Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de cuong 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.67 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÂU HỎI HƯỚNG DẪN LÀM ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 2013 KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ BÀI TOÁN LIÊN QIAN Câu 1: Nêu sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị hàm số? Câu 2: Nêu cách viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số? Câu 3: Nêu cách biện luận số nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị hàm số? Câu 4: Nêu cách giải bài toán về sự tương giao giữa đồ thị hàm số và đường thẳng? Câu 5: Nêu cách tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [a,b]? Câu 6: Nêu điều kiện để hàm số có CĐ, CT? hàm số đạt CĐ,CT tại x0 ? Câu 7: Nêu điều kiện để hàm số bậc 3 (hàm nhất biến ) luôn đồng biến (nghịch biến) trên tập xác định của nó?. LŨY THỪA VÀ MŨ 1. Công thức lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hưu tỉ 2. Các tính chất của lũy thừa: ( Nêu công thức) PHƯƠNG TRÌNH MŨ 3.Phương tình mũ cơ bản và công thức nghiệm 4.Các cách giải phương trình mũ đơn giản: ( Mỗi cách một ví dụ và bài giải) LÔGARIT 5.Công thức định nghĩa lôgarit. 6. Điều kiện xác định của log a f ( x) 7. Các công thức và qui tắc tính lôgarit PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT 8. Phương tình lôgarit cơ bản và công thức nghiệm 9. Các cách giải phương trình lôgarit đơn giản: ( Mỗi cách một ví dụ và bài giải) BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ 10.Phương tình mũ cơ bản và công thức nghiệm 11.Các cách giải phương trình mũ đơn giản: ( Mỗi cách một ví dụ và bài giải) BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT 12.. Phương tình lôgarit cơ bản và công thức nghiệm 13. Các cách giải phương trình lôgarit đơn giản: ( Mỗi cách một ví dụ và bài giải) 14. ĐIỀU LƯU Ý KHI GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LÔGARIT ( về cơ số).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Câu hỏi 1: Hãy nêu định nghĩa nguyên ? Để chứng minh F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K, ta cần chứng minh điều gi ? Câu hỏi 2: Hãy trình bày tất cả các công thức tính nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp thường gặp ? Câu hỏi 3: Hãy nêu các tính chất cơ bản của nguyên hàm ? Câu hỏi 4: (Phương pháp đổi biến số) Biết. f (u )du F (u )  C. Tính nguyên hàm: I. f  u ( x)  . u '( x) dx. = ta thực hiện các bước như thế nào ? Câu hỏi 5: Hãy điền u và dv thích hợp vào ô trống theo phương pháp nguyên hàm từng phần: Tính. P( x).e. x. dx. P( x).sin x dx P( x).cos x dx P( x).ln x dx. u dv Từ đó suy ra:. P( x).  e. x. ,sin x , cos x , ln x   ?. theo u, v và du.. b. f ( x) dx F ( x). Câu hỏi 6: Công thức tính tích phân Câu hỏi 7: Hãy nêu các tính chất của tích phân ?. b a. ?. a. b. Câu hỏi 8: (Phương pháp đổi biến số loại 1) Tinh các bước như thế nào ?. f  u ( x)  .u '( x) dx a. ta thực hiện. . Câu hỏi 9: (Phương pháp đổi biến dạng lượng giác) Tinh . P( x, . a 2  x 2 dx. hay. . P  x , (a . 2.  x 2 )  dx. Px,   . a 2  x 2  dx . hay ta thực hiện các bước như thế nào ? Câu hỏi 10: Hãy điền u và dv thích hợp vào ô trống theo phương pháp nguyên hàm từng phần: Tính. b. b. b. b. x P  x  . e dx. P  x  .sin x dx. P  x  .cos x dx. P  x  .ln x dx. a. a. a. a. u dv b. P  x  .  e. x. ,sin x , cos x ,ln x  dx  ?. Từ đó suy ra: a theo u, v và du. Câu hỏi 11: Hãy nêu công thức tính diện tích của hính phẳng giới hạn bởi các đường: y  f ( x), Ox, x a, x b ( a  b) ? Câu hỏi 12: Hãy nêu công thức tính diện tích của hính phẳng giới hạn bởi các đường: y  f ( x), y g ( x) , x a, x b (a  b)?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu hỏi 13: Hãy nêu công thức tính thể tích của hính phẳng giới hạn bởi các đường: y  f ( x) , y 0, x a, x b (a  b) quay quanh trục Ox ? SỐ PHỨC 1. Các khái niệm và phép toán liên quan 2 Đơn vị ảo i: i ? Phần thực và phần ảo của số phức z a  bi Mô đun của số phức z a  bi Số phức liên hợp của số phức z a  bi Hai số phức bằng nhau? Phép cộng hai số phức? Phép trừ hai số phức? Phép nhân hai số phức? Phép chia hai số phức? Số phức nghịch đảo của số phức z? Căn bậc hai của số thực âm 2. Giải phương trình bậc hai với hệ số thực trên tập số phức. 3. Giải phương trình bậc bốn (trùng phương) MẶT CẦU 1. Định nghĩa mặt cầu, đường kính mặt cầu.(có hình vẽ) 2. Vị trí tương đối giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu. (có hình vẽ) 3. Điều kiện để đường thẳng, mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu. 4. Cách xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. 5. Công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích mặt cầu. MẶT NÓN 6. Các cách tạo thành hình nón. Hình vẽ( có chỉ ra đường sinh, mặt đáy, bán kính đáy, đường cao) 7. Thiết diện qua trục, thiết diện qua đỉnh. .(có hình vẽ) 8. Hình chóp nội tiếp, ngoại tiếp hình nón. .(có hình vẽ) 9. Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích. MẶT TRỤ 10. Các cách tạo thành hình trụ. Hình vẽ( có chỉ ra đường sinh, mặt đáy, bán kính đáy, đường cao) 11. Thiết diện qua trục, thiết diện song song trục, vuông góc trục.(có hình vẽ) 12. Hình lăng trụ nội tiếp, ngoại tiếp hình trụ. .(có hình vẽ) 13. Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích.. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Thế nào là hình chóp, hình chóp đều? 2. Trong hình chóp đều, hình chiếu cua đỉnh lên mặt đáy có gì đặc biệt và chiều cao của hình chóp đều được xác định như thế nào? 3. Chú ý khi vẽ hình chóp đều là gì? 4. Cách vẽ hình chóp có cạnh vuông góc với mặt đáy? Chiều cao của hình chóp có cạnh vuông góc với mặt đáy là độ dài cạcnh nào? 5. Công thức tính thể tích của hình chóp. 6. Hình lăng trụ là gì? Lăng trụ đứng? lăng trụ đều? 7. Công thức tính thể tích của hình lăng trụ? 8. Cách xác định góc giữa cạnh bên và mặt đáy, mặt bên và mặt đáy của hình đa diện? 9. Một số công thức tính diện tích mặt đáy của hình chóp cần quan tâm? 10. Một số công thức tính chiều cao của hình đa diện cần quan tâm? 11. Cách xác định khoảng cách giữa đường thẳng với đường thẳng; giữa đường thẳng với mặt phẳng và giữa mặt phẳng với mặt phẳng? CÂU HỎI ÔN TẬP HÌNH GIẢI TÍCH 1. Hệ tọa độ trong không gian - Biểu thứ tọa độ của các phép toán véc tơ ? tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng ? - Lập phương trình măt cầu khi biết tâm và bán kính ? Tìm tâm và bán kính khi biết phương trình mặt cầu ? 2. Phương trình mặt phẳng - Định nghĩa véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ? - Cách tìm tích có hướng của hai véc tơ ? - Lập phương trình mặt phẳng (P) khi biết (P) đi qua một điểm và có 1 VTPT, mặt phẳng (p) đi qua ba điểm không thẳng hàng, mặt phẳng (P)//(Q) cho trước, mặt phẳng (P) vuông góc mặt phẳng ® và đi qua hai điểm A,B cho trước ,vv - Điều kiện để hai mặt phẳng song song, cắt nhau, vuông góc? - Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng cho trước? 3. Phương trình đường thẳng trong không gian - Định nghĩa véc tơ chỉ phương của đường thẳng? - Phương trình tham số của đường thẳng đi qua một điểm và có một VTCP cho trước? - Cách tìm phương trình đường thẳng // với 1 đường thẳng cho trước ? Phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng cho trước? vv.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Vị trí tương đối của hai đường thẳng ? cách tìm ? - Cách tìm vi trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×