Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.06 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN (ĐỀ A) TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC: 2013-2014. Câu Đáp án Biểu chấm Câu 1 1 a) Ta có: a + b +c = 1 + 3 +(-4) = 0 b) Theo câu a ta có: a +b +c = 0 => phương trình có hai nghiệm x1 1; x2 4 2. x 2 y 3 3 x 2 y 1. 4 x 4 3x 2 y 1. x 1 3.1 2 y 1. x 1 y 1. Vậy hệ PT có nghiệm duy nhất: (x; y) =(1; -1). Câu 2: Với x 0; x 1. a). 1 x x 1 P : x ( x 1) x ( x 1) ( x 1) 2 Ta có: x 1 ( x 1) 2 x1 . x ( x 1) x 1 x. Vậy với x 0; x 1 thì. P. x1 x. 2 Với x 3 2 2 ( 2 1) thỏa mãn điều kiện x 0; x 1 2 Thay x 3 2 2 ( 2 1) vào P ta được. b). P. ( 2 1)2 1 ( 2 1)2. . 2 1 1 2 2 2 21 21. Vậy với x 3 2 2 thì P 2 Câu 3: a) b). Để (d) đi qua A(1:5) ta thay x =1; y = 5 vào đường thẳng (d) ta được: 5 = 2.a.1 + 1 <=> a = 2 Vậy với a = 2 thì đường thẳng (d) đi qua A(1;5) Để (d) cắt (p) tại hai điểm phân biệt ta xét phương trình hoành độ:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - 2x2 = 2ax + 1 2x2 + 2ax + 1 = 0 (1) ' Ta có = a2 – 2 Để (d) cắt (p) tại hai điểm phân biệt thì PT (1) có hai nghiệm phân biệt a 2 ' a 2 => = a2 – 2 >0 x1 x2 a 1 x1.x2 2 Theo định lí Viét ta có thay vào điều kiện đề bài 2 2 x1 x2 4( x1 x2 ) 4 0 ( x1 x2 ) 2 4( x1 x2 ) 4 2 x1 x2 0 ( x1 x2 2)2 2 x1 x2 0 1 ( a 2) 2 2. 0 2 a 1( KTM ) a 3(TM ). Vậy với a = 3 thì (d) cắt (p) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 2 2 thỏa mãn x1 x2 4( x1 x2 ) 4 0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> (d) C. F. Câu 4:. M H. P E. N A K. O. B. 0 Ta có ACB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm o) 0 Hay HCB 90. a). 0 Ta có HKB 90 (Do HK AB ) 0 0 0 Xét tứ giác CBKH có HCB HKB 90 90 180. b). Vậy tứ giác CBKH nội tiếp. Ta có CO AB => AC = CB Xét MAC và EBC có AC = CB (C/m trên) MAC = EBC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MC). MA=EB (gt) => MAC = EBC (c.g.c) =>MC=EC => MEC cân (1).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0 Do MAC = EBC => MCA ECB mà ACE ECB ABC 90 0 0 => ACE MCA 90 => MCE 90 => MEC vuông (2) Từ (1) và (2) => MEC vuông cân.. c). Gọi N là giao của BP và HK, P là giao của BM và (d) Theo đề ra: AP.MB = MA.OB AP MA => OB MB và PAM OBM (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây, góc OBM APM OBM. nội tiếp cùng chắn cung AM) => (c.g.c) mà PAM do OB=OM=R => cân tại P => PM = PA FMA PAM Ta có vuông, cân tại P => PFM cân tại P => PF=PM=PA.. cân. HK AB HK / /AF hay NH//FB; NK//AP FA AB . Ta có: Theo hệ quả của định lí Talet ta có:. BN NH do (NH//PF) BP PF BN NK do (NK//PA) BP PA NK NH PA PF mà PA=PF (c/m trên) => NK = NH => N là trung điểm. => của KH. Vậy PB đi qua trung điểm của HK. Câu 5:. 1 x 2 y 2 z 2 (xy yz zx) (x y)2 (y z)2 (z x)2 0 2 Ta có: x 2 y 2 z 2 (xy yz zx) 0 => x 2 y 2 z2 (xy yz zx). =>. 2. 2. 2. => x y z 3 (1) Mặt khác ta có: (x+y+z)2 3(xy yz zx) => (x+y+z)2 9 => x y z 3 (2) Do x, y, z có vai trò như nhau giả sử: x y z Theo BĐT Trebưsep ta có: A x 2 .. x2 y2 x2 x 2 y 2 z2 x2 y2 x2 y2 . z2 . .( ) y 3z z 3x x 3y 3 y 3z z 3x x 3y.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 x2 y2 x2 A .( ) 3 y 3z z 3x x 3y => x2 y2 x2 A y 3z z 3x x 3y =>. Áp dụng bất đẳng thức Schwartz (Svácxơ): A. =>. x2 y2 x2 (x y z)2 (x y z)2 y 3z z 3x x 3y y 3z z 3x x 3y 4(x y z). A. x y z 3 4 4. x y y z x y z 1 z x Dấu “ = ” xảy ra khi: xy yz zx 3 x4 y4 x4 3 A y 3z z 3x x 3y 4 Vậy. Dấu “ = ” xảy ra khi: x y z 1.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>