Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.49 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp Ngày giảng Sĩ số Tiết 50.. B3. ÔN TẬP CHƯƠNG IV,V. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Vận dụng các kiến thức chương IV và chương V. Nắm được định nghĩa và biểu thức tính lực từ,cảm ứng từ, suất điện động cảm ứng, nắm được quan hệ giưa suất điện động cảm ứng và định luật Lenxơ, nắm được hiện tượng tự cảm và biểu thức tính suất điện động tự cảm. 2. Kỹ năng : Biết cách tính lực từ,cảm ứng từ, suất điện động cảm ứng và suất điện động tự cảm, tính năng lượng điện trường của ống dây có dòng điện chạy qua. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: - Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập. - Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác. Học sinh: - Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà. - Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: Thông qua bài học. 2. Bài mới. Hoạt động 1(10 phút): Hệ thống kiến thức. 1. Chương IV - Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện I l đặt trong từ đều có: l l Ld d 3 R N l 0, 6m D d D 4D. + Chiều xác định bằng quy tắc bàn tay trái + Độ lớn F = BIl sin - Cảm ứng từ: B = F/ Il - Cảm ứng từ do dòng điện có hình dạng đặc biệt gây ra + B = 2.10-7 I/r + B =2 .10-7 I/ R + B= 4 .10-7 nI - Lực Lorenxơ có: + Chiều : tuân theo quy tắc bàn tay trái khi q0 > 0 + Độ lớn : f = q0vBsin .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Chương V - Từ thông: BScos - Suất điện động cảm ứng. ec . t. - Suất điện động tự cảm. etc L. i t. - Từ thông riêng: = Li N2 S - Độ tự cảm: L = 4 .10-7 l. - Năng lượng từ trường. W = ½ Li2 Hoạt động 2(15 phút): Bài tập trắc nghiệm khách quan. Hoạt động của giáo viên và học Nội dung sinh GV: Yêu cầu học sinh lựa chọn Bài IV.6 phương án đúng và giải thích lựa Chọn C chọn. Bài IV.7 HS: Lựa chọn phương án đúng và Chọn C giải thích lựa chọn. Bài IV.8 Chọn D Bài IV.9 Chọn D Bài V.1 1b, 2d, 3c, 4a, 5f, 6e, 7i, 8g, 9h Bài V.6 Chọn A Bài V.10 Chọn D Bài V.11 Chọn B Hoạt động 3(15 phút): Bài tập tự luận. Hoạt động của giáo viên và học Nội dung sinh Bài IV.4 GV: Yêu cầu hs tóm tắt và giải bài Số vòng dây quấn trên mỗi mét chiều tập. dài Hướng dẫn:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Để tính được chiều dài ống dây n 1 1250 0,8.10 3 theo công thức nào? vòng HS: Từ CT: B = 4 .10-7 nI Tóm tắt và giải bài tập theo hướng B I 1A dẫn của giáo viên. 4 .10 7 n l Rs R d 2 R l s 4 ADCT:. GV: Yêu cầu hs tóm tắt và giải bài tập. Hướng dẫn: Để tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở ta làm ntn? HS: Tóm tắt và giải bài tập theo hướng dẫn của giáo viên.. U R 3,3 I Điện trở dây l Rs R d 2 R l s 4 TừCT:. Số vòng quấn trên ống dây l l Ld d 3 R N l 0, 6m D d D 4D. Bài V.5 - Ban đầu khi K ở chốt 1: Cường độ dòng điện trong mạch bằng I 3A r. Năng lượng từ trường của cuộn dây: W= ½ Li2 = 0,9 J. - Khi K chuyển sang chốt 2 thì toàn bộ năng lượng từ trường trong cuộn dây GV: Yêu cầu hs tóm tắt và giải bài sẽ chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt tập. lượng tỏa ra trên điện trở, do đó ta có Hướng dẫn: Q = W = 0,9J Hướng dẫn để học sinh tính độ tự Bài 6 trang 157 cảm của ống dây. Độ tự cảm của ống dây: HS:Tóm tắt và giải bài tập theo N2 -7 L = 4.10 .. .S hướng dẫn của giáo viên. l 3 2 GV: Yêu cầu hs tóm tắt và giải bài 10 ¿ tập. = 4.10-7. ¿¿ ..0,12 = 0,079(H). Hướng dẫn: ¿ Yc hs viết biểu thức định luật Ôm Bài 25.6 Δi cho toàn mạch. Ta có: e - L Δt = (R + r).i = 0 Hướng dẫn học sinh tính t . HS: Viết biểu thức định luật Ôm => t = L . Δi = L .i = 3 . 5 = e e 6 cho toàn mạch. 2,5(s) Tính t . Hoạt động 4 ( 5 phút ): Củng cố dặn dò..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho hs tóm tắt những kiến thức cơ Tóm tắt những kiến thức cơ bản. bản. Ghi các bài tập về nhà. Làm bài tập còn lại trong SGK, SBT.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>