Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi HSG co dap an 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐAØO TAÏO SÔN DÖÔNG ĐỀ DỰ KIẾN. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS CẤP HUYỆN NAÊM HOÏC 2012-2013 MOÂN: HOÙA HOÏC Thời gian: 150 phút (không kể phát đề). Caâu 1. (4, 0 ñieåm) Viết phương trình phản ứng có thể xảy ra của các trường hợp sau: 1. Trộn dung dịch KHCO3 với dung dịch Ba(OH)2 2. Cho maãu Al2O3 vaøo dung dòch KHSO4. 3. Cho hỗn hợp chứa Fe và Fe3O4 vào dung dịch HCl. 4. Cho từ từ nước vôi trong vào bình chứa khí CO2. Caâu 2. (2, 0 ñieåm) Hỗn hợp A chứa Al2O3, Fe3O4 và CuO. Hòa tan A trong dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch C và chấy rắn D. Thêm từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch C cho đến khi phản ứng kết thúc. Nung D trong ống chứa khí H2 (dư) ở nhiệt độ cao được chất rắn E. Hòa tan E trong axit H2SO4 đặc, nóng. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Caâu 3. (4, 0 ñieåm) Cho hỗn hợp X có thành phần khối lượng như sau: %MgSO4 = %Na2SO4 = 40%, phần còn lại là MgCl2. Hòa tan a gam X vào nước được dung dịch Y, thêm tiếp Ba(OH)2 vào Y cho đến dư thu được (a+17, 962) gam kết tủa T. 1. Tìm giaù trò a. 2. Nung T ngòai không khí đến khối lượng không đổi được b gam chất rắn Z. Tìm b. Caâu 4. (4, 0 ñieåm) 1. Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau: ( Mỗi mũi tên là một phương trình hoá học) Fe  FeCl3 FeCl2  Fe(OH)2  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe3O4  FeSO4 2. Có một hỗn hợp bột gồm các oxít K2O, Al2O3, BaO. Bằng phương pháp hoá học hãy tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp. Caâu 5. (3, 0 ñieåm) Đốt cháy hòan tòan chất hữu cơ A chỉ thu được CO2 và hơi H2O. Khối lượng của 0, 05 mol A bằng với khối lượng của 0, 1125 mol khí oxi. Xác định công thức phân tử của A. Caâu 6. (3 ñieåm) Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5. trong hợp chất với hiđro, R chiếm 91, 17% về khối lượng. 1. Xác định công thức hóa học oxit cao nhất của R. 2. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho oxit trên vào dung dịch KOH. Cho: H = 1, C = 12, N = 14, Cl = 35, 5, S = 32, P = 31, Br = 80, Na = 23, Mg = 24. K = 39, Fe = 56, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137. ---------------------Hết-----------------------. PHONG GIÁO DỤC & ĐAØO TAÏO SÔN DÖÔNG ĐỀ DỰ KIẾN. HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS CAÁP HUYEÄN NAÊM HOÏC 2011-2012.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MOÂN: HOÙA HOÏC Thời gian: 150 phút (không kể phát đề) Caâu 1 (4ñ). Noäi dung 1. 2KHCO3 + Ba(OH)2  KHCO3 + Ba(OH)2  2. Al2O3 + 6KHSO4   3. Fe3O4 + 8HCl Fe Fe. 2 (2ñ)đđ. 3K2SO4 + Al2 (SO 4)3 + 3H2O FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O  FeCl2 + H2   3FeCl2. + 2HCl + 2FeCl3. 4. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 (nếu Ca(OH)2 không dư so với CO2) Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O D: Fe3O4, CuO, C: NaAlO2, NaOH dö 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O 2NaAlO2 + 4H2SO4  Al2(SO4)3 + Na2SO4 + 4H2O o  t 3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2 CuO + H2 E: Fe, Cu Cu 2Fe. 3. (4ñ). K2CO3 + BaCO3  + 2H2O KOH + BaCO3  + H2O. o.  t Cu + H2O o. t + H2SO4   CuSO4 + SO2  + H2O to + 6H2SO4   Fe2(SO4)3 + 3SO2  + 6H2O. 1. MgSO4 + Ba(OH)2  BaSO4  + Mg(OH)2  Na2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4  + 2NaOH MgCl2 + Ba(OH)2  BaCl2 + Mg(OH)2 . m BaSO4 + mMg(OH)2 = a + 17, 962 2, 33a (40/12000 + 40/142000 + 20/ 9500 = a + 17, 962 Giaûi phöông trình, ta coù: a = 24 gam to 2. Mg(OH)2   MgO + H2O 4 (4ñ) yù 1 (2ñ). B = (24 + 17, 962) – 18, 24 (40/12000 + 20/9500) = 36, 9 (gam) 1. 2Fe + 3Cl2 ⃗ t 0 2FeCl3 2FeCl3 + Fe  3FeCl2 2FeCl2 + Cl2  2 FeCl3 FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl 2Fe(OH)2 + 2H2O + O2  4Fe(OH)3 2Fe(OH)3 ⃗ t 0 Fe2O3 + 3H2O 3Fe2O3 + CO ⃗ t 0 2Fe3O4 + CO2 Fe3O4 + 4H2SO4 loãng + Fe  4FeSO4 + 4H2O. yù 2 (2ñ). 2. Sơ đồ tách chất (1điểm). Ñieåm 0, 5 0, 5 1,0 0, 25 0, 25 0, 5 0, 5 0, 5 0, 25 0, 25 0, 5 0, 25 0, 25 0, 25 0, 25. 0, 25 0, 25 0, 25 0, 25 1,0 0,5 0,5 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. (1điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> K2O Al2O3 BaO. Al(OH)3 . dd: K , Ba2+, AlO2OH- dö. Al(OH)3 . +. + ddKOH dö. t0 Al2O3 ñpnc. dd KHCO3 Ba(HCO3)2. Al. dd K2CO3 t. 0. dd KHCO3 t0 Ba(HCO3)2 BaCO3 . + CO2dö. K2CO3 khan. ñpnc. K. Ba 1. Các phản ứng tách chất (1điểm) Al2O3 + 2OH- 2AlO2- + H2O CO2 + 2H2O + AlO2-  Al(OH)3  + HCO3ñpnc. 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1. K+ + HCO3-  KHCO3 Ba2+ + 2HCO3-  Ba(HCO3)2 2Al(OH)3 t0 Al2O3 + 3H2O Al2O3 đpnc 2Al + 1,5O2 . 2KHCO3 t0 K2CO3 + H2O+ CO2  Ba(HCO3)2 t0 BaCO3  + H2O+ CO2 . 5 (3ñ). 6 (3ñ). BaCO3 đpnc Ba + CO2  + 0,5O2  K2CO3 đpnc 2K + CO2 + 0,5O2  A: CxHyOz (z  0). 0,25 0,25 0, 25 0, 25. to. CxHyOz + (x+y/4 – z/2) O2   xCO2 + y/2H2O MA = 0,1125 x 32/0,05 = 72 12x + y + 16z = 72 z 0 1 2 12x + y 72 56 40 x 5 4 3 y 12 8 4 CTPT C5H12 C4H8O C3H4O2 1. Hợp chất với hiđro: RH3 R/3 = 91, 17/ 100 – 91, 17 R = 31 (P) Oxiyt cao nhaát: P2O5 2. P2O5 + 6KOH  2K3PO4 + 3H2O P2O5 + 4KOH  2K2HPO4 + H2O P2O5 + 2KOH + H2O  2KH2PO4. 3 24 2 0 loïai. 4x0,5. 0, 25 0, 25 0, 5 0, 5 0, 5 0, 5 0, 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×