Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Hinh 8 tuan 27 tiet 48

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 27 Tiết: 48. §8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG. Ngày soạn: 11/03/2013 Ngày dạy: 15/03/2013. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông khi hai cạnh đã được xác định thì cạnh thứ ba cũng đươc xác định 2. Kỹ năng: Vận dụng định lý về hai tam giác đồng dạng để tính các tỉ số đường cao, tỉ số diện tích,… 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập II. Chuẩn bị: 1- GV: SGK, thước thẳng, êke, giáo án. 2- HS: SGK, thước thẳng, êke III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp:(1’) Kiểm tra sĩ số: 8A1:.............................................8A3:.......................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: 1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông (19’) Hãy chứng minh các cặp tam giác sau đồng dạng: GV hướng dẫn: hình trên ta sử dụng trường hợp đồng dạng thứ 3; hình dưới ta sử dụng trường hợp đồng dạng thứ hai. GV nhận xét và đi đến hai trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG - TRÌNH CHIẾU 1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông:. HS chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng dựa vào các trường hợp đồng dạng của tam giác Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau thường. nếu: 1) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia 2) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam HS chú ý theo dõi giác vuông kia. và nhắc lại hai trường ?1: hợp này. Hình 47 “sgk”. GV hướng dẫn HS làm bài tập DEF D ' E ' F ' ?1 bằng cách áp dụng định lý Hình 47 c Sửa lại đề: A’B’ = 4 B’C’ = 5 Pitago để tính các cạnh DF và Hình 47d: Sửa lại đề: AB = 8 và BC = 10 D’F’. Sau đó, lập tỉ số và so Áp dụng định lý Pitago cho hai tam giác sánh với hai tỉ số còn lại. HS thực hiện theo sự vuông trên ta có: hướng dẫn của GV. A’C’2 = B’C’2 – A’B’2 = 52 – 42 = 9  A 'C '  9 = 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> AC2 = BC2 – AB2 = 102 – 82 = 36. Hoạt động 2: 2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng (7’). AC  36 6 A ' B ' 4 3 B'C ' A 'C ' 5      AC 10 Suyra: AB 8 6 BC Do đó:A’B’C’ ABC. 2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng: Định lý 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh Từ bài tập ?1, GV giới HS chú ý theo dõi và huyền và cạnh góc vuông của tam giác thiệu nội dung định lý1. vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng phát biểu lại định lý. dạng. ABC và A’B’C’ có:. Hoạt động 3: 3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng (13’) GV hướng dẫn sơ qua cách chứng minh theo hai tam giác HS chú ý theo dõi và vuông đồng dạng để từ đó giới nhắc lại định lý 2. thiệu định lý 2. Từ định lý 2, GV HD HS lập tỉ số diện tích để từ đó rút ra HS chú ý theo dõi được tỉ số diện tích bằng bình và nhắc lại định lý 3. phương tỉ số đồng dạng..  A  ' A AB BC  A ' B' B'C ' Thì ABC A’B’C’. 3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng: Định lý 2: Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. Định lý 3: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.. 4. Củng cố: (3’) GV cho HS nhắc lại nội dung 3 định lý. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 47, 48. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….... ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×