Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.01 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 7D. Tiết TKB:…… Ngày giảng:…..tháng 04 năm 2013. Sĩ số: 23 vắng: ….... TIẾT 64. BÀI 61: TÌM HIỂU MỘT SỐ ĐỘNG VẬT CÓ TẦM QUAN TRỌNG TRONG KINH TẾ Ở ĐỊA PHƯƠNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Vai trò của động vật đối với đời sống con người. Nêu được tầm quan trọng của một số động vật đối với nền kinh tế địa phương và trên thế giới. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp theo chủ đề 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh, tìm kiếm thông tin trên internet để tìm hiểu về một số động vật có tầm quan trọng đối với kinh tế ở địa phương. - Kĩ năng tự tin khi đi điều tra. - Kĩ năng hợp tác, thuyết phục người khác. Kĩ năng viết báo cáo và báo cáo kết quả. III. CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC: - Điều tra, khảo sát; Hỏi chuyên gia; Thu thập thông tin; Khăn trải bàn. IIV. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Hướng dẫn viết báo cáo. 2. Học sinh: - Bài soạn, sưu tầm thông tin về một số loài động vật có giá trị kinh tế ở địa phương. V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ: (4/) - Nêu các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm ? 2. Bài mới: * GV giới thiệu vào bài: (1/) Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung ghi bảng. HOẠT ĐỘNG 1: (10/) Hướng dẫn cách thu thập thông tin.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV yêu cầu: - HS thực hiện theo yêu + Hoạt động theo nhóm 6 cầu của GV người. + Xếp lại nội dung các thông tin cho phù hợp với yêu cầu. a. Tên loài động vật cụ thể - VD: Tôm, cá, gà, lợn, bò, - HS chú ý lắng nghe tằm, cá sấu… b. Địa điểm - Chăn nuôi tại gia đình hay địa - HS chú ý lắng nghe phương nào.. - Điều kiện sống của loài động - HS chú ý lắng nghe vật đó bao gồm: khí hậu và nguồn thức ăn. - Điều kiện sống khác đặc - HS chú ý lắng nghe trưng của loài: + VD: - Bò cần bãi chăn thả - Tôm cá cần mặt nước rộng. c. Cách nuôi - Làm chuồng trại : - HS chú ý lắng nghe Trình bày báo cáo + Đủ ấm về mùa đông + Thoáng mát về mùa hè - Báo cáo được viết - Số lượng loài, cá thể (có thể - HS chú ý lắng nghe mở đầu, nội dung và nuôi chung các gia súc, gia đánh giá kết luận. cầm) - Cách chăn sóc: - HS chú ý lắng nghe - Viết trên giấy A4 + Lượng thức ăn, loại thức ăn có chừa lề. + Cách chế biến: phơi khô, lên men, nấu chín… Làm theo tổ, điểm + Thời gian ăn: - HS chú ý lắng nghe cho toàn tổ. - Thời kì vỗ béo - Thời kì sinh sản - Tổ 1: nội dung tìm - Nuôi dưỡng con non hiểu là gia súc; Tổ 2 + Vệ sinh chuồng trại: giá trị - HS chú ý lắng nghe gia cầm; Tổ 3 thuỷ tăng trọng cầm; Tổ 4 vật nuôi + Số kg trong 1 tháng khác. - VD: Lợn 20 kg/tháng - HS chú ý lắng nghe Gà 2 kg/tháng 3. Củng cố (1/) - GV củng cố nội dung bài - Nhận xét, đánh giá phần thực hành. 4. Hướng dẫn học bài ở nhà (1/) - Học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Chuẩn bị nội dung phần tiếp theo..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>