Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

thi hoc ki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.55 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA THI HỌC KÌ I- Năm học 2012- 2013. TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 3. Môn: Sinh học. Thời gian: 45 phút. Mã đề: 900. Họ và tên thí sinh:……………………………………….. I. Phần dành cho tất cả các thí sinh: (gồm 20 câu: từ câu 1đến câu 20) 1. Gen đa hiệu là gen A. Chi phối nhiều loại tính trạng. B. Chi phối 1 tính trạng. C. Chi phối sự tổng hợp protein. D.Chi phối sự hoán vị gen. 2. Di truyền tế bào chất có cơ sở là A.Gen trong tế bào chất. B.Gen trong nhân. C. Gen nhân đôi. D. Gen bị đột biến. 3. Di truyền liên kết với giới tính có bao nhiêu dạng cơ bản? A. 3 B. 2. C. 4. D. 5. 4. Trong tế bào NST chia làm mấy loại? A. 3. B.2. C. 4. D. 5. 5. NST xoắn cực đại ở kì nào? Đường kính cả NST ở kì đó? A. Kì giữa, 700nm. B. Kì sau, 1400nm. C. Kì giữa, 1400nm. D. Kì sau, 600nm. 6. Thành phần hóa học cơ bản của NST là gì? A. ADN và protein Histon. B. ADN và protein C. ADN lipit và protein D. AND, mARN và protein. 7. Cho cơ thể có kiểu gen AaBb lai với cơ thể có kiểu gen aabb. Thế hệ F1 có tỷ lệ kiểu gen là A. 1: 1: 1: 1. B. 1: 2: 3. C. 1: 2: 2: 1. D. 3: 3: 1: 1. 8. Cho A quy định cây thân cao là trội so với a quy định thân thấp. Cây thân cao tam nhiễm thuần chủng có kiểu gen là A. Aaa. B. Aaa. C. AAAA. D. AAA. 9. Một loài có 2n= 10. Số NST được dự đoán trong tế bào xoma của thể tam bội là A. 11. B. 30. C. 9. D. 15. 10. Cho rằng A quy định máu đông bình thường, a quy định máu khó đông. Gen này trên NST X ở đoạn không tương đồng. Một người phụ nữ không bị máu khó đông thì kiểu gen có thể là A. XAXA hoặc XAXa. B. XAXA hoặc XaXa C. XAXA và XAXa D. XAXA . 11. Sự mềm dẻo về kiểu hình ( thường biến) là A. Sự thay đổi về kiểu hình của cùng một kiểu gen trong những điều kiện môi trường khác nhau. B. Sự thay đổi về kiểu hình của cùng một kiểu gen trong cùng một môi trường qua quá trình sống. C. Sự thay đổi về kiểu hình do sự thay đổi của kiểu gen do tác đột của môi trường. D. Sự thay đổi của kiểu hình do sự tổ hợp lại vật chất di truyền vốn có của bố mẹ. 12. Bố hoặc mẹ truyền cho con yếu tố nào? A. Kiểu hình. B. Các tính trạng. C. Gen trong nhân. D. Kiểu gen. 13. Thể đa bội lẻ không có đặc điểm nào sau đây? A. Tế bào to hơn thể lưỡng bội. B. Thời gian sinh trưởng kéo dài hơn. C. Sinh sản hữu tính bình thường. D. Hàm lượng AND nhiều hơn thể lưỡng bội. 14. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự biểu hiện kiểu hình của kiểu gen là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Tổ hợp gen và sự tác động của các gen. B. Sự tác động của môi trường sống là chủ yếu. C. Môi trường sống làm gen biểu hiện hoặc không biểu hiện được. D. Môi trường bên trong và môi trường bên ngoài. 15. Ở người, NST thứ 23 của nam giới là A. X và Y. B. X. C. Y. D. X hoặc Y. 16. Gen trên NST Y di truyền A. Chéo. B. Thẳng. C. Kép. D. Tương tác. 17. Bệnh mù màu ở người có cơ sở di truyền là A. Do gen lặn trên NST X quy định. B. Do gen lặn trên NST thường quy định. C. Do gen lặn nằm trên NST Y quy định. D. Do gen trội trên NST X quy định. 18. Một cặp vợ chồng đều bình thường nhưng mang gen bị bạch tạng. Tỷ lệ con của họ bị bạch tạng là bao nhiêu? A. 1/ 2. B. 1/8. C. 3/ 4. D. 1/ 4. 19. Cho cơ thể có kiểu gen AB// ab lai với cơ thể có kiểu gen Ab//Ab thì thế hệ lai có bao nhiêu kiểu gen? Biết các gen liên kết hoàn toàn. A. 2. B. 4. C. 1. D. 10. 20. Cho P: thân cao x thân thấp  F1: 100% thân cao  F2: 9 cao: 7 thấp. Tính trạng kích thước cây chịu sự chi phối của quy luật di truyền A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác át chế. C. Trội hoàn toàn. D. tác cộng gộp. II. Phần riêng A. Dành cho thí sinh học theo chương trình cơ bản. ( Từ câu 21 đến câu 30) 21. Kiểu gen nào sau đây viết sai A. ABAB B. AaBB C. AABb D. AABB. 22. Cho cây hoa đỏ lai với nhau thế hệ lai thu được 3 đỏ: 1 trắng. Điều kết luận nào sau đây là đúng? A. Tính trạng hoa đỏ là trội hoàn toàn B. Tính trạng hoa đỏ là lặn hoàn toàn. C. Tính trạng hoa đỏ không phụ thuộc vào môi trường. D. Tính trạng hoa đỏ do tương tác bổ trợ. 23. Cho ngựa lông xám lai với nhau thế hệ lai thu được 12 xám: 3 đen: 1 hung. Tính trạng màu lông ở ngựa chịu sự chi phối bởi quy luật A. Tương tác át chế do gen trội. B. Tương tác át chế do gen lặn. C. Tương tác cộng gộp. D. Tương tác bổ trợ. 24. Cơ thể có kiểu gen Ab// ab giảm phân bình thường cho bao nhiêu loại giao tử? A. 2. B. 4. C. 1. D. 0. 0 25. Một gen ở vi khuẩn có chiều dài 2400A , gen này điều khiển tổng hợp Protein cần môi trường cung cấp bao nhiêu aa để tạo được 2 polipeptit? A. 798. B. 800. C. 399. D. 400. 26.Trong một tế bào xoma của một người mắc hội chứng Đao có bao nhiêu NST? A. 47. B. 46. C. 44. D. 45. 27. Một thể ba của một loài có số NST trong 1 tế bào xoma là 9. Loài này có bộ NST là A. 8. B. 10. C. 6. D. 12..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 28. Một gen có 2400 nucleotit. Gen này nhân đôi 2 lần cần môi trường cung cấp để hình thành các gen con với các nucleotit là A. 7200. B. 4800. C. 9600. D. 2700. 29. Một gen phiên mã 3 lần tạo ra bao nhiêu phân tử mARN? A. 3. B. 2. C. 8. D. 6. 30. Một mARN dịch mã có 3 riboxom mỗi riboxom trượt 2 lần thì số chuỗi polipeptit tạo ra là A. 6. B. 5. C. 3. D. 7. B. Dành cho thí sinh học theo chương trình nâng cao: ( Từ câu 31 đến câu 40) 31. Ở Ruồi giấm cho A quy định mình xám, a quy định mình đen; B quy định cánh dài, b quy định cánh cụt. Hai gen này trên cùng một NST và cách nhau 20 cM. Cho P: AB// ab x AB// ab. Nếu tỷ lệ ruồi mình đen, cánh ngắn ở F1 là 25% thì tỷ lệ ruồi mình đen, cánh cánh dài ở F1 là bao nhiêu? A. 0. B. 25%. C. 75% D. 50%. 32. Kiểu NST giới tính ở châu chấu đực và rệp cái là A. XO và XO. B. XO và XX. C. XX và XO. D. XY và XX. 33. Ở người bệnh mù màu thường gặp ở A. Giới nam. B. Giới nữ. C. Cả 2 giới. D. Người già. 34. Một quần thể ngẫu phối xét 1 gen có 2 alen A và a trên NST thường. Tần số của A = 0,6. Cấu trúc di truyền của quần thể là A. 0,36AA + 0,48 Aa + 0,16 aa = 1. B. 0,36 AA + 0,42 Aa + 0,22 aa =1. C. 0,16 AA + 0,48 Aa + 0,36 aa = 1. D. 0,48 AA + 0,16 Aa + 0,36 aa = 1. 35. Một quần thể có 300 cây có kiểu gen AA, 200 cây có kiểu gen Aa và 100 cây có kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A bằng A. 0,67. B. 0,6. C. 0,33. D. 0,3. 36. Hiện tượng bất thụ đực ở ngô là do A. Gen trong tế bào chất chi phối. B. Gen trong nhân chi phối. C. Tác động của nhiệt độ. D. Tác động của gió. 37. Trong chuyển gen vào vi khuẩn thì thể truyền hay sử dụng là A. Plasmit. B. Thể thực khuẩn. C. Virut. D. NST nhân tạo. 38. Đặc điểm quan trọng trong tạo giống bằng nuôi cấy hạt phấn là A. Tạo dòng thuần đồng hợp về tất cả các gen. B. Nhân nhanh với số lượng lớn giống cây trồng. C. Bảo vệ nguồn gen quý hiếm. D. Tạo nhiều giống mới từ giống ban đầu. 39. Để xác định một gen nào đó là trội hay lặn người ta sử dụng phương pháp A. Phả hệ. B. Nghiên cứu đồng sinh. C. Nghiên cứu tế bào. D. Di truyền quần thể. 40. Để ngăn ngừa ung thư thì điều cấm là A. Làm biến đổi môi trường sinh lí, sinh hóa trong tế bào. B. Bảo vệ môi trường sống. C. Hạn chế tác nhân ung thư. D. Thải chất ra môi trường..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA THI HỌC KÌ I- Năm học 2012- 2013. TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 3. Môn: Sinh học. Thời gian: 45 phút. Mã đề: 901. Họ và tên thí sinh:……………………………………….. I. Phần dành cho tất cả các thí sinh: (gồm 20 câu:từ câu 1đến câu 20) 1. NST xoắn cực đại ở kì nào? Đường kính cả NST ở kì đó? A. Kì giữa, 700nm. B. Kì sau, 1400nm. C. Kì giữa, 1400nm. D. Kì sau, 600nm. 2. Thành phần hóa học cơ bản của NST là gì? A. ADN và protein Histon. B. ADN và protein C. ADN lipit và protein D. AND, mARN và protein. 3. Cho cơ thể có kiểu gen AaBb lai với cơ thể có kiểu gen aabb. Thế hệ F1 có tỷ lệ kiểu gen là A. 1: 1: 1: 1. B. 1: 2: 3. C. 1: 2: 2: 1. D. 3: 3: 1: 1. 4. Cho A quy định cây thân cao là trội so với a quy định thân thấp. Cây thân cao tam nhiễm thuần chủng có kiểu gen là A. Aaa. B. Aaa. C. AAAA. D. AAA. 5. Một loài có 2n= 10. Số NST được dự đoán trong tế bào xoma của thể tam bội là A. 11. B. 30. C. 9. D. 15. 6. Cho rằng A quy định máu đông bình thường, a quy định máu khó đông. Gen này trên NST X ở đoạn không tương đồng. Một người phụ nữ không bị máu khó đông thì kiểu gen có thể là A. XAXA hoặc XAXa. B. XAXA hoặc XaXa C. XAXA và XAXa D. XAXA . 7. Gen đa hiệu là gen A. Chi phối nhiều loại tính trạng. B. Chi phối 1 tính trạng. C. Chi phối sự tổng hợp protein. D.Chi phối sự hoán vị gen. 8. Di truyền tế bào chất có cơ sở là A.Gen trong tế bào chất. B.Gen trong nhân. C. Gen nhân đôi. D. Gen bị đột biến. 9. Di truyền liên kết với giới tính có bao nhiêu dạng cơ bản? A. 3 B. 2. C. 4. D. 5. 10. Trong tế bào NST chia làm mấy loại? A. 3. B.2. C. 4. D. 5. 11. Sự mềm dẻo về kiểu hình ( thường biến) là A. Sự thay đổi về kiểu hình của cùng một kiểu gen trong những điều kiện môi trường khác nhau. B. Sự thay đổi về kiểu hình của cùng một kiểu gen trong cùng một môi trường qua quá trình sống. C. Sự thay đổi về kiểu hình do sự thay đổi của kiểu gen do tác đột của môi trường. D. Sự thay đổi của kiểu hình do sự tổ hợp lại vật chất di truyền vốn có của bố mẹ. 12. Bệnh mù màu ở người có cơ sở di truyền là A. Do gen lặn trên NST X quy định. B. Do gen lặn trên NST thường quy định. C. Do gen lặn nằm trên NST Y quy định. D. Do gen trội trên NST X quy định. 13. Một cặp vợ chồng đều bình thường nhưng mang gen bị bạch tạng. Tỷ lệ con của họ bị bạch tạng là bao nhiêu? A. 1/ 2. B. 1/8. C. 3/ 4. D. 1/ 4..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 14. Cho cơ thể có kiểu gen AB// ab lai với cơ thể có kiểu gen Ab//Ab thì thế hệ lai có bao nhiêu kiểu gen? Biết các gen liên kết hoàn toàn. A. 2. B. 4. C. 1. D. 10. 15. Cho P: thân cao x thân thấp  F1: 100% thân cao  F2: 9 cao: 7 thấp. Tính trạng kích thước cây chịu sự chi phối của quy luật di truyền A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác át chế. C. Trội hoàn toàn. D. tác cộng gộp. 16. Bố hoặc mẹ truyền cho con yếu tố nào? A. Kiểu hình. B. Các tính trạng. C. Gen trong nhân. D. Kiểu gen. 17. Thể đa bội lẻ không có đặc điểm nào sau đây? A. Tế bào to hơn thể lưỡng bội. B. Thời gian sinh trưởng kéo dài hơn. C. Sinh sản hữu tính bình thường. D. Hàm lượng AND nhiều hơn thể lưỡng bội. 18. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự biểu hiện kiểu hình của kiểu gen là A. Tổ hợp gen và sự tác động của các gen. B. Sự tác động của môi trường sống là chủ yếu. C. Môi trường sống làm gen biểu hiện hoặc không biểu hiện được. D. Môi trường bên trong và môi trường bên ngoài. 19. Ở người, NST thứ 23 của nam giới là A. X và Y. B. X. C. Y. D. X hoặc Y. 20. Gen trên NST Y di truyền A. Chéo. B. Thẳng. C. Kép. D. Tương tác. II. Phần riêng A. Dành cho thí sinh học theo chương trình cơ bản. ( Từ câu 21 đến câu 30) 21. Một gen có 2400 nucleotit. Gen này nhân đôi 2 lần cần môi trường cung cấp để hình thành các gen con với các nucleotit là A. 7200. B. 4800. C. 9600. D. 2700. 22. Kiểu gen nào sau đây viết sai A. ABAB B. AaBB C. AABb D. AABB. 23. Cơ thể có kiểu gen Ab// ab giảm phân bình thường cho bao nhiêu loại giao tử? A. 2. B. 4. C. 1. D. 0. 0 24. Một gen ở vi khuẩn có chiều dài 2400A , gen này điều khiển tổng hợp Protein cần môi trường cung cấp bao nhiêu aa để tạo được 2 polipeptit? A. 798. B. 800. C. 399. D. 400. 25.Trong một tế bào xoma của một người mắc hội chứng Đao có bao nhiêu NST? A. 47. B. 46. C. 44. D. 45. 26. Một thể ba của một loài có số NST trong 1 tế bào xoma là 9. Loài này có bộ NST là A. 8. B. 10. C. 6. D. 12. 27. Một gen phiên mã 3 lần tạo ra bao nhiêu phân tử mARN? A. 3. B. 2. C. 8. D. 6. 28. Một mARN dịch mã có 3 riboxom mỗi riboxom trượt 2 lần thì số chuỗi polipeptit tạo ra là A. 6. B. 5. C. 3. D. 7. 29. Cho cây hoa đỏ lai với nhau thế hệ lai thu được 3 đỏ: 1 trắng. Điều kết luận nào sau đây là đúng?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. Tính trạng hoa đỏ là trội hoàn toàn B. Tính trạng hoa đỏ là lặn hoàn toàn. C. Tính trạng hoa đỏ không phụ thuộc vào môi trường. D. Tính trạng hoa đỏ do tương tác bổ trợ. 30. Cho ngựa lông xám lai với nhau thế hệ lai thu được 12 xám: 3 đen: 1 hung. Tính trạng màu lông ở ngựa chịu sự chi phối bởi quy luật A. Tương tác át chế do gen trội. B. Tương tác át chế do gen lặn. C. Tương tác cộng gộp. D. Tương tác bổ trợ. B. Dành cho thí sinh học theo chương trình nâng cao: ( Từ câu 31 đến câu 40) 31. Một quần thể có 300 cây có kiểu gen AA, 200 cây có kiểu gen Aa và 100 cây có kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A bằng A. 0,67. B. 0,6. C. 0,33. D. 0,3. 33. Hiện tượng bất thụ đực ở ngô là do A. Gen trong tế bào chất chi phối. B. Gen trong nhân chi phối. C. Tác động của nhiệt độ. D. Tác động của gió. 33. Trong chuyển gen vào vi khuẩn thì thể truyền hay sử dụng là A. Plasmit. B. Thể thực khuẩn. C. Virut. D. NST nhân tạo. 34. Đặc điểm quan trọng trong tạo giống bằng nuôi cấy hạt phấn là A. Tạo dòng thuần đồng hợp về tất cả các gen. B. Nhân nhanh với số lượng lớn giống cây trồng. C. Bảo vệ nguồn gen quý hiếm. D. Tạo nhiều giống mới từ giống ban đầu. 35. Để xác định một gen nào đó là trội hay lặn người ta sử dụng phương pháp A. Phả hệ. B. Nghiên cứu đồng sinh. C. Nghiên cứu tế bào. D. Di truyền quần thể. 36. Để ngăn ngừa ung thư thì điều cấm là A. Làm biến đổi môi trường sinh lí, sinh hóa trong tế bào. B. Bảo vệ môi trường sống. C. Hạn chế tác nhân ung thư. D. Thải chất ra môi trường. 37. Ở Ruồi giấm cho A quy định mình xám, a quy định mình đen; B quy định cánh dài, b quy định cánh cụt. Hai gen này trên cùng một NST và cách nhau 20 cM. Cho P: AB// ab x AB// ab. Nếu tỷ lệ ruồi mình đen, cánh ngắn ở F1 là 25% thì tỷ lệ ruồi mình đen, cánh cánh dài ở F1 là bao nhiêu? A. 0. B. 25%. C. 75% D. 50%. 38. Kiểu NST giới tính ở châu chấu đực và rệp cái là A. XO và XO. B. XO và XX. C. XX và XO. D. XY và XX. 39. Ở người bệnh mù màu thường gặp ở A. Giới nam. B. Giới nữ. C. Cả 2 giới. D. Người già. 40. Một quần thể ngẫu phối xét 1 gen có 2 alen A và a trên NST thường. Tần số của A = 0,6. Cấu trúc di truyền của quần thể là A. 0,36AA + 0,48 Aa + 0,16 aa = 1. B. 0,36 AA + 0,42 Aa + 0,22 aa =1. C. 0,16 AA + 0,48 Aa + 0,36 aa = 1. D. 0,48 AA + 0,16 Aa + 0,36 aa = 1..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA THI HỌC KÌ I- Năm học 2012- 2013. TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 3. Môn: Sinh học. Thời gian: 45 phút. Mã đề: 902. Họ và tên thí sinh:……………………………………….. I. Phần dành cho tất cả các thí sinh: (gồm 20 câu: từ câu 1đến câu 20) 1. Sự mềm dẻo về kiểu hình ( thường biến) là A. Sự thay đổi về kiểu hình của cùng một kiểu gen trong những điều kiện môi trường khác nhau. B. Sự thay đổi về kiểu hình của cùng một kiểu gen trong cùng một môi trường qua quá trình sống. C. Sự thay đổi về kiểu hình do sự thay đổi của kiểu gen do tác đột của môi trường. D. Sự thay đổi của kiểu hình do sự tổ hợp lại vật chất di truyền vốn có của bố mẹ. 2. Bố hoặc mẹ truyền cho con yếu tố nào? A. Kiểu hình. B. Các tính trạng. C. Gen trong nhân. D. Kiểu gen. 3. Thể đa bội lẻ không có đặc điểm nào sau đây? A. Tế bào to hơn thể lưỡng bội. B. Thời gian sinh trưởng kéo dài hơn. C. Sinh sản hữu tính bình thường. D. Hàm lượng AND nhiều hơn thể lưỡng bội. 4. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự biểu hiện kiểu hình của kiểu gen là A. Tổ hợp gen và sự tác động của các gen. B. Sự tác động của môi trường sống là chủ yếu. C. Môi trường sống làm gen biểu hiện hoặc không biểu hiện được. D. Môi trường bên trong và môi trường bên ngoài. 5. Ở người, NST thứ 23 của nam giới là A. X và Y. B. X. C. Y. D. X hoặc Y. 6. Gen trên NST Y di truyền A. Chéo. B. Thẳng. C. Kép. D. Tương tác. 7. Bệnh mù màu ở người có cơ sở di truyền là A. Do gen lặn trên NST X quy định. B. Do gen lặn trên NST thường quy định. C. Do gen lặn nằm trên NST Y quy định. D. Do gen trội trên NST X quy định. 8. Một cặp vợ chồng đều bình thường nhưng mang gen bị bạch tạng. Tỷ lệ con của họ bị bạch tạng là bao nhiêu? A. 1/ 2. B. 1/8. C. 3/ 4. D. 1/ 4. 9. Cho cơ thể có kiểu gen AB// ab lai với cơ thể có kiểu gen Ab//Ab thì thế hệ lai có bao nhiêu kiểu gen? Biết các gen liên kết hoàn toàn. A. 2. B. 4. C. 1. D. 10. 10. Cho P: thân cao x thân thấp  F1: 100% thân cao  F2: 9 cao: 7 thấp. Tính trạng kích thước cây chịu sự chi phối của quy luật di truyền A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác át chế. C. Trội hoàn toàn. D. tác cộng gộp. 11. Gen đa hiệu là gen A. Chi phối nhiều loại tính trạng. B. Chi phối 1 tính trạng. C. Chi phối sự tổng hợp protein. D.Chi phối sự hoán vị gen. 12. Di truyền tế bào chất có cơ sở là.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A.Gen trong tế bào chất. B.Gen trong nhân. C. Gen nhân đôi. D. Gen bị đột biến. 13. Di truyền liên kết với giới tính có bao nhiêu dạng cơ bản? A. 3 B. 2. C. 4. D. 5. 14. Trong tế bào NST chia làm mấy loại? A. 3. B.2. C. 4. D. 5. 15. NST xoắn cực đại ở kì nào? Đường kính cả NST ở kì đó? A. Kì giữa, 700nm. B. Kì sau, 1400nm. C. Kì giữa, 1400nm. D. Kì sau, 600nm. 16. Thành phần hóa học cơ bản của NST là gì? A. ADN và protein Histon. B. ADN và protein C. ADN lipit và protein D. AND, mARN và protein. 17. Cho cơ thể có kiểu gen AaBb lai với cơ thể có kiểu gen aabb. Thế hệ F1 có tỷ lệ kiểu gen là A. 1: 1: 1: 1. B. 1: 2: 3. C. 1: 2: 2: 1. D. 3: 3: 1: 1. 18. Cho A quy định cây thân cao là trội so với a quy định thân thấp. Cây thân cao tam nhiễm thuần chủng có kiểu gen là A. Aaa. B. Aaa. C. AAAA. D. AAA. 19. Một loài có 2n= 10. Số NST được dự đoán trong tế bào xoma của thể tam bội là A. 11. B. 30. C. 9. D. 15. 20. Cho rằng A quy định máu đông bình thường, a quy định máu khó đông. Gen này trên NST X ở đoạn không tương đồng. Một người phụ nữ không bị máu khó đông thì kiểu gen có thể là A. XAXA hoặc XAXa. B. XAXA hoặc XaXa C. XAXA và XAXa D. XAXA . II. Phần riêng A. Dành cho thí sinh học theo chương trình cơ bản. ( Từ câu 21 đến câu 30) 21. Một gen ở vi khuẩn có chiều dài 2400A0, gen này điều khiển tổng hợp Protein cần môi trường cung cấp bao nhiêu aa để tạo được 2 polipeptit? A. 798. B. 800. C. 399. D. 400. 22.Trong một tế bào xoma của một người mắc hội chứng Đao có bao nhiêu NST? A. 47. B. 46. C. 44. D. 45. 23. Một thể ba của một loài có số NST trong 1 tế bào xoma là 9. Loài này có bộ NST là A. 8. B. 10. C. 6. D. 12. 24. Một gen có 2400 nucleotit. Gen này nhân đôi 2 lần cần môi trường cung cấp để hình thành các gen con với các nucleotit là A. 7200. B. 4800. C. 9600. D. 2700. 25. Một gen phiên mã 3 lần tạo ra bao nhiêu phân tử mARN? A. 3. B. 2. C. 8. D. 6. 26. Một mARN dịch mã có 3 riboxom mỗi riboxom trượt 2 lần thì số chuỗi polipeptit tạo ra là A. 6. B. 5. C. 3. D. 7. 27. Kiểu gen nào sau đây viết sai A. ABAB B. AaBB C. AABb D. AABB. 28. Cho cây hoa đỏ lai với nhau thế hệ lai thu được 3 đỏ: 1 trắng. Điều kết luận nào sau đây là đúng? A. Tính trạng hoa đỏ là trội hoàn toàn B. Tính trạng hoa đỏ là lặn hoàn toàn..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C. Tính trạng hoa đỏ không phụ thuộc vào môi trường. D. Tính trạng hoa đỏ do tương tác bổ trợ. 29. Cho ngựa lông xám lai với nhau thế hệ lai thu được 12 xám: 3 đen: 1 hung. Tính trạng màu lông ở ngựa chịu sự chi phối bởi quy luật A. Tương tác át chế do gen trội. B. Tương tác át chế do gen lặn. C. Tương tác cộng gộp. D. Tương tác bổ trợ. 30. Cơ thể có kiểu gen Ab// ab giảm phân bình thường cho bao nhiêu loại giao tử? A. 2. B. 4. C. 1. D. 0. B. Dành cho thí sinh học theo chương trình nâng cao: ( Từ câu 31 đến câu 40) 31. Một quần thể ngẫu phối xét 1 gen có 2 alen A và a trên NST thường. Tần số của A = 0,6. Cấu trúc di truyền của quần thể là A. 0,36AA + 0,48 Aa + 0,16 aa = 1. B. 0,36 AA + 0,42 Aa + 0,22 aa =1. C. 0,16 AA + 0,48 Aa + 0,36 aa = 1. D. 0,48 AA + 0,16 Aa + 0,36 aa = 1. 32. Một quần thể có 300 cây có kiểu gen AA, 200 cây có kiểu gen Aa và 100 cây có kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A bằng A. 0,67. B. 0,6. C. 0,33. D. 0,3. 33. Hiện tượng bất thụ đực ở ngô là do A. Gen trong tế bào chất chi phối. B. Gen trong nhân chi phối. C. Tác động của nhiệt độ. D. Tác động của gió. 34. Trong chuyển gen vào vi khuẩn thì thể truyền hay sử dụng là A. Plasmit. B. Thể thực khuẩn. C. Virut. D. NST nhân tạo. 35. Đặc điểm quan trọng trong tạo giống bằng nuôi cấy hạt phấn là A. Tạo dòng thuần đồng hợp về tất cả các gen. B. Nhân nhanh với số lượng lớn giống cây trồng. C. Bảo vệ nguồn gen quý hiếm. D. Tạo nhiều giống mới từ giống ban đầu. 36. Để xác định một gen nào đó là trội hay lặn người ta sử dụng phương pháp A. Phả hệ. B. Nghiên cứu đồng sinh. C. Nghiên cứu tế bào. D. Di truyền quần thể. 37. Để ngăn ngừa ung thư thì điều cấm là A. Làm biến đổi môi trường sinh lí, sinh hóa trong tế bào. B. Bảo vệ môi trường sống. C. Hạn chế tác nhân ung thư. D. Thải chất ra môi trường. 38. Ở Ruồi giấm cho A quy định mình xám, a quy định mình đen; B quy định cánh dài, b quy định cánh cụt. Hai gen này trên cùng một NST và cách nhau 20 cM. Cho P: AB// ab x AB// ab. Nếu tỷ lệ ruồi mình đen, cánh ngắn ở F1 là 25% thì tỷ lệ ruồi mình đen, cánh cánh dài ở F1 là bao nhiêu? A. 0. B. 25%. C. 75% D. 50%. 39. Kiểu NST giới tính ở châu chấu đực và rệp cái là A. XO và XO. B. XO và XX. C. XX và XO. D. XY và XX. 40. Ở người bệnh mù màu thường gặp ở A. Giới nam. B. Giới nữ. C. Cả 2 giới. D. Người già..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA THI HỌC KÌ I- Năm học 2012- 2013. TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 3. Môn: Sinh học. Thời gian: 45 phút. Mã đề: 903. Họ và tên thí sinh:……………………………………….. I. Phần dành cho tất cả các thí sinh: (gồm 20 câu: từ câu 1đến câu 20) 1. Thành phần hóa học cơ bản của NST là gì? A. ADN và protein Histon. B. ADN và protein C. ADN lipit và protein D. AND, mARN và protein. 2. Cho cơ thể có kiểu gen AaBb lai với cơ thể có kiểu gen aabb. Thế hệ F1 có tỷ lệ kiểu gen là A. 1: 1: 1: 1. B. 1: 2: 3. C. 1: 2: 2: 1. D. 3: 3: 1: 1. 3. Cho A quy định cây thân cao là trội so với a quy định thân thấp. Cây thân cao tam nhiễm thuần chủng có kiểu gen là A. Aaa. B. Aaa. C. AAAA. D. AAA. 4. Một loài có 2n= 10. Số NST được dự đoán trong tế bào xoma của thể tam bội là A. 11. B. 30. C. 9. D. 15. 5. Cho rằng A quy định máu đông bình thường, a quy định máu khó đông. Gen này trên NST X ở đoạn không tương đồng. Một người phụ nữ không bị máu khó đông thì kiểu gen có thể là A. XAXA hoặc XAXa. B. XAXA hoặc XaXa C. XAXA và XAXa D. XAXA . 6. Gen đa hiệu là gen A. Chi phối nhiều loại tính trạng. B. Chi phối 1 tính trạng. C. Chi phối sự tổng hợp protein. D.Chi phối sự hoán vị gen. 7. Di truyền tế bào chất có cơ sở là A.Gen trong tế bào chất. B.Gen trong nhân. C. Gen nhân đôi. D. Gen bị đột biến. 8. Di truyền liên kết với giới tính có bao nhiêu dạng cơ bản? A. 3 B. 2. C. 4. D. 5. 9. Trong tế bào NST chia làm mấy loại? A. 3. B.2. C. 4. D. 5. 10. NST xoắn cực đại ở kì nào? Đường kính cả NST ở kì đó? A. Kì giữa, 700nm. B. Kì sau, 1400nm. C. Kì giữa, 1400nm. D. Kì sau, 600nm. 11. Sự mềm dẻo về kiểu hình ( thường biến) là A. Sự thay đổi về kiểu hình của cùng một kiểu gen trong những điều kiện môi trường khác nhau. B. Sự thay đổi về kiểu hình của cùng một kiểu gen trong cùng một môi trường qua quá trình sống. C. Sự thay đổi về kiểu hình do sự thay đổi của kiểu gen do tác đột của môi trường. D. Sự thay đổi của kiểu hình do sự tổ hợp lại vật chất di truyền vốn có của bố mẹ. 12. Bố hoặc mẹ truyền cho con yếu tố nào? A. Kiểu hình. B. Các tính trạng. C. Gen trong nhân. D. Kiểu gen. 13. Thể đa bội lẻ không có đặc điểm nào sau đây? A. Tế bào to hơn thể lưỡng bội. B. Thời gian sinh trưởng kéo dài hơn. C. Sinh sản hữu tính bình thường. D. Hàm lượng AND nhiều hơn thể lưỡng bội. 14. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự biểu hiện kiểu hình của kiểu gen là A. Tổ hợp gen và sự tác động của các gen. B. Sự tác động của môi trường sống là chủ yếu..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> C. Môi trường sống làm gen biểu hiện hoặc không biểu hiện được. D. Môi trường bên trong và môi trường bên ngoài. 15. Cho cơ thể có kiểu gen AB// ab lai với cơ thể có kiểu gen Ab//Ab thì thế hệ lai có bao nhiêu kiểu gen? Biết các gen liên kết hoàn toàn. A. 2. B. 4. C. 1. D. 10. 16. Cho P: thân cao x thân thấp  F1: 100% thân cao  F2: 9 cao: 7 thấp. Tính trạng kích thước cây chịu sự chi phối của quy luật di truyền A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác át chế. C. Trội hoàn toàn. D. tác cộng gộp. 17. Ở người, NST thứ 23 của nam giới là A. X và Y. B. X. C. Y. D. X hoặc Y. 18. Gen trên NST Y di truyền A. Chéo. B. Thẳng. C. Kép. D. Tương tác. 19. Bệnh mù màu ở người có cơ sở di truyền là A. Do gen lặn trên NST X quy định. B. Do gen lặn trên NST thường quy định. C. Do gen lặn nằm trên NST Y quy định. D. Do gen trội trên NST X quy định. 20. Một cặp vợ chồng đều bình thường nhưng mang gen bị bạch tạng. Tỷ lệ con của họ bị bạch tạng là bao nhiêu? A. 1/ 2. B. 1/8. C. 3/ 4. D. 1/ 4. II. Phần riêng A. Dành cho thí sinh học theo chương trình cơ bản. ( Từ câu 21 đến câu 30) 21. Cho ngựa lông xám lai với nhau thế hệ lai thu được 12 xám: 3 đen: 1 hung. Tính trạng màu lông ở ngựa chịu sự chi phối bởi quy luật A. Tương tác át chế do gen trội. B. Tương tác át chế do gen lặn. C. Tương tác cộng gộp. D. Tương tác bổ trợ. 22. Cơ thể có kiểu gen Ab// ab giảm phân bình thường cho bao nhiêu loại giao tử? A. 2. B. 4. C. 1. D. 0. 0 23. Một gen ở vi khuẩn có chiều dài 2400A , gen này điều khiển tổng hợp Protein cần môi trường cung cấp bao nhiêu aa để tạo được 2 polipeptit? A. 798. B. 800. C. 399. D. 400. 24. Kiểu gen nào sau đây viết sai A. ABAB B. AaBB C. AABb D. AABB. 25. Cho cây hoa đỏ lai với nhau thế hệ lai thu được 3 đỏ: 1 trắng. Điều kết luận nào sau đây là đúng? A. Tính trạng hoa đỏ là trội hoàn toàn B. Tính trạng hoa đỏ là lặn hoàn toàn. C. Tính trạng hoa đỏ không phụ thuộc vào môi trường. D. Tính trạng hoa đỏ do tương tác bổ trợ. 26. Một gen có 2400 nucleotit. Gen này nhân đôi 2 lần cần môi trường cung cấp để hình thành các gen con với các nucleotit là A. 7200. B. 4800. C. 9600. D. 2700. 27. Một gen phiên mã 3 lần tạo ra bao nhiêu phân tử mARN? A. 3. B. 2. C. 8. D. 6. 28. Một mARN dịch mã có 3 riboxom mỗi riboxom trượt 2 lần thì số chuỗi polipeptit tạo ra là.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. 6. B. 5. C. 3. D. 7. 29.Trong một tế bào xoma của một người mắc hội chứng Đao có bao nhiêu NST? A. 47. B. 46. C. 44. D. 45. 30. Một thể ba của một loài có số NST trong 1 tế bào xoma là 9. Loài này có bộ NST là A. 8. B. 10. C. 6. D. 12. B. Dành cho thí sinh học theo chương trình nâng cao: ( Từ câu 31 đến câu 40) 31. Để xác định một gen nào đó là trội hay lặn người ta sử dụng phương pháp A. Phả hệ. B. Nghiên cứu đồng sinh. C. Nghiên cứu tế bào. D. Di truyền quần thể. 32. Để ngăn ngừa ung thư thì điều cấm là A. Làm biến đổi môi trường sinh lí, sinh hóa trong tế bào. B. Bảo vệ môi trường sống. C. Hạn chế tác nhân ung thư. D. Thải chất ra môi trường. 33. Một quần thể ngẫu phối xét 1 gen có 2 alen A và a trên NST thường. Tần số của A = 0,6. Cấu trúc di truyền của quần thể là A. 0,36AA + 0,48 Aa + 0,16 aa = 1. B. 0,36 AA + 0,42 Aa + 0,22 aa =1. C. 0,16 AA + 0,48 Aa + 0,36 aa = 1. D. 0,48 AA + 0,16 Aa + 0,36 aa = 1. 34. Ở Ruồi giấm cho A quy định mình xám, a quy định mình đen; B quy định cánh dài, b quy định cánh cụt. Hai gen này trên cùng một NST và cách nhau 20 cM. Cho P: AB// ab x AB// ab. Nếu tỷ lệ ruồi mình đen, cánh ngắn ở F1 là 25% thì tỷ lệ ruồi mình đen, cánh cánh dài ở F1 là bao nhiêu? A. 0. B. 25%. C. 75% D. 50%. 35. Kiểu NST giới tính ở châu chấu đực và rệp cái là A. XO và XO. B. XO và XX. C. XX và XO. D. XY và XX. 36. Ở người bệnh mù màu thường gặp ở A. Giới nam. B. Giới nữ. C. Cả 2 giới. D. Người già. 37. Một quần thể có 300 cây có kiểu gen AA, 200 cây có kiểu gen Aa và 100 cây có kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A bằng A. 0,67. B. 0,6. C. 0,33. D. 0,3. 38. Hiện tượng bất thụ đực ở ngô là do A. Gen trong tế bào chất chi phối. B. Gen trong nhân chi phối. C. Tác động của nhiệt độ. D. Tác động của gió. 39. Trong chuyển gen vào vi khuẩn thì thể truyền hay sử dụng là A. Plasmit. B. Thể thực khuẩn. C. Virut. D. NST nhân tạo. 40. Đặc điểm quan trọng trong tạo giống bằng nuôi cấy hạt phấn là A. Tạo dòng thuần đồng hợp về tất cả các gen. B. Nhân nhanh với số lượng lớn giống cây trồng. C. Bảo vệ nguồn gen quý hiếm. D. Tạo nhiều giống mới từ giống ban đầu..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Danh sách thí sinh tham gia thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính. Môn: Sinh học. Năm học 2012- 2013. NGÀY NƠI SINH HẠNH ĐIỂM SINH KIỂM TỔNG KẾT PHẠM THANH SƠN 15.7.19 QUẢNG TỐT 10.0 95 XƯƠNG LÊ MINH DŨNG 05.5.19 TP TỐT 9.8 95 THANH HÓA VIÊN THỊ THỦY 23.6.19 QUẢNG TỐT 8.6 95 XƯƠNG TRƯƠNG HOÀNG ĐỨC 10.02.1 THIỆU TỐT 8.6 996 HÓA LÊ THỊ NHUNG 19.01.1 QUẢNG TỐT 9.0 996 XƯƠNG. STT HỌ VÀ TÊN. GIÁO VIÊN DẠY. 1. ĐÀO THỊ THOAN ĐÀO THỊ THOAN. 2 3 4 5. ĐÀO THỊ THOAN ĐÀO THỊ THOAN ĐÀO THỊ THOAN.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×