Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giao an lop 5 tuan 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.77 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn 28 Lớp 5A3 Thứ. Moân. Toán. Ôn tập giữa học kì II (tiết 1) Luyện tập chung Tiến vào Dinh Độc lập Sự sinh sản của động vật Ôn tập giữa học kì II (tiết 2) Luyện tập chung Em tìm hiểu về Liên Hợp quốc ( giảm tải) Ôn tập giữa học kì II (tiết 3) Ôn tập giữa học kì II (tiết 4) Sự sinh sản của côn trùng Luyện tập chung Ôn tập giữa học kì II (tiết 5) Lắp máy bay trực thăng Ôn tập giữa học kì II (tiết 6) Ôn tập giữa học kì II (tiết 7) Ôn tập về số tự nhiên Châu Mĩ (TT) Ôn tập giữa học kì II (tiết 8) Ôn tập phân số. SHTT. Sinh hoạt cuối tuần. Tập đọc Hai. Toán Lịch sử Khoa hoïc Ltvaø caâu. Ba. Toán Đạo đức Chính taû Tập đọc. Tư. Khoa hoïc Toán TLV Kó Thuaät. Năm. KC LT vaø caâu Toán Địa lí. Sáu. Teân baøi daïy. TLV. GVCN: Hồ. Minh Tâm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày ...... tháng ..... năm 2013 Tiếng việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 1) I/ Mục tiêu : - Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa của bài thơ, bài văn. - Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT 2) - HS khá, giỏi : Đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật. II/ Chuẩn bị : - Bảng phụ để điền BT 2. -Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu sách Tiếng Việt T2 +14 phiếu ghi tên các bài Tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27. + 4 phiếu ghi tên các bài Tập đọc có yêu cầu HTL III/ Các hoạt động dạy – học ( 40 phút ). Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: - Hát vui 2. Kiểm tra bài cũ: - Một vài em kể. ? Em nào có thể kể tên một số bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến giờ? 3. Bài mới: + Giới thiệu bài : Ôn tập giữa học kì II + Ghi tựa bài. - Nhắc lại tựa bài. - Kiểm tra Tập đọc và HTL: (Khoảng 1/5 số HS trong lớp) - Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài - Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 - Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của phiếu. phút - GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc - Đọc theo yêu cầu của phiếu và - Ghi điểm cho hs theo HD của Vụ GDTH trả lời câu hỏi - Làm bài tập : * Bài tập 2 - Giúp Hs nắm vững yêu cầu của bài tập. + Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung như thế - Nêu đề nào? - Yêu cầu Hs làm bài theo 4 nhóm cùng phiếu bài tập + HS thảo luận nhóm 4 ,làm vào - Tổ chức cho các nhóm báo cáo kết quả phiếu và nêu kết quả. - Gv nhận xét chốt nội dung . -Báo cáo kết quả của nhóm mình -HS nối tiếp nhau đọc câu đơn, câu ghép… Các kiểu câu Ví dụ -Nhận xét ý kiến của bạn Câu đơn …. Câu Câu ghép khơng dùng từ nốí ghép Câu Câughép dùng quan hệ ….. ghép từ dùng từ Câughép dùng cặp từ …...

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. Củng cố - Gọi học sinh nêu lại tên các bài tập đọc vửa ôn. - Học sinh nêu. - Gọi học sinh nêu lại thế nào là câu đơn, câu ghép. - Học sinh nêu. - Nhận xét chốt lại. 5. dặn dò : -Dặn những em chưa kiểm tra và kiểm tra chưa đạt về chuẩn bị bài . ............................................................................ TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: - Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường. - Biết đổi đơn vị đo thời gian. - Làm các BT 1 và 2. (HSKG: BT3,4) ; ( bài 2 làm trước bài 1 ) . III/ Các hoạt động dạy –học ( 40 phút ) . Hoạt động của GV Hoạt động của Hs 1. Ổn định: - Hát vui. 2. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên hỏi lại tựa bài trước. - Học sinh trả lời. - 2 HS trả lời Muốn tính thời gian ta làm thế nào? - 2 hs trả lời, lớp nhận xét. - Gọi học sinh lên bàng làm bài tâp 2. - Học sinh lên làm bài. - Nhận xét sửa bài và ghi điểm. - Nhận xét chung. 3. Bài mới: + Giới thiệu bài: Luyện tập chung. + Ghi đề bài - Nêu lại tựa bài. 2. Hướng dẫn Hs luyện tập * Bài 2 : Đọc yêu cầu đề bài, làm vào vở, lên - GV yêu cầu hS đọc đề bài bảng làm. - Hướng dẫn Hs tính vận tốc của xe máy đơn vị đo bằng - Chú ý theo dõi hướng dẫn. m/phút. - HS làm bài vào vở, HS lên bảng làm. - Gv nhận xét : Bài giải 1250 : 2 = 625 (m/phút) - Lớp nhận xét sửa bài. 1giờ = 60 phút Một giờ xe máy đi được là: 625 × 60 = 37500 (m) 37500 (m) = 37,5 (km) Đáp số : 37,5 km * Bài tập 1 : - Yêu cầu HS đọc đề bài, Gv hướng dẫn HS bài toán - HS đọc đề bài..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> yêu cầu so sánh vận tốc của ô tô và xe máy. 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ Mỗi giời ô tô đi dược là: 135 : 3 = 45 (km) Mỗi giờ xe máy đi được là: 135 : 4,5 = 30 (km) Mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy: 45 – 30 = 15 (km) Đáp số: 15 (km) *Bài 3: - Yêu cầu hs đọc đề bài, cho hs đổi đơn vị. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - Gv nhận xét. 15,75 km = 15 750 m 1giờ 45 phút = 105 phút *Bài 4: - HS đọc đề bài, hướng dẫn HS cách làm. - Gọi học sinh lên làm bài. - Gv nhận xét, sửa chữa. 72 km/ giờ = 72 000 m/giờ Thời gian để cá heo bơi 2400 mlà: 1. 2400 : 72 000 = 30 1 30. (giờ) = 60 phút ×. - Chú ý theo dõi hướng dẫn.. - Lớp nhận xét sửa bài. - Hs đọc đề bài , - HS đổi đơn vị Chú ý theo dõi hướng dẫn. - Lớp nhận xét sửa bài - HS làm vào vở... ( giờ) 1 30. = 2 phút. Đáp số : 2 phút 4. Củng cố - Học sinh nêu lại. - Gọi học sinh nêu lại tựa bài. - Lần lượt nêu lại các qui tắc. - Gọi học sinh nêu lại các qui tắc tính vận tốc, thời gian, quãng đường. - Nhận xét tổng kết lại. 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài. .................................................................. LỊCH SỬ TIẾN VÀO DINH ĐỘC LẬP I. Mục tiêu: - Học xong bài này, HS biết: - HS nắm được nội dung cơ bản, ý nghĩa của bài học . - Ngày 30-4-1975 quân dân ta giải phóng Sài Gòn, kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. Từ đây đất nước hoàn toàn độc lập, thống nhất. - GDHS : - Kính trọng biết ơn những anh hùng đã hy sinh vì tổ quốc . II. Đồ dùng dạy học: - Ảnh trong SGK III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên hỏi tựa bài tiết trước. - Gọi học sinh lên trả lời lại các câu hỏi cuối bào tiết trước. - HS đọc ghi nhớ SGK. - Nhận xét ghi điểm từng em. - Nhận xét chung. B. Bài mới: Giới thiệu bài. TIẾN VÀO DINH ĐỘC LẬP - Ghi đề bài. * Hoạt động 1 : ( Làm việc cả lớp) - Sau Hiệp định Pa-ri trên chiến trường miền Nam thế lực của ta ngày càng lớn mạnh …. Đầu năm 1975 Đảng ta quyết định tiến hành cuộc tổng tiến công và nổi dậy bắt đầu từ ngày 4-3- 1975..…… - Gv nêu nhiệm vụ học tập cho HS : -Thuật lại sự kiện tiêu biểu của chiến dịch Sài Gòn? - Nêu ý nghĩa lịch sử của ngày 30-4 -1975. *Hoạt động 2: (Làm việc cả lớp) - Yêu cầu Hs đọc SGk trả lời câu H : Quân ta tiến vào sài Gòn theo mấy mũi tiến công? Lữ đoàn xe 203 có nhiệm vụ gì ? + Quân ta chia thành 5 cánh quân tiến vào Sài Gòn? - Thuật lại cảnh xe tăng quân ta tiến vào Dinh Độc Lập? - Lữ đoàn xe tăng 203 đi từ hướng phía đông và có nhiệm vụ … để cắm cờ trên Dinh Độc Lập - Tả lại cảnh cuối cùng khi các nội các Dương văn Minh đầu hàng? - Gv nhận xét giờ phút thiêng liêng khi quân ta chiến tháng,thời khắc đánh dấu miền Nam đã được giải phóng, đất nước ta thống nhất vào lúc nào? - Gv kết luận về diễn biến …. *Hoạt động 3: (Thảo luận nhóm). - Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi H: Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng ngày 30-4 -1975. - Gv nhận xét …. -Yêu cầu HS đọc bài học SGK 4. Củng cố - Cho hs nhắc lại ý nghĩa của bài? - Giáo viên nêu lại câu hỏi cuối bài và gọi học sinh trả lời. - Chốt lại nội dung bài. 5. Dặn dò:. - Hát vui. - HS trả lời.. - Nhắc lại đề bài. - HS lắng nghe. - HS tìm hiểu và đọc SGK ,sự hiểu biết và trả lời câu hỏi ….. . + HS dựa vào SGK lần lượt thuật lại…. - Lớp nhận xét.. - HS thảo luận nhóm 4, tìm hiểu rút ra ý nghĩa:. - Học sinh nêu. - Học sinh trả lời..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Chuẩn bị bài: “Hoàn thành thống nhất đất nước”. ........................................................................ KHOA HỌC SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT I/ Mục tiêu: - Hiểu được đặc điểm cơ bản của một số động vật . - Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con.. - GDHS : Ý thức tuyên truyền bảo vệ các loài động vật . II/ Đồ dùng dạy học: - Hình trang 112, 113 SGK III/Các hoạt động dạy học . Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: - Hát vui. 2. Kiểm tra bài cũ: - Hỏi lại tựa bài tiết trước. - Học sinh trả lời. H : Kể tên một số cây được mọc từ bộ phận của cây mẹ? - 3HS trả lời. - HS đọc bài học Sgk - Nhận xét ghi điểm từng em. - Nhận xét chung. 3.Bài mới : + Giới thiệu bài : SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT - Ghi tựa bài -Vài hs nhắc lại đề bài. *Hoạt động1 : Thảo luận - HS đọc bài học SGK. thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. - Học sinh đọc thông tin sách H : Đa số động vật được chia thành mấy giống? Đó là giáo khoa và thảo luận nhóm đôi những giống nào? trả lời câu hỏi.. -H : Tinh trùng hoặc trứng động vật được sinh ra từ cơ - Lớp nhận xét bổ sung từng câu quan nào? trả lời của bạn. H : Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi là gì? H : Nêu kết quả của sự thụ tinh. Hợp tử phát triển thành gì? - Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng. *Hoạt động : Quan sát . - Hs quan sát tranh chỉ vào từng hình và nói với nhau : con -HS quan sát tranh chỉ vào từng nào đẻ trứng, con nào đẻ con? hình và nói con nào đẻ trứng, con - Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng : Những loài động vật đẻ con . khác nhau thì có cách sinh sản khác nhau. -Lớp nhận xét. - Các con nở từ trứng : sâu, thạch sùng, gà, nòng nọc. - Các con được đẻ ra thành con : voi, chó. 4 Củng cố - HS thảo luận nhóm tìm tên các con vật đẻ trứng các con - HS thảo luận nhóm tìm tên các vật đẻ con, sau đó dại diện nhóm lên ghi tên nhóm nào ghi con vật đẻ trứng các con vật đẻ tên được nhiều thì thắng. con, sau đó dại diện nhóm lên ghi - Gv nhận xét tuyên đương đội thắng cuộc. tên. 5, dặn dò:. - Lớp cổ vũ, nêu nhận xét. - Gv cho hs đọc bài học SGK..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Chuẩn bị bài : Sự sinh sản của côn trùng” .................................................................. Thứ ba ngày ...... tháng ... năm 2013 Tiếng việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 2) I/ Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa của bài thơ, bài văn. - Tạo lập được các câu ghép (BT 2) - HS khá, giỏi : Đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật. II/ Chuẩn bị : -Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu sách Tiếng Việt T2 +14 phiếu ghi tên các bài Tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27. + 4 phiếu ghi tên các bài Tập đọc có yêu cầu HTL - Viết sẵn BT 2 lên bảng. III/ Các hoạt động dạy – học ( 40 Phút ). Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: - Hát vui. 2. Kiểm tra bài cũ: -Một vài em kể. ? Em nào có thể kể tên một số bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến giờ? 3. Bài mới: + Giới thiệu bài ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 2) + Ghi tựa bài. - Nhắc lại. - Kiểm tra Tập đọc và HTL: (Khoảng 1/5 số HS trong lớp) - Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài -Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phút - Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của phiếu. -Đọc theo yc của phiếu và trả lời - GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc câu hỏi - Ghi điểm cho hs theo HD của Vụ GDTH . Làm bài tập : *Bài tập 2 - HS đọc Yêu cầu của bài, HS làm vào vở - Hs đọc yêu cầu đề bài, nêu Yc và - Hs nối tiếp nhau đọc câu văn của mình. làm vào vở BT… Gv nhận xét, chốt ý. - Lần lượt Hs đọc câu văn của mình. a) Tuy máy móc………chúng điều khiển kim đồng hồ -Nhận xét câu văn của bạn chạy, /chúng rất quan trọng./ b) Nếu mỗi ….chiếc đồng hồ sẽ hỏng./ sẽ chạy không chính xác./ c) Câu chuyện…..và mọi người vì mỗi người. 4. Củng cố - Gọi học sinh nêu lại tựa bài.. - Học sinhn nêu..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Yêu cầu học sinh kể lại tên các bài tập đọc và học - Học sinh kể lại. thuộc lòng vừa ôn. 5 – dặn dò : -Dặn những em chưa kiểm tra và kiểm tra chưa đạt về chuẩn bị bài . TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: - Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường. - Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian. - BT3,4: HSKG II/ Các hoạt động dạy –học Hoạt động của GV Hoạt động của Hs 1. Ổn định: - Hát vui. 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 hs trả lời, lớp nhận xét. - 2 HS trả lời Muốn tính thời gian ta làm thế nào? - Gv nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: + Giới thiệu bài LUYỆN TẬP CHUNG + Ghi đề bài - Nêu lại tựa bài. . Hướng dẫn Hs luyện tập * Bài tập 1: - Yêu cầu HS đọc đề bài, Gv hướng dẫn HS bài toán yêu - 1 HS đọc đề bài cầu chuyển động cùng chiều hay ngược chiều nhau? - Theo dõi hướng dẫn. - Gv giải thích : khi ô tô gặp xe máy thì cả ô tô và xe máy đi hết quãng đường 180 km từ hai chiều ngược nhau … - Mỗi giờ 2 ô tô đi được bao nhiêu km? - Học sinh lên bảng làm bài, lớp - Sau mỗi giờ hai ô tô gặp nhau? làm vào vở. - Gv nhận xét ghi điểm. Bài giải b) Sau mỗi giờ cả hai xe ô tô đi được quãng đường là: - Lớp nhận xét sửa bài. 50 + 42 = 92 (km) Thời gian để hai ô tô gặp nhau là: 276 : 92 = 3 (giờ) Đáp số : 3 giờ * Bài 2 : - GV yêu cầu hS đọc đề bài - Hs đọc đề bài, - Nêu yêu cầu của bài toán - Nêu cách tính và làm vào vở, - Yc hs nêu cách làm tự làm bài vào vở, hs lên bảng làm. 1hs lên bảng làm. - Gv nhận xét ghi điểm. Bài giải Thời gian đi của ca nô là: - Lớp nhận xét bổ sung. 11giờ 15phút – 7giờ 30phút = 3giờ 45phút 3giờ 45phút = 3,75giờ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Quãng đường đi được của ca nô là: 12 × 3,75 = 45 (km ) *Bài 3: - Yêu cầu hs đọc đề bài, - Hs đọc đề bài - Hướng dẫn HS cách làm, chú ý Hs đổi đơn vị đo quãng - Theo dõi hướng dẫn. đường theo m hoặc đơn vị đo vận tốc m/phút. - Lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, sữa chữa. Bài giải 15 km = 15 000 m - Lớp nhận xét bổ sung. Vận tốc chạy của ngựa là: 15 000 : 22 = 750 (m/phút) Đáp số : 750 (m/phút) 4. Củng cố, - Hs nêu lại cách tính vận tốc…. - Nêu lại các qui tắc. - Giáo viên chốt lại. - Chú ý. 5. Dặn dò: - Hướng dẫn bài tập về nhà..BT4 ................................................................................ ĐẠO ĐỨC : EM TÌM HIỂU VỀ LIÊN HIỆP QUỐC (Theo giảm tải không dạy) ************************** Tiếng việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 3) I/ Mục tiêu : - Đọc trôi chảy, các bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa của bài thơ, bài văn. - Tìm được các câu ghép, các từ ngữ được lặp lại, được thay thế trong đoạn văn (BT 2) HS khá, giỏi : Hiểu tác dụng của những từ ngữ lặp lại, từ ngữ được thay thế. II/ Chuẩn bị : -Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu sách Tiếng Việt T2 +14 phiếu ghi tên các bài Tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27. + 4 phiếu ghi tên các bài Tập đọc có yêu cầu HTL III/ Các hoạt động dạy – học ( 40 phút ) . Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: - Hát vui. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh kể lại tên các bài tập đọc đã học. - Học sinh kể. - Nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài : ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 3) - Ghi tựa bài. - Nêu lại tựa bài. - Kiểm tra Tập đọc và HTL : (Khoảng 1/5 số HS trong.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> lớp) - Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài - Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của phiếu. - GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc - Ghi điểm cho hs theo HD của Vụ GDTH - Làm bài tập : *Bài tập 2 -Yc 2hs đọc nội dung của BT2, yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn trả lời cau hỏi làm vào vở BT ? H : Từ ngữ thể hiện tình cảm của tác giả đối với quê hương? H : Điều gì đã gắn bĩ tác giả đối với quê hương? H : Tìm các câu ghép trong bài?. - Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phút - Đọc theo yc của phiếu và trả lời câu hỏi. - Hs đọc yêu cầu đề bài, lớp đọc thầm nêu Yc trao đổi nhóm đơi trả lời các câu hỏi.. H: Tìm các từ được lặp lại? - Đại diện nhóm nêu kết quả H:Tìm các từ ngữ có tác dụng thay thế để liên kết câu? - Hs nối tiếp nhau lần lượt đại diện trả lời câu hỏi. - Gv nhận xét chốt lại ý đúng. - … đăm đắm nhìn theo, sức quyến rũ nhớ thương mảnh liệt, day dứt.. - Nhận xét câu văn của bạn ……. những kỉ niệm của tuổi thơ … - Tất cả 5 câu trong bài đều là câu ghép …. - Các từ “tơi, mảnh đất” lặp lại …. Đ1. Mảnh đất cọc cằn (C 2) thay cho làng quê tôi (C 1) Đ2. mảnh đất quê hương tôi (C 3) thay mảnh đất cọc cằn (C 2), mảnh đất ấy (C 4,C 5) thay mảnh đất quê hương (C 3) 4 Củng cố - Gọi học sinh nêu lại các tên bài vừa ôn và nội dung - Học sinh nêu. của một số bài. - Nhận xét chốt lại. 5. dặn dò : -Dặn những em chưa kiểm tra và kiểm tra chưa đạt về chuẩn bị bài . .................................................................. Thứ tư ngày …… tháng …. năm 2013 Tiếng việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 4) I/ Mục tiêu : - Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa của bài thơ, bài văn. - Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu HK II (BT 2) - GDHS : Yêu thích môn học . II/ Chuẩn bị : - Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu sách Tiếng Việt T2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Viết sẵn dàn ý bài văn miêu tả” Tranh làng Hồ”. III/ Các hoạt động dạy – học Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh kể lại tên các bài tập đọc đã học. - Nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài : ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 4) - Ghi tựa bài. * Kiểm tra Tập đọc và HTL : (Khoảng 1/5 số HS trong lớp) -Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài -GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc -Ghi điểm cho hs theo HD của Vụ GDTH . Làm bài tập : *Bài tập 2 -2 HS đọc nội dung của BT2, yêu cầu của đề bài. - HS mở mục lục sách tìm nhanh tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu? - Gv nhận xét chốt lại ý đúng. - Bài : Phong cảnh đền Hùng, Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân, Tranh làng Hồ. *Bài tập 3 : Yêu cầu HS đề bài, HS nối tiếp nhau cho biết em chọn dàn ý cho bài miêu tả -GV nhân xét.. Hoạt động học - Hát vui. -Một vài em kể.. - Nêu lại -Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phút -Đọc theo phiếu và trả lời câu hỏi. - Hs đọc yêu cầu đề bài, nêu Yc của đề bài - HS mở mục lục sách tìm nhanh tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu, sau đó nêu kết quả. - HS đề bài, HS nối tiếp nhau cho biết em chọn dàn ý cho bài miêu tả. - HS viết dàn ý vào vở BT. - lần lượt HS đọc dàn ý bài văn, nêu chi tiết hoặc câu văn mình thích. - lớp nêu ý kiến. - Lần lượt 3 HS đọc lại.. 4 Củng cố - Gọi học sinh nêu lại các tên bài vừa ôn và nội dung - Học sin nêu. của một số bài. - Nhận xét chốt lại. 5. dặn dò : -Dặn những em chưa kiểm tra và kiểm tra chưa đạt về chuẩn bị bài . ………………………………………………… KHOA HỌC SỰ SINH SẢN CỦA CÔN TRÙNG I/Mục tiêu: - HS biết được sự sinh sản của một số côn trùng . - Viết sơ đồ chu trình sinh sản của côn trùng. - GDHS tính ham tìm hiểu khoa học. II/ Đồ dùng dạy học: - Hình trang 114, 115 SGK.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> III/Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: - Hát vui. 2. Kiểm tra bài cũ: - Hỏi lại tựa bài tiết trước. - Học sinh trả lời. H :HS đọc bài học Sgk? - 2HS trả lời. H: Kể tên các động vật đẻ trứng, đẻ con? - GV nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét chung. B.Bài mới : - Giới thiệu bài SỰ SINH SẢN CỦA CÔN TRÙNG -Vài hs nhắc lại đề bài. - Ghi tựa bài.. *Hoạt động1:Làm việc với SGK -HS đọc bài học SGK. - HS quan sát các hình1,2,3,4,5 SGK trang 114 mô tả quá trình sinh sản của bướm cải và chỉ trứng sâu - HS quan sát tranh SGk thảo luận nhộng và bướm? nhóm 4, đại diện HS trả lời. - Hs thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. H : Bướm thường đẻ trứng ở đâu? H : Ở giai đoạn nào trong quá trình phát triển, bướm cải gây thiệt hại nhất? H. Em nêu nội dung từng hình trong SGK . Giáo viên chốt lại: - Bướm thường đẻ trứng ở lá rau và các loại cây... - Hình : 2a,2b,2c cho thấy sâu càng lớn càng ăn - Lớp nhận xét. nhiều lá râu và gây thiệt hại nhất. - H1: Trứng nở thành sâu… - H2 a,b,c : Sâu ăn lá lớn dần… - H3 : Sâu nứt ra và chúng biến thành nhộng. - H4: Bướm xoè cánh bay đi… - H : 5Bướm cải đẻ trứng ….. *Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận -Hs quan sát tranh thảo nhóm làm -Hs quan sát tranh thảo nhóm làm vào phiếu bài tập? vào phiếu bài tập. - Gv nhận xét : Tất cả các côn trùng đều đẻ trứng. - Đại diện nhóm trả lời, lớp nhận xét - Gọi học sinh đọc nội dung bài. - Học sinh đọc to. 4. Củng cố - Gọi học sinh nêu lại nội dung bài. - Học sinh nêu. - Cho học sinh thi kể tên các con vật đẻ trứng. - Thi kể. - Nhận xét tổng kết . 5. Dặn dò:. - Gv cho hs đọc bài học SGK. - Chuẩn bị bài : Sự sinh sản của ếch” .......................................................................... TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I/ Mục tiêu: - Biết giải toán chuyển động cùng chiều. - Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian. - Làm các BT 1 và 2. (HSKG: BT3) II/ Các hoạt động dạy –học Hoạt động của GV 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - HS làm bài tập 4 SGK. - Gv nhận xét ghi điểm. - Nhận xét chung. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đề bài LUYỆN TẬP CHUNG + Ghi tựa bài. *. Hướng dẫn Hs luyện tập * Bài tập 1: - HS đọc đề bài, H: Có mấy chuyển động đồng thời, chuyển động cùng chiều hay ngược chiều? - Lúc khởi hành xe máy cách xe đạp bao nhiêu km? - HS lên bảng làm… - Gv nhận xét ghi điểm. a) Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là: 36 – 12 = 24 (km) Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là: 48 : 24 = 2 (giờ) Đáp số : 2 giờ b) Sau 3 giờ xe đạp và xe máy cách nhau là: 12 × 3 = 36 (km) Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là: 36 – 12 = 24 (km) Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là: 36 : 24 = 1,5 (giờ) Đáp số : 1,5 (giờ) * Bài 2: GV yêu cầu hS đọc đề bài nêu yêu cầu của bài toán - HS nêu cách làm tự làm bài vào vở, hs lên bảng làm. - Gv nhận xét ghi điểm. 1. Quãng đườngbáo gấn chạy trong 25 (giờ) 1. 120 × 25 = 4,8 (km) Đáp số : 4,8 (km). Hoạt động của Hs - Hát vui. - Hs lên làm, lớp nhận xét.. - Học sinh nêu lại. - HS nhắc lại công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian - HS đọc đề bài, lên bảng làm, lớp làm vào vở.. - Lớp nhận xét sửa bài.. - Hs đọc đề bài, nêu cách tính và làm vào vở, hs lên bảng làm.. - Lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> *Bài 3 : Yêu cầu hs đọc đề bài, hướng dẫn HS cách - Hs đọc đề bài, làm: - Làm vào vở, - Khi bắt đầu đi ô tô cách xe máy bao nhiêu km? - 1HS lên bảng làm. - Sau mỗi giờ ô tô gần xe máy bao nhiêu km? - Ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ: - Gv nhận xét, sữa chữa. - Lớp nhận xét bổ sung. Thời gian xe máy đi trước ô tô là: 11giờ 7phút – 8giờ 37phút = 2giờ 30phút Quãng đường ô tô cách xe máy là: 36 x 2,5 = 90 (km) Sau mỗi giờ ô tô đến gần xe máy là: 54 – 36 = 18 (km) Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là : 90 : 18 = 5 (giờ) Ô tô đuổi kịp xe máy lúc: 11giờ 7phút + 5giờ =16giờ 7phút Đáp số: 16giờ 7phút 4. Củng cố,: - HS nêu lại cách tính vận tốc…. - Học sinh nêu lại. - Nhận xét chốt lại. 5. Dặn dò - Hướng dẫn bài tập về nhà ................................................................. Tiếng việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II ( tiết 5 ) . I.Mục tiêu: - Nghe - viết đúng chính tả đoạn văn tả : Bà cụ bán hàng nước chè - Viết được một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu, tả ngoại hình của một cụ già mà em biết - GDHS : Viết đúng, trình bày đẹp . II. Đồ dùng Dạy- Học: - Một số tranh ảnh về các cụ già III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: - Hát vui. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh kể lại tên các bài tập đọc đã học. -Một vài em kể. - Nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài : ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 4) - Ghi tựa bài. - Nêu lại . Nghe- viết: - Đọc bài chính tả : Bà cụ bán hàng nước chè - Nội dung bài? - Theo dõi bài viết :Bà cụ bán hàng nước chè.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Tả gốc cây bàng cổ thụ và tả bà cụ bán hàng nước chè dưới gốc bàng. - Đọc thầm lại bài, nêu nội dung bài:. - Có những chữ nào khó viết?. - Nêu cách viết các tiếng khó.. - Đọc bài cho HS viết. - Học sinh viết bài.. - Yêu cầu đổi vở soát bài - thu bài và chấm một số bài. - Nhận xét bai.. - Học sinh soát lỗi. - Nộp bài.. C. Bài tập 2: Gợi ý: + Đoạn văn vừa viết tả ngoại hình hay tính cách của bà cụ bán hàng nước chè? + Đoạn văn vừa viết tả ngoại hình của bà cụ bán hàng nước chè. - Đọc yêu cầu của bài, nhận xét: - Viết bài vào VBT; 2 HS làm bài trên bảng phụ, đính bảng nhận xét - Học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi. - Lớp nhận xét bổ sung.. + Tác giả tả đặc điểm nào về ngoại hình? + Tác giả tả đặc điểm về ngoại hình là: tuổi của bà + Tác giả tả bà cụ rất nhiều tuổi bằng cách nào? + Tác giả tả bà cụ rất nhiều tuổi bằng cách so sánh với cây bàng già, tả nhiều về mái tóc bạc trắng - Lưu ý: Cần viết chân thực, tả đặc điểm tiêu biểu, không nhất thiết phải tả đầy đủ các đặc điểm. - Nối tiếp nhau đọc đoạn văn của mình - Nhận xét, bình chọn bạn viết đoạn văn hay nhất. - Nhận xét, đánh giá cụ thể một số đoạn văn, giúp HS rút kinh nghiệm 4 Củng cố - Gọi học sinh lên viết lại một số từ viết sai trong bài chính tả.. - Học sinh lên viết.. - Nhận xét sửa chữa lại. 5- Dặn dò: - Dặn HS về nhà tiếp tục hoàn chỉnh bài 2 - Chuẩn bị làm bài KTĐK ................................................................................ KĨ THUẬT .LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG ( tiết 2) I/MỤC TIÊU: - Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết lắp máy bay trực thăng. - Biết cách lắp và lắp được máy bay trực thăng theo mẫu. Máy bay lắp tương đối chắc chắn..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Với học sinh khéo tay : Lắp được máy bay trực thăng theo mẫu. Máy bay lắp chắc chắn. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn. -Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. II/ Các hoạt động dạy học cơ bản ( 35 phút ) .. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Ổn định: 2. Bài cũ : - Đồ dùng học tập của hs 3. Bài mới : - Giới thiệu bài LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG ( tiết 2) - Ghi đề bài . Hoạt động 1: HS thực hành lắp máy bay trực thăng a.Hướng dẫn chọn từng loại chi tiết: - Cho HS chọn đúng, đủ từng loại chi tiết theo bảng trong SGK; xếp các chi tiết đã chọn vào nắp hộp theo từng loại chi tiết.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - Hát vui. - Đặt bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật lên bàn.. - Nhắc lại đề bài. - HS chọn đúng, đủ từng loại chi tiết theo bảng trong SGK; xếp các chi tiết đã chọn vào nắp hộp theo từng loại chi tiết. b. Lắp từng bộ phận: - Một HS đọc lại Ghi nhớ - SGK. - Cho một HS đọc lại Ghi nhớ - SGK. - HS thực hành lắp từng bộ phận - Cho HS thực hành lắp máy bay trực thăng (lưu ý HS của máy bay trực thăng. khi lắp cần quan sát hình trong SGK) + Lắp thân và đuôi máy bay : (H. b1. Lắp thân và đuôi máy bay: (H.2-SGK) 2-SGK) b2. Lắp sàn ca bin và giá đỡ : (H.3-SGK) + Lắp sàn ca bin và giá đỡ : (H.3b3. Lắp ca bin H. 4-SGK) SGK) Gv theo dõi, giúp đỡ HS yếu + Lắp ca bin H.4-SGK) c.Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp vào hộp: - HS tháo từng bộ phận sau đó - Cho hs tháo từng bộ phận sau đó tháo từng chi tiết và tháo từng chi tiết và xếp vào hộp. xếp vào hộp. - HS tập lắp ghép ở nhà (nếu có bộ 4. Củng cố lắp ghép mô hình kĩ thuật) - Gọi học sinh nêu lại tựa bài. - Học sinh nêu lại, - Gọi học sinh nêu lại qui trình lắp máy bay trực thăng. - Học sinh nêu lại. - Nhận xét chốt lại. 5- dặn dò : Chuẩn bị bài : Lắp máy bay trực thăng (tiếp theo). Nhận xét tiết học. ..................................................................... Thứ năm ngày ......tháng .... năm 2013 Tiếng việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 6) I/ Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, các bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa của bài thơ, bài văn..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu. Biết dùng các từ ngữ thích hợp để liên kết câu theo yêu cầu của BT 2. II .Đồ dùng học tập : ( như các tiết trước đã soạn kĩ ). III/Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Ổn định lớp: - Hát vui. 2. Kiểm tra bài cũ. - Hỏi lại tựa bài tiết trước. - Học sinh nêu lại. - Gọi 1-2 học sinh nêu lại đoạn văn viết ở tiết - Học sinh trình bày bài viết. trước. - Lớp nhận xét. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét chung. 3/ Bài mới: + Giới thiệu bài. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 6) + Ghi đề bài. - Nhắc lại tựa bài. - Kiểm tra Tập đọc và HTL: (số HScòn lại trong lớp) - Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài - Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phút - Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của phiếu. - Đọc theo phiếu và trả lời câu hỏi - GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc - Nhận xét ghi điểm từng em. - Hướng dẫn hs làm bài tập. *Bài 2: - Yêu cầu 3 hs nối tiếp nhau đọc yêu cầu bài tập, - HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của đề lớp đọc thầm. bài, thảo luận nhóm 6 trả lời, sau đó - HS thảo luận 6 nhóm tìm từ để điền vào chổ điềm vào vở BT. trống,rồi điền vào vở BT. - Đại diện nhóm nêu kết quả. - GV chú ý HS sau khi điền từ ngữ thích hợp với - Lớp nhận xét, nêu ý kiến. ô trống,các em cần xác định đó là liên kết câu theo cách nào? - Gv nhận xét chốt lại ý đúng: a) - nhưng là từ nối (câu 3) với (câu 2) b) - chúng ở (câu 2) thay thế cho từ lũ trẻ ở (câu1) c) - nắng ở (câu 3),(câu 6) lặp lại nắng ở (câu 2) - chị ở (câu 5) thay thế sứ ở (câu 4) - chị ở (câu 7) thay thế cho sứ ở (câu 6) 4. Củng cố - Học sinh nêu. - Gọi học sinh nêu lại tựa bài. - Học sinh 3 em đọc lại. - Gọi học sinh đọc lại 3 đoạn văn ở bài tâp 2. - Nhận xét chốt lại bài. 5. Dặn dò: -Về nhà chuẩn bị bài tiết sau kiểm tra viết. ……………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiếng việt KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I I.Mục tiêu : - Kiểm tra kiến thức đã học giữa học kỳ I cả tập đọc và luyện từ . - Học sinh đọc thầm rồi khoanh vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất . - GDHS : tính độc lập suy nghĩ, làm bài nghiêm túc . II. Chẩn bị : Đề kiểm tra giữa kỳ I đã phô tô săn cho cả lớp . III. Lên lớp : 1. Ổn định tổ chức : 2. Giới thiệu tiết kiểm tra, ghi bảng …. 3. Dặn dò học sinh trước khi kiểm tra 4 . Phát đề kiểm tra. 5. Học sinh làm bài ,giáo viên quan sát . 6. Thu bài , nhận xét tiết kiểm tra 7. Dặn dò tiết sau . ………………………………………………………….. TOÁN ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN I/ Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên về dấu hiệu chia hết cho : 2,3,5,9. - Làm các bài tập 1; 2; 3 (cột1) và 5 - BT3/cột 2; BT4: HSKG II/ Chuẩn bị: - Các băng giấy ghi yêu cầu bài tập. - Bảng nhóm. - Phiếu bài tập. III. Các hoạt động dạy –học Hoạt động của GV Hoạt động của Hs 1. Ổn định: - Hát vui. 2. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên hỏi lại tựa bài trước. - Học sinh trả lời. - Giáo viên hỏi lại các qui tắc về chuyển động đều. - 3 học sinh nêu lại. - HS làm bài tập giáo viên tự cho.. - HS lên làm, lớp nhận xét. - GV nhận xét ghi điểm. - Nhận xét chung. 3. Bài mới: Giới thiệu bài ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN - Ghi tựa bài lên bảng - Học sinh nêu lại. - Hướng dẫn HS ôn tập * Bài tập 1:Yêu cầu HS đọc đề bài, - HS đọc đề bài. - Cho Hs đứng tại chỗ đọc số rồi nêu giá trị của chữ - Hs đọc số nêu giá trị của chữ số 5 số 5 trong mỗi số trên.. trong mỗi số trên.. - Gv nhận xét. - Lớp nhận xét. 70 815 ; 975 806 ; 5 723 600 ; 472 036 953 - Hỏi học sinh lại cách đọc. - Học sinh trả lời..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> * Bài 2: - HS đọc đề bài. - GV yêu cầu hS đọc đề bài - Học sinh làm viậc theo nhóm. - Giáo viên hưóng dẫn cho học sinh làm việc 6 nhóm. - Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả. - Trình bày kết quả làm. - Gv nhận xét sửa bài. a) 998; 999; 1000. - Nhóm khác nhận xét bổ sung. b) 98; 100 ;102. c) 77; 79 ;81 *Bài 3: - Yêu cầu hs đọc đề bài, hướng dẫn HS cách làm, tự - Hs đọc đề bài, làm làm vào vở. - 3 HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở. - Nhận xét chốt lại kết quả. - Lớp nhận xét. 1000 > 997 6987 < 10 690 7500: 10 = 750 *Bài 5 : - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập. - Học sinh đọc yêu cầu bài. - Giáo viên hỏi lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 - HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. - Cho làm bài nhóm đôi. - Học sinh làm việc nhóm đôi.. - Gv nhận xét, sữa chữa. - Lớp nhận xét bổ sung. a) 243 ; b) 207 ;c) 810 ; d) 465 4. Củng cố. - Gọi học sinh nêu lại tựa bài. - Tồ chức cho học sinh chơi trò chơi “ Ai nhanh, ai - Học sinh nêu. đúng và ai đẹp”. - Mỗi tổ cử đại diên 1 bạn lên thực hiện - Lên ghi cách đọc số 354573m. trò chơi. - Tổng kết trò chơi và tuyên dương nhóm làm đạt yêu cầu. 5. Dặn dò: - Hướng dẫn bài tập 5 về nhà. .......................................................................... Thứ sáu ngày ….. tháng ….. năm 2013 ĐỊA LÍ : CHÂU MĨ ( tiếp) I/Mục tiêu. Học xong bài này, HS: - Nêu được một số đặc điểm về dân cư và kinh tế châu Mĩ : + Dân cư chủ yếu là người có nguồn gốc nhập cư. + Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển cao hơn Trung và Nam Mĩ. Bắc Mĩ có nền công nghiệp, nông nghiệp hiện đại. Trung và Nam Mĩ chủ yếu sản xuất nông sản và khai thác khoáng sản để xuất khẩu. - Nêu được một số đặc điểm kinh tế của Hoa Kì : có nền kinh tế phát triển với nhiều ngành công nghiệp đứng hàng đầu thế giới và nông sản xuất khẩu lớn nhất thế giới. - Chỉ và đọc trên bản đồ tên thủ đô của Hoa Kì. - Sử dụng tranh, ảnh, bản đồ, lược đồ để nhận biết một số đặc điểm của dân cư và hoạt động sản xuất của người dân châu Mĩ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> II/Đồ dùng dạy học : Lược đồ Châu Mĩ SGK, Quả địa cầu ( nếu có ). III/Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1. Ổn định: - Hát vui. 2. Kiểm tra bài cũ. - Hỏi lại tựa bài tiết trước. - Học sinh trả lời. - Gọi học sinh lên trả lời lại các câu hỏi cuối bài tiết - 3 HS trả lời. trước. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét chung. 3. Bài mới: + Giới thiệu bài Châu Mĩ (TT) + Ghi đề bài. - Học sinh nêu lại. *Tìm hiểu bài. *.. Dân cư châu Mĩ. *Hoạt động 1: (Làm việc cá nhân) - HS đọc SGK và trả lời từng câu H: Châu Mĩ đứng thứ mấy về số dân trong các châu hỏi theo nhóm đôi. lục? - Lớp nhận xét bổ sung. - Dân cư châu Mĩ đứng thứ hai trong các châu lục. H : Người dân từ các châu lục nào đã đến châu Mĩ sinh sống? - Người dân châu Mĩ từ các châu : Á, Âu, Phi. H : Dân cư châu Mĩ sống tập trung ở đâu? - Dân cư châu Mĩ sống tập trung ở miền Đông châu Mĩ. *. Hoạt động kinh tế: * Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm 4) - HS quan sát H 4 rồi đọc SGK */ GV kết luận: Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển, công, thảo luận nhóm 4 trả lời câu hỏi, nông nghiệp hiện đại ; Trung Mĩ và Nam Mĩ có nền đại diện nhóm nêu kết quả. kinh tế đang phát triển. - Học sinh đọc to. - Gọi học sinh đọc nội dung bài. 4. Củng cố - Học sinh nêu lại. - Hỏi lại tựa bài. - nêu các câu hỏi sách giáo khoa và gọi học sinh trả lời - Học sinh trả lời. lại. - Nhận xét chốt lại nội dung bài. 5- dặn dò: - Nhận xét tiết dạy. - Chuẩn bị bài sau: Châu Đại Dương và châu Nam Cực .................................................................................. Tiếng việt KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I I.Mục tiêu : - Kiểm tra kiến thức đã học giữa học kỳ I cả chính tả , taalj làm văn . - Học sinh viết đúng chính tả một đoạn quy đinh ở đề, làm được bài văn hoàn chỉnh theo yêu cầu của đề ra ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - GDHS : tính độc lập suy nghĩ, làm bài nghiêm túc . II. Chẩn bị : Đề kiểm tra giữa kỳ I đã phô tô săn cho cả lớp . III. Lên lớp : 1. Ổn định tổ chức : 2. Giới thiệu tiết kiểm tra, ghi bảng …. 3. Dặn dò học sinh trước khi kiểm tra 4 . Phát đề kiểm tra. 5. Học sinh làm bài ,giáo viên quan sát . 6. Thu bài , nhận xét tiết kiểm tra 7. Dặn dò tiết sau . ………………………………………………………….. TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I/ MỤC TIÊU: - Biết xác định phân số bằng trực giác ; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu số. - Làm các bài tập 1; 2; 3(a,b) ; 4. (BT3c, BT5:HSKG) II/ Các hoạt động dạy học cơ bản ( 40 phút ). Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: - Hát vui. 2. Bài cũ : - Hỏi lại tựa bài tiết trước. - Học sinh trả lời. - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài. -2HS lên làm, lớp nhận xét. - Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào chỗ chấm ta được: a) …42 chia hết cho 3 b) 5…4 chia hết cho 9 - Nhận xét ghi điểm từng em. - Nhận xét chung. 3.Bài mới: + Giới thiệu bài ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ + Ghi đề bài - Nhắc lại tựa bài. Bài tập 1: - Yêu cầu HS đọc đề bài, quan sát các hình; tự làm - HS đọc đề bài, quan sát các sau đó đọc các phân số mới viết được. hình; HS tự làm sau đó đọc các Gv nhận xét ghi điểm. phân số mới viết được: 3. a) H.1: 4 ; 1 b) H.1: 1 4 ; 1 2. 2. H.2: 5 ;. 5. H.3: 8 ;. 3 H.2: 2 4 ;. 2 H.3: 3 3 ;. Bài tập 2: - GV yêu cầu HS đọc đề bài tự làm vào vở, HS lên bảng làm.. 3. H.4: 8. - Lớp nhận xét sửa bài.. H.4: 4 - Hs đọc đề bài , nêu quy tắc rút gọn phân số và tự làm vào vở, hs lên bảng làm. - Học sinh làm bài, lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Gv nhận xét ghi điểm. 3. 3 :3. 1. 18. 18 :6. 3. a) 6 =¿ 6 :3 =¿ 2 ; 24 =¿ 24 :6 =¿ 4 - HS đọc đề bài, làm vào vở, Bài tập 3: - 3 HS lên bảng làm. Lớp nhận - Yêu cầu HS đọc đề bài, hướng dẫn HS cách làm, xét. tự làm vào vở. Gv nhận xét. 3. 3 ×5 15 2 2×4 8 =¿ = = ; 4 ×5 20 5 5 × 4 20 5 5 ×3 15 11 = =¿ ; 36 … 12 12 ×3 36. a) 4 =¿ b). Bài tập 4 : - Cho HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số, khác mẫu số và thực hành so sánh. 3HS nêu miệng bài làm. GV,lớp nhận xét, sửa chữa 7 5 > 12 12. 2. 6. - HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số, khác mẫu số và thực hành so sánh. - 3HS nêu miệng bài làm.. (vì 7 > 5); 5 = 15 … 4. Củng cố - Học sinh nêu lại. - Gọi học sinh nêu lại tựa bài. - Nêu lại các qui tắc. - Gọi học sinh nêu lại các qui tắc toán học vừa học trong tiết ôn tão. - Nhận xét chốt lại bài. 5- dặn dò : - GV nhận xét tiết học ..................................................................... SINH HOẠT LỚP TUẦN 28 I. Mục đích yêu cầu: - Nhận xét đánh giá việc thực hiện nề nếp và sinh hoạt trong tuần 28. Triển khai công việc trong tuần 29. - Tuyên dương những em luôn phấn đấu vươn lên có tinh thần giúp đỡ bạn bè. II. Các hoạt động cụ thể : Sơ kết tuần 28 Kế hoạch tuần 29 1. Nề nếp : - Lớp thực hiện nghiêm túc mọi nề - Tiếp tục duy trì sĩ số và nề nếp nếp và kế hoạch do nhà trường, Đội phát động. trong tuần, khắc phục một số hạn - Tồn tại : Vẫn còn một số em nói chuyện trong chế ở tuần trước. giờ học, chưa có ý thức tự giác học tập, nhất là 15 -Học chương trình tuần 29 theo thời phút đầu giờ. khoá biểu. 2. Học tập : - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập -15 phút đầu giờ cần tăng cường và sách giáo khoa. Nhiều em có ý thức học bài và việc kiểm tra bài cũ. làm bài tập đầy đủ. -Thực hiện tốt an toàn giao - Tồn tại : Lớp còn ồn, một số em lười học bài và thông .Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ làm bài ở nhà, chữ viết của một số em còn cẩu sinh trường lớp sạch sẽ. thả, xấu. - Học tập và rèn luyện nghiêm túc 3. Các hoạt động khác : - Có ý thức giữ gìn vệ hơn. Vâng lời, giúp đỡ ông bà, cha sinh các nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ. mẹ. - Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. - Nộp đầy đủ các khoản tiền quy.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tồn tại: 15’ đầu giờ các em còn ồn, chưa có ý định đối với các em còn lại. thức tự giác ôn bài, lúc ra chơi vào các em còn chậm chạp. Tuyên dương: ………….

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×