Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.81 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI OLYMPIC HỌC SINH THCS. THỊ XÃ THÁI HÒA. Năm học: 2012-2013 Môn: Toán học 7 – Thời gian 120 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1. ( 5 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: 2 1 2 1 A .5 .3 7 4 7 4 a) b) c). B (. 1 1 1 1 1 3 5 7 ... 49 ... ) 4.9 9.14 14.19 44.49 89. C 6 x 3 3 x 2 2 x 4 5. 4. với. x. 2 3. 9. 4 .9 2.6 10 8 8 d) M = 2 .3 6 .20. Bài 2.(5 điểm) Tìm x 1 1 1 : x 4 a) 5 5 3 2 3 x 1 5 b) 2 x 3 c) 3 2 .3 57 x 2 x 3 x 4 x 5 d) 327 326 325 324. Bài 3.( 3 điểm) Trong một đợt lao động, ba khối 6;7;8 trồng được 1120 cây. Trung bình mỗi học sinh khối 6;7; 8 theo thứ tự làm được 2;3;4 cây. Biết số học sinh khối 6;7 tỉ lệ với 1; 2. Khối 7;8 tỉ lệ với 3;4. Tính số học sinh mỗi khối. Bài 4 (5 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ D và E cắt các đường thẳng AB, AC lần lượt tại M và N. Chứng minh rằng: a) DM = EN. b) Đường thẳng BC cắt MN tại trung điểm I của MN. c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I cắt đường cao AH kéo dài tại O. Tính góc OBA ? Bài5. (2 điểm). a) Kí hiệu ha , hb , hc theo thứ tự là độ dài đường cao ứng với các cạnh a, b, c của một 2 2 2 tam giác. Chứng minh rằng nếu ha 3, hb 4, hc 5 thì a b c . b) Cho biểu thức 2. 3. 49. 1 1 1 1 1 M .... 5 5 5 5 5 1 M 4 Chứng minh rằng. 50.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KỲ THI OLYMPIC HỌC SINH THCS NĂM HỌC 2012-2013. PHÒNG DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ THÁI HÒA. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN HỌC 7 Câu. 1 ( 5 điểm). Ý a. Nội dung. 2 21 13 2 8 4 . 7 4 4 7 4 7. Điểm. 1,0. b 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 (1 3 5 7 ... 49) ( ... ). 44 49 12 = 5 4 9 9 14 14 19 1 1 1 2 (12.50 25) 5.9.7.89 9 ( ). 5 4 49 89 5.4.7.7.89 28 c. D. a. 3. 2. 2 2 2 C 6. 3. 2 4 3 3 3 8 4 2 16 4 4 16 36 20 6. 3. 2. 4 4 9 3 3 3 9 9 = 27 = 9 = 9 210.38 1 3 1 210.38 210.39 210.38 210.38.5 210.38 1 5 3. M= 1 1 1 6 1 : x 4 : x 4 5 5 5 5 1 26 1 : x= 5 5 26. 3 7 2 3 x 1 5 3x 1 2 4 PTVN 3x 24 57 c( 1,0) x 3 81 34 x 4 x 2 x 3 x 4 x 5 1 1 1 1 327 326 325 324 x 329 x 329 x 329 x 329 0 327 326 325 324 d(1,5) 1 1 1 1 x 329 0 327 326 325 324 1 1 1 1 0 327 326 325 324 Vì. b. ( 5 điểm). 1,0 1,5. 1,5 đ. 1,5 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. nên x + 329 = 0 X = -329 Gọi số cây mỗi khối 6;7;8 trồng được lần lượt là a;b;c 0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> *. ( a;b;c N ) Ta có a + b + c = 1120 0,5. a b c ; ; Số học sinh 3 khối 6;7;8 lần lượt là: 2 3 4 a b a b 2 6 6 18 b c b c 9 16 18 32 Theo bài ra ta có a b c a b c 1120 20 6 18 32 56 56. 3 ( 3 điểm). 0,25 0.25 0,5. => a = 120, b = 360; c = 640 Vậy số học sinh 3 khối 6;7;8 lần lượt là: 60; 120; 160. 0,5 0,5. A. M. 0,5 I B. D. C. E. H. O N. 4 ( 5 điểm). Xét hai tam giác : BDM và CEN có: E 900 a(2,0) BD = CE( gt); D MBD NCE ( cùng bằng ACB ) BDM CEN ( g .c.g ). Nên DM = EN ( 2 cạnh tương ứng) Xét hai tam giác MDI và NEI có: DM = EN ( c/m trên) b(1,5). 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. E 900 D DMI ENI. 0,25 0,25. MDI NEI ( g .c.g ) MI NI. 0,5. ( Cùng phụ hai góc bằng nhau). C/ m OAB = OAC(c.g.c) C/ m OBM = OCN(c.c.c) c(1,0) OBA OCA ; OBM OCN 0 0 Suy ra OCA OCN 90 OBA 90. 0,5 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A 1đ. 5 (2,0 điểm). Ta có a.ha b.hb c.hc 2S (S là diện tích tam giác) hay 3a = 4b = 5c 3a 4b 5c 60 60 60 a b c k (k 0) a 20k , b 15k , c 12k 20 15 12 2 2 2 2 a 20k 400k 2 ; b 2 c 2 15k 12k 369k 2. 0.25 0.25 0.25 0.25. 2 2 2 2 2 Vì 400k 369k nên a b c. B 1đ. 2. 3. 49. 50. 1 1 1 1 1 M .... 5 5 5 5 5 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1 M 2 3 49 50 5 5 5 5 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 3 ... 48 49 49 50 5 5 5 5 5 5 5 5 5 1 1 50 5 1 1 1 1 M 1 50 : 4 50 4 4.5 4 5 . 0.25 0.25. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>