Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP. LỚP 9 Cù Thị Hồng Nhung.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Viết phương trình điều chế etyl axetat? Cho biết sản phẩm tạo thành thuộc loại hợp chất nào?. Câu 2: Cho các chất sau: A/ CH3COOC2H5 C/ CH3COOH. B/ (C15H31COO)3C3H5 D/ (C17H33COO)3C3H5. Dãy chất nào đều là este 1/ 2/ 3/ 4/. C,D A (Etyl axetat) là este của axit Axetic và rượu B,C,D Chúc mừng em Etylic A,B,D B và D cũng là este . A,B,C Chúng còn có tên gọi chung là chất béo..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ 6 ngày 12 tháng 4 năm 2013. Tuần: 31 Tiết: 61. BÀI 47: CHẤT BÉO.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ 6 ngày 12 tháng 4 năm 2013. Bài 47 :. Chất béo. I. Chất béo có ở đâu ?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Quan sát tranh và cho biết chất béo có ở đâu ?. Dừa. Cá. Vừng. Mỡ lợn. Lạc. Gà chiên. Dầu thực vật. Thịt Dê.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tên thực phẩm Bánh mì Dầu ăn Lạc Trứng gà. Rau cải Mỡ lợn Quả dừa. Nguồn gốc Động vật. Thực vật. Hàm lượng chất béo. Nhiều. Ít. Không có.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kết luận :. - Chất béo có nhiều trong mô mỡ động vật và quả, hạt thực vật …. Dừa. Cá. Vừng. Mỡ lợn. Lạc. Gà chiên. Dầu thực vật. Thịt Dê.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ 6 ngày 12 tháng 4 năm 2013. Bài 47 :. Chất béo. I. Chất béo có ở đâu ? Chất béo có nhiều trong mô mỡ động vật và trong quả, hạt thực vật…. II. Chất béo có những tính chất vật lí quan trọng nào?.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Quan sát hiện tượng thí nghiệm: Lần lượt cho vài giọt Dầu ăn vào trong ống nghiệm + Ống nghiệm 1 : đựng nước + Ống nghiệm 2: đựng xăng + Ống nghiệm 3 : đựng nước xà phòng. Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng xảy ra ở 3 ống nghiệm ?.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ 6 ngày 12 tháng 4 năm 2013. Bài 47 :. Chất béo. I. Chất béo có ở đâu ? Chất béo có nhiều trong mô mỡ động vật và quả, hạt thực vật… II. Chất béo có những tính chất vật lí nào? Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan trong benzen, xăng, dầu mỏ… III. Chất béo có thành phần cấu tạo như thế nào.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> H O H. O C C. O. H H. C R. H C O. H. H. O. H. Mô hình phân tử glyxerol Nguyên tử Oxi Cacbon. Mô hình phân tử axit béo Hiđro Gốc R.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> CTCT của glixerol : CH2 – CH – CH2 | | | OH OH OH. Viết gọn. : C3H5(OH)3. ? Đặc điểm cấu tạo của glixerol C3H5(OH)3 có gì giống với rượu etylic CT chung axit béo: C2H 5OH ? R – COO COOH ? Đặ cđ đ im ểybéo mch ấlà utbéo taxit củ au các axit n–vàứớ ythức gìu gietylic: ống vlà ớếnh iRn axit axetic Đặ Các ? Nh cư axit ivểậ cấcấ u tn ạ oạyoclđề ủ à ahữu gì glixerol vcó àcơ có có công gibéo ốcông ngth cicó chung rượ chung nh ưng th có ch àư –ứ oaCOOH ?nhóm –trong OH Các axit béo à nhóm COOH gi ố Sản phẩm giữa rượu etylic và axit axetic thuộc loại hợp chất axit gì ? axetic.. R Glixerol – có gthể ọ i là là rC ượ H35 đthức a–chứ ; c.của C17H33chất – ; C v.v... =>Ta có công béo 17u 15H31 – CH 3 – COOH ? ( là Thu : ộc loại hợp chất este. C17H35COOH. (C17H35COO)3C3H5. C17H33COOH. (C17H33COO)3C3H5. C15H31COOH. (C15H31COO)3C3H5. CT glixerol. CT chất béo. C3H5(OH)3. Ví dụ :. CT axít béo. )3. đó.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ 6 ngày 12 tháng 4 năm 2013. Bài 47 :. Chất béo. I. Chất béo có ở đâu ? Chất béo có nhiều trong mô mỡ động vật và quả, hạt thực vật…. II. Chất béo có những tính chất vật lí nào? Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan trong benzen, xăng, dầu mỏ…. III. Chất béo có thành phần cấu tạo như thế nào? Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol (glixerin) với các axit béo. Công thức chung: (R – COO)3C3H5.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 47 :. Chất béo. Thứ 6 ngày 12 tháng 4 năm 2013. I. Chất béo có ở đâu ? II. Chất béo có những tính chất vật lí nào? III. Chất béo có thành phần cấu tạo như thế nào? IV. Chất béo có những tính chất hóa học nào?.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1 – Phản ứng thủy phân trong dung dịch Axit : Đun nóng chất béo với nước có axit làm xúc tác, sản phẩm và các Axit béo tạo thành là Glixerol ...... (RCOO) RCOO 3C C33H H5 +. H2OH O 3H. t0 axit. (. )3. + 3.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 47 :. Chất béo. Thứ 6 ngày 12 tháng 4 năm 2013. IV. Chất béo có những tính chất hóa học quan trọng nào 1. Phản ứng thuỷ phân trong dung dịch axit: (RCOO)3C3H5 + 3 H2O. t0 axit. C3H5(OH)3 + 3 RCOOH Glixerol. Axit béo.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2 -Phản ứng thủy phân trong dung dịch Kiềm (Phản ứng xà phòng hóa ) Đun chất béo với dung dịch Kiềm, chất béo cũng bị thủy Glixerol và các muối Axit béo phân nhưng sản phẩm tạo ra là ………………. C33H H55 (RCOO) RCOO 3C. + 3NaOH NaOH. t0. (. )3. + 3.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:. (CH3COO)3C3H5. (C17H33COO)3C3H5. + 3NaOH. +. 3 H?2O. t0. C3H ? 5(OH)3. ? + 3CH3COONa. t0 axit. C3? H5(OH)3. + 3C17H33COOH.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 47 :. Chất béo. Thứ 6 ngày 12 tháng 4 năm 2013. IV. Chất béo có những tính chất hóa học quan trọng nào 1. Phản ứng thuỷ phân trong dung dịch axit: (RCOO)3C3H5 + 3 H2O. t0 axit. C3H5(OH)3 + 3 RCOOH Glixerol. Axit béo. 2. Phản ứng thủy phân trong dung dịch kiềm: (Phản ứng xà phòng hóa) 0 t C3H5môi (OH)3trường + 3 RCOONa (RCOO) NaOHbéo trong Khi đun kiềm, 3Cnóng 3H5 + 3chất. HH Muối (thành phần. chính xà phòng) sinhGlixerol ra Glixerol vàcủahỗn hợp. chất béo bị thủy phân t0 phản muối các axit béo. Đây là ứng3 xà hóa C3H5(OH) C17H35COONa (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH + 3phòng (C15H31COO)3C3H5. + 3 NaOH. t0. C3H5(OH)3. + 3C15H31COONa.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Sự hấp thụ chất béo trong cơ thể người. => Chất béo là thành phần cơ bản trong thức ăn của người và động vật.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> SƠ ĐỒ CHUYỂN HÓA CHẤT BÉO TRONG CƠ THỂ Chất béo. Men dịch tụy, dịch ruột. glixerin. Thủy phân. Axit béo. t/d mật Dạng tan. hấp thụ trực tiếp qua mao mạch ruột vào ruột. các mô và cơ quan khác. bị thuỷ phân bị oxi hoá. Mô mỡ. CO2 + H2O + Q Cơ thể hoạt động. Chất béo.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thứ 6 ngày 12 tháng 4 năm 2013. Bài 47 :. Chất béo. I. Chất béo có ở đâu ? II. Chất béo có những tính chất vật lí nào? III. Chất béo có thành phần cấu tạo như thế nào IV. Chất béo có những tính chất hóa học nào? V. Chất béo có những ứng dụng gì?.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Mức năng lượng cung cấp của chất béo cho cơ thể như thế nào với các chất Năng lượng (KJ/g) khác ?. . =>. Chất béo. 40. Chất béo rất giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các Vitamin: A,D, E, K.. 38 20. Chất đạm. 19. Chất bột. 17. So sánh năng lượng sinh ra khi oxi hoá thức ăn.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> . . Chất béo là thức ăn cơ bản của người và động vật. Năng lượng (KJ/g) Chất béo. Chất béo là nguồn cung cấp 40 năng lượng chủ yếu của cơ thể Dùng để điều chế glixerol và xà phòng. 20. 38 Chất đạm. 19. Chất bột. 17. So sánh năng lượng sinh ra khi oxi hoá thức ăn.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Thứ 6 ngày 12 tháng 4 năm 2013. Bài 47 :. Chất béo. I. Chất béo có ở đâu ? II. Chất béo có những tính chất vật lí nào? III. Chất béo có thành phần cấu tạo như thế nào IV. Chất béo có những tính chất hóa học nào? - Chất béo là thức ăn cơ bản của người và động vật - Chất béo là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể - Dùng đề điều chế glixerol và xà phòng.
<span class='text_page_counter'>(27)</span>
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Công thức nào là công thức tổng quát của chất béo ? A. RCOOH. B. RCOOC2H5. C. (RCOO)3C3H5. D. ROR. Ồ ! Tiếc quá. Sai rồi ! Bạn thử lần nữa xem bạn ! Chúc mừng !.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> . Công thức của Glyxerol là gì ?. Đáp án. C3H5(OH)3. Các axit hữu cơ như C17H35COOH ,C17H33COOH, C15H31COOH …có công thức chung là gì ?. Đáp án:. RCOOH.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hóa học vui. Dãy chất nào sau đây đều là chất béo? A. C2H50H , C3H7OH ,CH3COOC2H5. B. C2H2 , C2H4 , C6H6. C. Sai (C17H35COO)3C3H5, (C15H31COO)3C 3H5 ; (C17H33COO)3C3H5. Sai.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Hóa học vui. Tên một loại este được tạo ra từ axit phản ứng với axit axetic là: A. Etylaxetat. B. Metylaxetat Sai. C. Propylaxetat. Sai.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Hóa học vui. Em cần làm gì để chống bệnh béo phì cho cơ thể mình ?.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Chống béo phì. Ăn uống điều độ Mua bánh này đi. Mình không ăn vặt. Năng vận động cơ thể.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> ?. Khi dầu ăn dính vào áo quần ta có thể làm sạch bằng cách nào?. Giặt bằng xà phòng Tẩy bằng cồn 96o Tẩy bằng xăng Tẩy bằng giấm Giặt bằng nước. Hòa tan được dầu ăn. Hòa tan được nhưng phá hủy quần áo Không tan được trong dầu ăn.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> H HƯỚ ƯỚNG NG D DẪ ẪN NV VỀỀ NH NHÀ À 1. Học và làm bài tập: 1,3,4/SGK * Hướng dẫn bài tập 4: Viết PTHH dạng tổng quát Chất béo + Kiềm —> Glixerol + Muối của axit béo a. Theo định luật bảo toàn khối lượng: mmuối = ( m chất béo+ m kiềm ) – m glixerol b. m. xà phòng. = m. muối. x 100 : 60. 2. Chuẩn bị bài mới: + Ôn tập kiến thức về rượu Etylic, axit Axetic, chất béo. + Bài mới: Luyện tập rượu etylic, axit axetic, chất béo.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh.
<span class='text_page_counter'>(37)</span>