Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DETHIHK2 TOAN CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM TỔ TOÁN – TIN. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2009-2010 MÔN: TOÁN KHỐI 10 Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề. ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHÂN BẮT BUỘC (7.0 điểm) Câu I (3.0 điểm). x 2   m 1 x  m 0. 1) Cho phương trình . Xác định tham số m để phương trình có hai nghiệm. Tìm một hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc vào m.. 1 1  0 2) Giải bất phương trình: x 1 x  1 3) Chứng minh rằng với mọi x > - 1, ta có: Câu II (2.0 điểm). x 3. 1 4 x 1. 1) Thống kê tiền lương của 100 công nhân trong một xưởng may, ta thu được bảng số liệu sau:. Tiền lương (nghìn đồng) 1800 1850 1900 Tần số 15 20 25 Xác định mốt, số trung vị, số trung bình của mẫu số liệu trên. 1 π cos  − < α <0 2 3 với 2) Cho . Tính sin  và cos 2 . Câu III (2.0 điểm). 1950 17. 2000 23. Cộng 100. 0  1) Cho hình bình hành ABCD có AB = a ; BC = a 2 và góc ABC 45 . Tính độ dài đường chéo AC và diện tích hình bình hành ABCD. 2) Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(1;2), B(5;2), C(1;-3) a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC. b) Viết phương trình đường tròn tâm A tiếp xúc với đường thẳng BC.. II. PHẦN TỰ CHỌN (3.0 điểm) Học sinh chỉ được chọn làm một phần trong hai phần sau: Phần 1. Theo chương trình Chuẩn. Câu IV.a. (2.0 điểm). x2 y 2  1 1 Cho elip có phương trình: 9 , (E) 1) Xác định tọa độ các tiêu điểm F1, F2 và độ dài các trục của (E). 2) Tìm những điểm N thuộc elip (E) nhìn hai tiêu điểm F1, F2 dưới một góc vuông. Câu V.a. (1.0 điểm). 1  cos x  cos2 x  cos3 x 2 cos2 x  cos x  1. 2cos x. Chứng minh đẳng thức sau: Phần 2. Theo chương trình Nâng cao. Câu IV.b. (2.0 điểm). x2 . y2 1 9 , (H). Cho hypebol có phương trình: 1) Xác định tọa độ các tiêu điểm F1, F2 và tính tâm sai của (H). 2) Tìm những điểm N thuộc hyperbol (H) nhìn hai tiêu điểm F1, F2 dưới một góc vuông. Câu V.b. (1,0 điểm). 1  sin a  cos 2a  sin 3a 2cos2 a 1  2sin a Chứng minh đẳng thức sau : ………….Hết ………………. Họ và tên học sinh: ………………………………………….Lớp:……….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2009 – 2010 I. PHẦN BẮT BUỘC Câu. Ý. 1). I. NỘI DUNG.   m  1 0, m  . nên pt luôn có hai nghiệm x1 + x2 = m + 1; x1.x2 = m suy ra: x1 + x2 – x1x2 = 1 không phụ thuộc vào m. 2) 3). II. ĐIỂM. 2. . 2.  0   1  x 1. bpt.  x 1  x  1. x 3. 1 1 x 1   2 2 x 1 x 1.  x 1. 1  2 4 x 1. 1,0 (có thể quy đồng bỏ mẩu) 0,25x2+ 0,5. 1 2 2 2 7  cos2 2cos 2   1   1  9 3 ; Ta có: 9 9  AC  AB2  BC2  2AB.BC.cosABC  a 2 a. sin   1 . III. 2). 1  Shbh 2.SABC 2. AB.BC.sin ABC a.a 2.sin 450 a 2 2 (đvdt)   BC   4;  5   VTPT : nBC  5;  4  a) BC đi qua B(5;2) có VTCP:  pt : 5  x  5   4  y  2  0 hay 5x - 4y -17 = 0. 20 400 b) R=d(A; BC)= 41 ; ptđtròn: (x – 1)2 + (y – 2)2 = 41 II. PHẦN TỰ CHỌN Theo chương trình cơ bản 1) c 2 a 2  b 2 9  1 8  c 2 2 suy ra : F1 ( 2 2;0), F2 (2 2; 0) ; Trục lớn: 2a = 6 , 2b = 2 N nhìn F1, F2 dưới góc vuông nên N thuộc đường tròn đường kính F1F2 2 2 PT đường tròn đường kính F1F2 là: x  y 8 .  x 2  y 2 8  2  x y2   1  1 9. 2) IVa. Toạ độ N là nghiệm của hệ phương trình:  3 14 2   3 14  2  ; ;    ;   4 4   4 4   Vậy có 4 điểm:. Va. VT . (1  cos 2 x )  (cos 3 x  cos x ) 2. (2 cos x  1)  cos x. 0,5 1,0. Mốt M 0 1900 ; M e 1900 ; x 1906,5. 1). 0,5.  3 14  x   4   y  2  4. 0,5+0,5. 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5. 0,5 0,5. 1,0. 2. . 2 cos x  2 cos 2 x cos x. 2 cos x. 1,0. cos 2 x  cos x. Theo chương trình nâng cao IVb. 1 2. c 2 a 2  b 2 1  9 10  c  10 suy ra : F1 (  10;0), F2 ( 10; 0) ; e  10 N nhìn F1, F2 dưới góc vuông nên N thuộc đường tròn đường kính F1F2 2 2 PT đường tròn đường kính F1F2 là: x  y 10 .  190  x  y 10  x    10   2 y2 1 x   y 9 10 9   10 Toạ độ N là nghiệm của hệ phương trình: 2. 2. 1,0. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vb.  190 9 10   190  9 10  ; ;    ;    10 10 10 10     Vậy có 4 điểm: 2 1  cos 2a  2sin 2a cos a 2 cos 2 a  4sin a cos 2 a 2 cos a  1  2sin a    2 cos 2 a VP 1  2sin a 1  2sin a 1  2sin a. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×