Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.31 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MễN: NGỮ VĂN - LỚP 6 (Phần văn) Thời gian làm bài: 45 phỳt (Không kể thời gian giao đề) Đề số 1: I.Trắc nghiệm (2,0 điểm). Lựa chọn đáp án đúng trong cỏc cõu sau: UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI Năm học 2012 - 2013 Cõu 1: Vỡ sao truyện “Thỏnh Giúng” được xếp vào thể loại truyền thuyết? A. Đó là câu chuyện được kể truyền miệng từ đời này sang đời khác. B. Đó là câu chuyện dân gian kể về các anh hùng thời xưa. C. Đó là câu chuyện liên quan tới các nhân vật lịch sử. D. Đó là câu chuyện dân gian, có nhiều yếu tố kỡ ảo và liờn quan đến sự kiện, nhõn vật lịch sử. Cõu 2: Theo em, truyện “Sơn Tinh, Thuỷ Tinh” ra đời vào thời đại nào của lịch sử? A. Thời đại Văn Lang – Âu Lạc. B. Thời nhà Lý. C. Thời nhà Trần. D. Thời nhà Nguyễn. Cõu 3: Tờn gọi khái quát nhất cho cuộc đấu tranh xó hội trong cỏc truyện cổ tớch là gỡ? A. Đấu tranh giữa người nghốo và kẻ giàu. B. Đấu tranh giữa địa chủ và nông dân. C. Đấu tranh giữa chính nghĩa và phi nghĩa. D. Đấu tranh giữa cái thiện và cái ác. Cõu 4: Nhận xột nào nờu chớnh xỏc về nguồn gốc của “Thạch Sanh”? A. Từ thế giới thần linh ; C. Từ chỳ bộ mồ cụi ; B. Từ những người chịu nhiều đau khổ ; D. Từ những người đấu tranh quật khởi. Cõu 5: Kết thỳc cú hậu của truyện “Thạch Sanh” thể hiện qua chi tiết nào? A. Thạch Sanh giết được chằn tinh. C. Thạch Sanh đánh thắng giặc B. Thạch Sanh cứu cụng chỳa. D.Thạch Sanh lấy cụng chỳa, lờn làm vua. Câu 6: Trong bốn cách chia loại từ phức sau đây, cách nào đúng? A. Từ ghộp và từ lỏy. C. Từ phức và từ lỏy. B. Từ phức và từ ghép. D. Từ phức và từ đơn. Cõu 7: Khi giải thớch “cầu hụn” là: xin được lấy làm vợ là đó giải nghĩa từ theo cỏch nào? A. Dựng từ trỏi nghĩa với từ cần được giải thích. B. Trỡnh bày khỏi niệm mà từ biểu thị. C. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần được giải thích. D. Miêu tả hành động kết hợp với trỡnh bày khỏi niệm mà từ biểu thị. Cõu 8: Nhận định nào dưới đây nêu đúng nhất về chức năng của văn tự sự? A. Kể về người và vật ; C. Kể về người và việc ; B. Tả về người và vật ; D.Thuyết minh cho sự việc. II. Tự luận (8,0 điểm) Cõu 1: (2,0 điểm) Hóy liệt kờ những chi tiết kỡ lạ trong truyện “Thỏnh Giúng” ? Cõu 2: (6,0 điểm) Với chủ đề “Thạch Sanh là truyện cổ tích về người dũng sĩ”, em hóy viết thành một đoạn văn ngắn có độ dài từ 6 - 8 cõu..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ. MÔN: NGỮ VĂN 6 - TUẦN 7 - TIẾT 28 NĂM HỌC: 2012 - 2013 Đề số 1: Mức độ. Nhận biết TN. TL. Thụng hiểu TN. TL. Vận dụng Thấp. Tổng điểm. Cao. Lĩnh vực nội dung Thỏnh Giúng. Văn bản. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. C.1 0, 25 đ. Tiếng Việt. Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt. Văn tự sự Tổng. 0, 2 5 C.3 0, 25đ. C.5 0, 25đ. 0, 25 C2 (TL) 6, 0 đ. C. 4 0, 25 đ. C.6 0, 25đ. Nghĩa của từ Tập làm văn. 2, 25. C.2 0, 25đ. Truyện cổ tớch Thạch Sanh. C1 (TL) 2, 0 đ. 0, 25. C.7 0, 25đ. 0, 25. C.8 0, 25đ 4 1, 0. 6, 5. 0, 25 4 1,0. 1 2, 0. 1 6, 0. 10.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN: NGỮ VĂN 6 - TUẦN 7- TIẾT 28 NĂM HỌC: 2012 - 2013 Đề số 1: I. Trắc nghiệm ( 2,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0, 25 điểm Cõu 1 2 3 4 Đ. án D A D A. 5 D. 6 A. 7 B. 8 C. II. Tự luận (8,0 điểm) Cõu 1: (2,0 đ) HS liệt kê đủ các chi tiết sau : - Bà mẹ ướm bàn chân lớn vết chõn to về nhà thụ thai, 12 thỏng sau mới sinh. - Cậu bộ lờn ba mà vẫn khụng biết núi cười, đặt đâu nằm đấy nhưng khi nghe tiếng rao tỡm người tài của sứ giả lại cất tiếng nói xin đi đánh giặc. - Cơm ăn không biết no, áo vừa mặc xong đó đứt chỉ, vươn vai thành tráng sĩ mỡnh cao hơn trượng. - Khi đánh thắng giặc, cả người và ngựa bay lên trời. Cõu 2: (6,0 đ): HS đạt các yêu cầu sau: - Viết đúng dấu hiệu của một đoạn văn (0,5 đ) - Có câu chủ đề: (1,0 đ) - Triển khai được các sự việc từ câu chủ đề thụng qua việc kể lại những chiến cụng: Thạch Sanh giết chằn tinh trừ hại cho dõn, giết đại bàng cứu công chúa, đánh thắng giặc (thật thà, tốt bụng, dũng cảm…) (3,5 đ) - Đúng chính tả, diễn đạt trong sáng, lưu loát (1,0 đ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> MÔN: NGỮ VĂN - LỚP 6 (Phần văn) Thời gian làm bài: 45 phỳt (Không kể thời gian giao đề) Đề số 2: I.Trắc nghiệm (2,0 điểm). Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau: UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI Năm học 2012 - 2013 Cõu 1: Vỡ sao truyện “Thỏnh Giúng” được xếp vào thể loại truyền thuyết? A. Đó là câu chuyện được kể truyền miệng từ đời này sang đời khác. B. Đó là câu chuyện dân gian kể về các anh hùng thời xưa. C. Đó là câu chuyện liên quan tới các nhân vật lịch sử. D. Đó là câu chuyện dân gian, có nhiều yếu tố kỡ ảo và liờn quan đến sự kiện, nhõn vật lịch sử. Cõu 2: Theo em, truyện “Sơn Tinh, Thuỷ Tinh” ra đời vào thời đại nào của lịch sử? A. Thời đại Văn Lang – Âu Lạc. B. Thời nhà Lý. C. Thời nhà Trần. D. Thời nhà Nguyễn. Câu 3: Tên gọi khái quát nhất cho cuộc đấu tranh xó hội trong cỏc truyện cổ tớch là gỡ? A. Đấu tranh giữa người nghèo và kẻ giàu. B. Đấu tranh giữa địa chủ và nông dân. C. Đấu tranh giữa chính nghĩa và phi nghĩa. D. Đấu tranh giữa cái thiện và cái ỏc. Cõu 4: Nhận xột nào nờu chớnh xỏc về nguồn gốc của “Thạch Sanh” ? A. Từ thế giới thần linh ; C. Từ chỳ bộ mồ cụi ; B. Từ những người chịu nhiều đau khổ ; D. Từ những người đấu tranh quật khởi. Cõu5: Kết thỳc cú hậu của truyện “Thạch Sanh” thể hiện qua chi tiết nào? A. Thạch Sanh giết được chằn tinh. C. Thạch Sanh đánh thắng giặc. B. Thạch Sanh cứu cụng chỳa. D.Thạch Sanh lấy cụng chỳa, lờn làm vua. Câu 6: Trong bốn cách chia loại từ phức sau đây, cách nào đúng? A. Từ ghộp và từ lỏy. C. Từ phức và từ lỏy. B. Từ phức và từ ghép. D. Từ phức và từ đơn. Cõu 7: Khi giải thớch “cầu hụn” là: xin được lấy làm vợ là đó giải nghĩa từ theo cỏch nào? A. Dùng từ trái nghĩa với từ cần được giải thích. B. Trỡnh bày khỏi niệm mà từ biểu thị. C. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần được giải thích. D. Miêu tả hành động kết hợp với trỡnh bày khỏi niệm mà từ biểu thị. Cõu 8: Nhận định nào dưới đây nêu đúng nhất về chức năng của văn tự sự? A. Kể về người và vật; C. Kể về người và việc; B. Tả về người và vật; D. Thuyết minh cho sự việc. II. Tự luận (8, 0 điểm) Cõu 1: (2,0 điểm): Hóy liệt kờ những chi tiết kỡ lạ trong truyện “Thỏnh Giúng”? Cõu 2: (6,0 điểm) Tóm tắt nội dung của văn bản“Thạch Sanh” trong khoảng 8 – 10 cõu..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN: NGỮ VĂN 6 - TUẦN 7 - TIẾT 28 NĂM HỌC: 2012 - 2013. Đề số 2: Mức độ. Nhận biết TN. TL. Thụng hiểu TN. TL. Vận dụng Thấp. Tổng điểm. Cao. Lĩnh vực nội dung Thỏnh Giúng. Văn bản. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. C.1 0, 25 đ. Tiếng Việt. Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt. Văn tự sự Tổng. 0, 2 5 C.3 0, 25đ. C.5 0, 25đ. 0, 25 C2 (TL) 6, 0 đ. C. 4 0, 25 đ. C.6 0, 25đ. Nghĩa của từ Tập làm văn. 2, 25. C.2 0, 25đ. Truyện cổ tớch Thạch Sanh. C1 (TL) 2, 0 đ. 0, 25. C.7 0, 25đ. 0, 25. C.8 0, 25đ 4 1, 0. 6, 5. 0, 25 4 1,0. 1 2, 0. 1 6, 0. 10.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN: NGỮ VĂN 6 - TUẦN 7- TIẾT 28 NĂM HỌC: 2012 - 2013 Đề số 2: I. Trắc nghiệm ( 2,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Cõu 1 2 3 4 Đ. án D A D A. 5 D. 6 A. 7 B. 8 C. II. Tự luận (8,0 điểm) Cõu 1: (2,0 đ) HS liệt kê đủ các chi tiết sau : - Bà mẹ ướm bàn chân lên vết chân to về nhà thụ thai, 12 tháng sau mới sinh. - Cậu bộ lờn ba mà vẫn khụng biết núi cười, đặt đâu nằm đấy nhưng khi nghe tiếng rao tỡm người tài của sứ giả lại cất tiếng nói xin đi đỏnh giặc. - Cơm ăn không biết no, áo vừa mặc xong đó đứt chỉ, vươn vai thành tráng sĩ mỡnh cao hơn trượng. - Khi đánh thắng giặc, cả người và ngựa bay lên trời. Cõu 2: (6,0 đ): HS đạt các yêu cầu sau: - Tóm tắt đảm bảo dung lượng từ 8 – 10 câu. (0,5 đ) - Đúng chính tả, diễn đạt trong sáng, lưu loát (1,0 đ) - Đảm bảo đầy đủ các nội dung sau : + Nêu được nguồn gốc của Thạch Sanh : Vốn là thái tử con của ngọc hoàng, đầu thai làm con của hai vợ chồng già. Khi cha mẹ chết sống ở gốc đa làm nghề đốn củi. + Vốn tính thật thà, tin ng ười đó kết nghĩa anh em với Lớ Thụng và bị Lí Thông lừa, bày mưu hóm hại ( 3 lần : đi canh miếu, núi chằn tinh của nhà vua nuụi, vào hang cứu cụng chỳa ) + Những chiến cụng của Thạch Sanh : Thạch Sanh giết chằn tinh trừ hại cho dõn, giết đại bàng cứu công chúa, đánh thắng giặc (thật thà, tốt bụng, dũng cảm…) + Kết thỳc cú hậu : mẹ con Lớ Thụng hoỏ kiếp bọ hung ; Thạch Sanh thắng giặc, lấy cụng chỳa, lờn làm vua..
<span class='text_page_counter'>(7)</span>