Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tiet 24 Mot so ung dung su no vi nhiet 2003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Nêu nhận xét về sự giãn nở vì nhiệt của các chất? Trả lời: + Các chất khí khác nhau, nở vì nhiệt giống nhau. + Các chất lỏng khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau + Các chất rắn khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau. + Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT. I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt: 1. ThÝ nghiÖm: Quan sát lại thí nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT. I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt: 1. Thí nghiệm: 2. Trả lời câu hỏi: C1: Có hiện tượng gì xảy ra đối với thanh thép khi nó nóng lên? Trả lời: Thanh thép nở ra (dài ra) C2: Hiện tượng xảy ra với chốt ngang chứng tỏ điều gì? Trả lời: Khi nở ra vì nhiệt nếu bị ngăn cản thanh thép có thể gây ra lực rất lớn. C3: Bố trí thí nghiệm như hình 21.1b, rồi đốt nóng thanh thép. Sau đó vặn ốc để siết chặt thanh thép lại. Nếu dùng một khăn tẩm nước lạnh phủ lên thanh thép thì chốt ngang cũng bị gãy. Từ đó rút ra kết luận gì?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT. I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt: 1. Thí nghiệm: 2. Trả lời câu hỏi: C3:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT. I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt: 1. Thí nghiệm: 2. Trả lời câu hỏi: 3. Rút ra kết luận: C4: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau: a) Khi thanh thép (1)…………. vì nhiệt nó gây ra (2)……….. rất lớn. b)Khi thanh thép co lại (3)………… nó cũng gây ra (4)……….. rất lớn. lực vì nhiệt .. nở ra.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT. I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt: 1. Thí nghiệm: 2. Trả lời câu hỏi: 3. Rút ra kết luận: 4. Vận dụng: C5: Quan sát ảnh chụp chỗ tiếp nối 2 đầu thanh ray đường tàu hỏa. Em có nhận xét gì? Tại sao người ta phải làm như thế?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT. I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt: 1. Thí nghiệm: 2. Trả lời câu hỏi: 3. Rút ra kết luận: 4. Vận dụng: C5: Trả lời: Có để 1 khe hở. Vì khi trời nóng, làm cho thanh ray nóng lên, nở ra (dài ra). Nếu không để khe hở sự nở vì nhiệt của thanh ray bị ngăn cản, gây ra lực lực lớn làm cong đường ray..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT. I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt: 1. Thí nghiệm: 2. Trả lời câu hỏi: 3. Rút ra kết luận: 4. Vận dụng: C6: Hai gối đỡ của đầu cầu thép có cấu tạo giống nhau không? Tại sao một gối đỡ phải đặt trên các con lăn?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT. I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt: 1. Thí nghiệm: 2. Trả lời câu hỏi: 3. Rút ra kết luận: 4. Vận dụng: C6: Trả lời: Hai gối đỡ ở hai đầu cầu thép không giống nhau. Một gối đỡ cố định còn một gối đỡ phải đặt trên các con lăn, để cho cầu thép dễ dàng co dãn vì nhiệt mà không bị ngăn cản. Nếu hai gối đỡ đều làm cố định thì khi co dãn vì nhiệt, bị ngăn cản, cầu thép sẽ gây ra một lực rất lớn làm hư hỏng cầu..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT. I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt: II. Băng kép: 1. Quan sát thí nghiệm:. Mặt thép. Mặt đồng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT. I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt: II. Băng kép: 1. Quan sát thí nghiệm: 2. Trả lời câu hỏi: C7: Đồng và thép nở vì nhiệt như nhau hay khác nhau? Trả lời: Đồng và thép nở vì nhiệt khác nhau. Đồng dãn nở vì nhiệt nhiều hơn thép C8: Khi bị hơ nóng băng kép luôn cong về phía thanh nào? Tại sao? Trả lời: Khi bị hơ nóng băng kép luôn cong về phía thanh thép vì đồng nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên thanh đồng dài hơn và nằm ở phía ngoài vòng cung..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT. I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt: II. Băng kép: 1. Quan sát thí nghiệm: 2. Trả lời câu hỏi: C9: Băng kép đang thẳng, nếu làm cho nó lạnh đi thì nó có bị cong không? Nếu có thì cong về phía thanh thép hay thanh đồng? Tại sao? Trả lời: Băng kép có bị cong và cong về phía thanh đồng vì đồng co lại vì nhiêt nhiều hơn thép nên thanh đồng ngắn hơn, thanh thép dài hơn và nằm phía ngoài vòng cung..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT. I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt: II. Băng kép: III. Vận dụng: Băng kép được sử dụng nhiều ở các thiết bị tự động đóng - ngắt mạch điện khi nhiệt độ thay đổi. C10: Tại sao bàn là điện lại tự ngắt khi đã đủ nóng? Thanh đồng của băng kép ở thiết bị đóng ngắt của bàn là nằm ở phía trên hay dưới?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Quan sát cấu tạo của bàn là. Tiếp điểm. Chốt. Băng kép.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Băng kép có tác dụng gì?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 24: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT. I. Lùc xuÊt hiÖn trong sù co d·n v× nhiÖt: II. Băng kép: III. Vận dụng: Băng kép được sử dụng nhiều ở các thiết bị tự động đóng - ngắt mạch điện khi nhiệt độ thay đổi. C10: Trả lời: Vì khi đủ nóng băng kép cong lên phía trên đẩy tiếp điểm lên, làm ngắt mạch điện. Băng kép cong về phía thanh thép vì thép nở ít hơn đồng. Vậy thanh đồng phải nằm ở phía dưới..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Một số hình ảnh ứng dụng sự nở vì nhiệt trong kỹ thuật và đời sống. Chế tao Rơle tự ngắt cho các thiết bị điên trong gia đình.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Một số hình ảnh ứng dụng sự nở vì nhiệt trong kỹ thuật và đời sống. Các ống kim loại dẫn hơi nóng, nước nóng hoặc xăng dầu phải có đoạn uốn cong để tránh bị hỏng do giãn nở vì nhiệt. Vì sao mái tôn lại có hình lượn sóng?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Một số hình ảnh ứng dụng sự nở vì nhiệt trong kỹ thuật và đời sống. Đầu cầu phải gối lên những con lăn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Một số hình ảnh ứng dụng sự nở vì nhiệt trong kỹ thuật và đời sống. Bê tông có lõi phải là sắt vì bê tông và sắt có hệ số giãn nở vì nhiệt như nhau.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HDVN • Học thuộc ghi nhớ - SGK • Đọc có thể em chưa biết. • Giải các BT: 21.1 - 21.14 - SBT trang 67; 68.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1 2 3 4 5. H Ơ N Ó N G N Ở R A N Ở V Ì N H I Ệ T B Ì N H C H I A Đ Ộ N H Ư N H A U. 6. N H I Ệ T K Ế. 7. N H I Ề U H Ơ N. 8 9. N H I Ệ T Đ Ộ T Ă N G L Ê N. SỰ NỞ Vì NHIỆT CỦA CÁC CHẤT. 57. . 6. Từ dùng để so sánh sựothay nở vì nhiệt của các 3. Một trong những nguyên nhân làm cho 9. Từ dùng để chỉ chỉ sự đổi thể tích củaô) Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ (7 ô) 8. Đơn 4. Dụng vị đại cụ lượng để đo này thể là tích C của (7 ô) chất lỏng (10 12..Một Hiện cách tượng làm xảy cho ralỏng thể khitích vậtô)rắn của được vật rắn nung tăng nóng (6 ô) (4 chất chất khí khí với và chất (7 thểrắn tích chất khí tăng (9ô) ô) vật khi bị hơ nóng (7.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

×