Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.47 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài tập: Trong hai c©u sau c©u nµo lµ c©u trÇn thuật đơn có từ là? a. Trên bầu trời, mây đen kéo đến mù mịt. CN. VN. b. Søc kháe lµ vèn quý cña con ngêi. CN. VN.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 118: Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ “LÀ”.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 118: Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ LÀ I.Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là : 1. VÝ dô: a) Phú ông mừng lắm. CN VN (cụm tính từ ) b) Chúng tôi đi lao động. CN VN (cụm động từ) c) Cả làng thơm. CN VN (tính từ) d) Gió thổi. CN VN (động từ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 118: Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ LÀ I.Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là : 1. VÝ dô: a) Phú ông mừng lắm. -> Phó «ng kh«ng ( cha) mõng l¾m. CN VN (cụm tính từ ) b) Chúng tôi đi lao động. -> Chóng t«i kh«ng đi lao động. CN VN (cụm động từ) c) Cả làng thơm. -> C¶ lµng kh«ng (cha) th¬m. CN VN (tính từ) d) Gió thổi. -> Giã kh«ng (cha) thæi. CN VN (động từ) 2. Ghi nhí: SGK/ 119. • Chọn những từ hoặc cụm từ phủ định thích hợp cho sau đây, điền vào trước vị ngữ của các câu trên : không, không phải, chưa, chưa phải..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 118: Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ LÀ I.Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là : II. Các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là : 1. VÝ dô: a) Đằng cuèi bãi, hai cậu bé con tiến lại. TN CN VN Miêu tả hành động của hai cậu bé b) Phú ông mõng lắm. CN VN ChØ tr¹ng th¸i cña phó «ng. c) Em thấy cơn mưa rào. CN VN Miêu tả đặc điểm của cơn mưa. d) Đằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con. TN CN -> Th«ng b¸o sù xuÊt hiÖn cña hai cËu bÐ VN e) Trên bầu trời, vụt tắt một vì sao. VN CN ->Thông báo về sù biÕn mÊt cña vì sao. TN f) Trên sân trường, nở rực hai hàng hoa mười giờ. VN CN ->Thông báo về sự tồn tại của hai hàng hoa. TN * Nhận xét: Câu a,b,c => Câu miêu tả Câu d,e,f => Câu tồn tại Cấu tạo ngữ VN đứng trước CN. CN đứng trước VN. pháp Dùng để miêu tả hành động, trạng Dựng để thông báo về sự xuất hiện, Ý nghĩa thái, đặc điểm … của sự vật nêu ở tån t¹i hoÆc tiªu biÕn cña sù vËt. chñ ngữ..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hãy chuyển những câu miêu tả sau sang câu tồn tại: Ví dụ:. Xa xa, một hồi trống nổi lên. TN CN VN =>Xa xa, nổi lên một hồi trống. TN VN CN a,Cuối vườn, những chiếc lá khô rơi lác đác. =>Cuối vườn, rơi lác đác những chiếc lá khô. b,Trước nhà, những hàng cây xanh mát. =>Trước nhà, xanh mát những hàng cây..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> a/. Đằng cuối bãi, hai cậu bé con tiến lại. => Câu miêu tả b/. Đằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con. => Câu tồn tại. Chọn trong hai câu đã dẫn một câu thích hợp để điền vào chổ trống trong đoạn dưới đây. Giải thích vì sao em chọn câu này mà không chọn câu kia. Ấy là vào đầu mùa hè năm kia. Buổi sáng, tôi đang đứng ngoài cửa gặm mấy nhaùnh cỏ non ăn điểm tâm. Bỗng ………………………………………… tay cầm que, tay xách cái ống bơ nước. Thấy bóng người, tôi vội lẩn xuống cỏ, chui nhanh về hang. ( Theo Tô Hoài ).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 118: Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ LÀ I.Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là : II. Các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là : 1. VÝ dô: a) Đằng cuèi bãi, hai cậu bé con tiến lại. TN CN VN Miêu tả hành động của hai cậu bé b) Phú ông mõng lắm. CN VN ChØ tr¹ng th¸i cña phó «ng. c) Em thấy cơn mưa rào. CN VN Miêu tả đặc điểm của cơn mưa. d) Đằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con. TN CN -> Th«ng b¸o sù xuÊt hiÖn cña hai cËu bÐ VN e) Trên bầu trời, vụt tắt một vì sao. VN CN ->Thông báo về sù biÕn mÊt cña vì sao. TN f) Trên sân trường nở rực hai hàng hoa mười giờ. VN CN ->Thông báo về sự tồn tại của hai hàng hoa. TN * Nhận xét: Câu a,b,c => Câu miêu tả Câu d,e,f => Câu tồn tại Cấu tạo ngữ VN đứng trước CN. CN đứng trước VN. pháp Ý nghĩa Dùng để miêu tả hành động, trạng Dựng để thông báo về sự xuất hiện, thái, đặc điểm … của sự vật nêu ở tån t¹i hoÆc tiªu biÕn cña sù vËt. chñ ngữ. 2. Ghi nhớ: SGK/ 119.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 118: Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ LÀ I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là : II. Các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là : III. Luyện tập:. Bài tập 1: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu sau. Cho biết những câu nào là câu miêu tả, những câu nào là câu tồn tại. a.Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn.Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng mái đình, mái chùa cổ kính.Dưới bóng tre xanh, ta gìn giữ một nền văn hóa lâu đời. ( Thép Mới ) b.Bên hàng xóm tôi có cái hang của Dế Choắt. Dế Choắt là tên tôi đặt cho nó một cách chế giễu và trịch thượng thế. ( Tô Hoài ) c.Dưới gốc tre, tua tủa những mầm măng. Măng trồi lên nhọn hoắt như một mũi gai khổng lồ xuyên qua đất lũy mà trỗi dậy. ( Ngô Văn Phú ).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 1: Câu a. 1.Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn. VN CN =>Câu miêu tả 2.Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng mái đình, mái chùa cổ kính. CN VN =>Câu tồn tại 3.Dưới bóng tre xanh, ta gìn giữ một nền văn hóa lâu đời. CN VN =>Câu miêu tả.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 1: Câu c: 1.Dưới gốc tre, tua tủa những mầm măng. CN VN =>Câu tồn tại 2.Măng trồi lên nhọn hoắt như một mũi gai khổng lồ xuyên qua đất lũy mà trỗi dậy. CN VN =>Câu miêu tả.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 118: Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ LÀ I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là : II. Các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là : III. Luyện tập: Bài tập 1: Câu a. 1.Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn. =>Câu miêu tả CN VN 2.Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng mái đình, mái chùa cổ kính. =>Câu tồn tại VN CN 3.Dưới bóng tre xanh, ta gìn giữ một nền văn hóa lâu đời. =>Câu miêu tả CN VN Câu c: 1.Dưới gốc tre, tua tủa những mầm măng. =>Câu tồn tại VN CN 2.Măng trồi lên nhọn hoắt như một mũi gai khổng lồ xuyên qua đất lũy mà trỗi dậy. CN VN =>Câu miêu tả Bài tập 2: Viết đoạn văn từ năm đến bảy câu tả cảnh trường em, trong đó có sử dụng ít nhất là một câu tồn tại. Trường em nằm ở xã Vạn Thắng. Ngôi trường 2 tầng rất khang trang đẹp đẽ. Các phòng học được quét vôi vàng trông rất nổi bật. Trong các lớp học, vang lên tiếng giảng bài của các thầy cô giáo. Sân trường đã được đổ bê tông sạch sẽ để chúng em vui chơi. Cây cối trồng rất nhiều, bên cạnh đó là những bồn hoa nhiều màu sắc. Trường em đẹp thế đấy! Em rất yêu ngôi trường này..
<span class='text_page_counter'>(14)</span>
<span class='text_page_counter'>(15)</span> VÒ nhµ. Dặn dò: _ Hoàn thành bài tập phần luyện tập. _ Học ghi nhớ 1,2/SGK/118,119. _ Chuẩn bị bài: Ôn tập văn miêu tả . + Trả lời câu hỏi SGK/ 121 + Hãy viết đoạn văn miêu tả về người bạn của mình..
<span class='text_page_counter'>(16)</span>
<span class='text_page_counter'>(17)</span>