. 8 mT D. 4 mT Câu 12: Một dòng điện chạy trong một dây tròn 10 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là A. 0,2π mT B. 0,02π mT C. 20π μT D. 0,2 mT Câu 13: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 m có độ lớn là: A. 2.10–8 T B. 4.10–6 T C. 2.10–6 T D. 4.10–7 T Câu 14: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10 -6(T). Đường kính của dòng điện đó là: A. 10 cm B. 20 cm C. 22 cm D. 26 cm Câu 15: Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10–5 T. Điểm M cách dây một khoảng A. 25 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 2,5 cm Câu 16: Một dòng điện thẳng, dài có cường độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 (cm) có độ lớn là: A. 8.10–5 T B. 8  .10–5 T C. 4.10–6 T D. 4  .10–6 T Câu 17: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10–5 T. Cường độ dòng điện chạy trên dây là: A. 10 A B. 20 A C. 30 A D. 50 A Câu 18: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 A, cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I 2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng I2 8 cm. Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 có A. cường độ I2 = 2 A và cùng chiều với I1 B. cường độ I2 = 2 A và ngược chiều với I1 C. cường độ I2 = 1 A và cùng chiều với I1. D. cường độ I2 = 1 A và ngược chiều với I1 Câu 19: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I 1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I 2 = 1 A ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là: A. 5,0.10–6 T B. 7,5.10–6 T C. 5,0.10–7 T D. 7,5.10–7 T Câu 20: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I 1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng điện ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I1 8 cm. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là: A. 1,0.10–5 T B. 1,1.10–5 T C. 1,2.10–5 T D. 1,3.10–5 T.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 21: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 cm. Trong hai dây có hai dòng điện cùng cường độ I1 = I2 = 100 A, cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I1 10 (cm), cách dòng I2 30 cm có độ lớn là: A. 0 T B. 2.10–4 T C. 24.10–5 T D. 13,3.10–5 T Câu 22: Một ống dây dài 50 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 A. cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10–4 T. Số vòng dây của ống dây là: A. 250 B. 320 C. 418 D. 497 Câu 23: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 mm; lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có dài  = 40 cm. Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là: A. 936 B. 1125 C. 1250 D. 1379 Câu 24: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 mm, điện trở R = 1,1 Ω, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài  = 40 cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10 –3 T. Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là: A. 6,3 V B. 4,4 V C. 2,8 V D. 1,1 V Câu 25: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 A. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là: A. 7,3.10–5 T B. 6,6.10–5 T C. 5,5.10–5 T D. 4,5.10–5 T Câu 26: Hai dòng điện có cường độ I1 = 6 A và I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10 cm trong chân không I1 ngược chiều I2. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I 1 6 cm và cách I2 8 cm có độ lớn là: A. 2,0.10–5 T B. 2,2.10–5 T C. 3,0.10–5 T D. 3,6.10–5 T Câu 27: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 cm trong không khí, dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường độ 5 A ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dòng điện một khoảng 10 cm có độ lớn là: A. 1.10–5 T. B. 2.10–5 T. C.. 2 .10–5 T. D.. 3 .10–5 T. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 28: Dòng điện thẳng có cường độ I = 0,5A đặt trong không khí. a) Tính cảm ứng từ tại M cách dòng điện 4cm? b) Cảm ứng từ tại N là 10–6 T. Tính khoảng cách từ N đến dòng điện? ĐS: a) B = 0,25.10–5 T ; b) r = 10 cm Câu 29: Cuộn dây tròn có bán kính R = 5 cm (gồm 100 vòng dây quấn nối tiếp, cách điện với nhau) đặt trong không khí có dòng điện I qua mỗi vòng dây, từ trường ở tâm vòng dây là B = 5.10–4T. Tìm I?. ĐS: I 0, 4A Câu 30: Một ống dây thẳng (xôlênôit) dài 20 cm, đường kính 2 cm. Một dây dẫn dài 300 m có vỏ bọc cách điện quấn đều theo chiều dài ống dây trên. Cường độ dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A. Xác định cảm ứng từ trong lòng ống dây? ĐS: B = 5.10–4 T Câu 31: Một ống dây đồng dài L = 50 m có phủ lớp sơn cách điện mỏng để quấn thành ống dây dài  = 40 cm đường kính d = 3 cm, các vòng dây quấn sát nhau và đặt trong không khí. Cho dòng điện có cường độ I = 0,6 A qua ống dây. Tính cảm ứng từ bên trong ống? ĐS: B = 10–3 T Câu 32: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I 1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I 2 = 1 A ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Tính cảm ứng từ tại M? ĐS: 7,5.10–6 T Câu 33: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 cm. Trong hai dây có hai dòng điện cùng cường độ I1 = I2 = 100 A, cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I1 10 cm, cách dòng I2 30 cm có độ lớn là bao nhiêu? ĐS: 24.10–5 T.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 34: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 A. Tính cảm ứng từ tại tâm vòng tròn? ĐS: 5,5.10–5 T Câu 35: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I 1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng điện ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I1 8 cm. Tính cảm ứng từ tại M? ĐS: 1,2.10–5 T Câu 36: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn d1; d2 đặt song song trong không khí cách nhau khoảng 5 cm, có dòng điện ngược chiều I1 = 2 A ; I2 = 6 A đi qua. Tính cảm ứng từ tại M cách d1 4 cm và cách d2 3 cm? ĐS : B = 4,12.10–5 T Câu 37: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn d1; d2 đặt song song trong không khí cách nhau khoảng 8 cm, có dòng điện ngược chiều I1 = 10A ; I2 = 10 A đi qua. Tính cảm ứng từ tại: a) O cách mỗi dây 4 cm. b) M cách mỗi dây 5 cm. ĐS: a) 10–4 T ; b) 4,8.10–5 T Câu 38: Cho hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt trong không khí, đặt trong không khí, cách nhau một khoảng d = 80 cm. Dòng điện trong hai dây cùng chiều và cùng cường độ I 1 = I2 = I = 1 A. Tính cảm ứng từ tại các điểm sau: a) Điểm M cách đều hai dây một khoảng là 50 cm. b) Điểm N cách dây thứ nhất 100 cm, cách dây thứ hai 60 cm. ĐS: a) 4,8.10–7 T ; b) 1,26.10–7 T Câu 39: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn d 1; d2 đặt song song trong không khí cách nhau khoảng 10 cm, có dòng điện cùng chiều I1 = I2 = I = 2,4 A đi qua. Tính cảm ứng từ tại: a) M cách d1 và d2 khoảng r = 5 cm. b) N cách d1 20 cm và cách d2 10 cm. b) P cách d1 8 cm và cách d2 6 cm. d) Q cách d1 10 cm và cách d2 10cm ĐS a) BM = 0 ; b) BN = 0,72.10–5 T ; c) BP = 10–5 T ; d) BQ = 0,48.10–5 T BÀI : LỰC LO-REN-XƠ TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT Câu 1: Độ lớn của lực Lo-ren-xơ không phụ thuộc vào A. giá trị của điện tích. B. độ lớn vận tốc của điện tích. C. độ lớn cảm ứng từ. D. khối lượng của điện tích. Câu 2: Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích âm chuyển động theo phương ngang chiều từ trái sang phải. Nó chịu lực Lo-ren-xơ có chiều A. từ dưới lên trên. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ trái sang phải. Câu 3: Lực Laurentz là A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 4: Phương của lực Lo-ren-xơ không có đặc điểm A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích. B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ. D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng. Câu 5: Lực Lo-ren-xơ là: A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dòng điện. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. Câu 6: Chiều của lực Lo-ren-xơ được xác định bằng: A. Qui tắc bàn tay trái. B. Qui tắc bàn tay phải. C. Qui tắc cái đinh ốc. D. Qui tắc vặn nút chai. Câu 7: Chiều của lực Lo-ren-xơ phụ thuộc vào A. Chiều chuyển động của hạt mang điện. B. Chiều của đường sức từ. C. Điện tích của hạt mang điện. D. Cả 3 yếu tố trên. Câu 8: Độ lớn của lực Lo-ren-xơ được tính theo công thức A.. f  q vB. B.. f  q vBsin  f  q vBcos . C. f qvB tan  D. Câu 9: Phương của lực Lo-ren-xơ A. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. B. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện. C. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. D. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. Câu 10: Chọn phát biểu đúng nhất. Chiều của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường: A. trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn. B. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương. C. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm. D. luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương.. ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B D D A A Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 B A C D C. Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D B C D. TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP Câu 12: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo-ren-xơ có độ lớn 1,6.10–12 N. Vận tốc của electron là: A. 109 m/s B. 108 m/s C. 1,6.106 m/s D. 1,6.109 m/s Câu 13: Một điện tích bay vào một từ trường đều với vận tốc 2.10 5 m/s thì chịu một lực Laurentz có độ lớn là 10 mN. Nếu điện tích đó giữ nguyên hướng và bay với vận tốc 5.10 5 m/s vào thì độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là: A. 25 mN B. 4 mN C. 5 mN D. 10 mN 5 Câu 14: Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 10 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là : A. 1 N B. 104 N C. 0,1 N D. 0 N Câu 15: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu v 0 . = 2.105 m/s vuông góc với B . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là: A. 3,2.10–14 N B. 6,4.10–14 N C. 3,2.10–15 N D. 6,4.10–15 N Câu 16: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10 6 m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10–19 C. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là: A. 3,2.10–14 N B. 6,4.10–14 N C. 3,2.10–15 N D. 6,4.10–15 N BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 18: Một chùm hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 106 V. Sau khi tăng tốc, chùm hạt bay vào từ trường đều cảm ứng từ B = 1,8 T. Phương bay của chùm hạt vuông góc với đường cảm ứng từ. a) Tìm vận tốc của hạt α khi nó bắt đầu bay vào từ trường? Biết m = 6,67.10–27 kg ; cho q = 3,2.10–19 C..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> b) Tìm độ lớn lực Lorentz tác dụng lên hạt? ĐS: a) v = 0,98.107 m/s ; b) f = 5,64.10–12 N. Câu 19: Một electron bay vào  không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu v 0 = 2.105 m/s vuông góc với B . Tính lực Lorenxơ tác dụng vào electron? ĐS: 6,4.10–15 N Câu 20: Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.10 6 m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30 0. Biết điện tích của hạt proton là 1,6.10 –19 C. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên proton? ĐS: 3,2.10–15 N Câu 23: Một điện tích chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường cảm ứng từ. Nếu điện tích chuyển động với vận tốc v1 = 106 m/s lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là f1 = 3.10–6 N. Hỏi nếu điện tích chuyển động với vận tốc v2 = 2,5.106 m/s thì lực f2 tác dụng lên điện tích là bao nhiêu? ĐS: f2 = 2,5.10–6 N.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×