Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.8 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 12– tiết PPCT : 22 Ngày dạy: 29/10/2012. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1. MỤC TIÊU: 1.1/ Kiến thức: @/Hoạt động 1 :Phương trình hóa học. + HS biết: Phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học. + HS hiểu: Số nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế của PTHH bằng nhau. @/ Hoạt động 2: Các bước lập phương trình hóa học. + HS biết: Các bước lập PTHH + HS hiểu: Cần phải lựa chọn hệ số phù hợp để đảm bảo số nguyên tử của các nguyên tố trong PTHH ở hai vế bằng nhau. 1.2/ Kĩ năng: @/Hoạt động 1 :Phương trình hóa học. + HS thực hiện được: Viết đúng CTHH của các chất tham gia và sản phẩm. + HS thực hiện thành thạo: Lựa chọn hệ số phù hợp. @/ Hoạt động 2: Các bước lập phương trình hóa học. + HS thực hiện được: Viết đúng PTHH. + HS thực hiện thành thạo: Cách cân bằng theo số nguyên tử đã lựa chọn ( Đưa chéo hoặc tìm BSCNN ) 1.3/ Thái độ: @/Hoạt động 1 :Phương trình hóa học. + Thói quen: Tích cực viết PTHH. + Tính cách: Cẩn thận trong việc chọn hệ số. @/ Hoạt động 2: Các bước lập phương trình hóa học. + Thói quen: Tích cực lập PTHH theo 3 bước cụ thể. + Tính cách: Cẩn thận trong các cách cân bằng số nguyên tử.. 2. NỘI DUNG HỌC TẬP: - Các bước lập PTHH. - Các cách lập PTHH.. 3. CHUẨN BỊ : 3.1. Giáo viên: Các phương tiện dạy học. 3.2. Học sinh: Xem trước phần I bài PTHH.. 4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện : ( 1 phút ) 4.2/ Kiểm tra miệng : ( 5 phút ) Câu 1: Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? Viết biểu thức về khối lượng thể hiện cho định luật với hai chất tham gia và hai chất tạo thành?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trả lời: - Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. - mA + mB = mC + mD Câu 2: Có bao nhiêu bước lập PTHH, kể ra? Trả lời: - Bước 1 : Viết sơ đồ phản ứng - Bước 2 : Cân bằng số ng.tử của mỗi ng.tố ở 2 vế. - Bước 3 : Viết thành PTHH. 4. 3. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên và học sinh. Nội dung I. Lập phương trình hóa học : @/Hoạt động 1 : ( 15 phút )Phương trình 1. Phương trình hóa học : ⃗ hóa học. * PTchữ: Magiê + Oxi ❑ Magiêoxit - Gv yêu cầu HS dựa vào PT chữ của Sơ đồ phản ứng: Mg + O2 -- MgO BT3SGK/56 viết CTHH của các chất đó Số ng.tử của oxi ở vế trái là 2O, vế phải là 1O trong PT phản ứng. - Đặt hệ số 2 trước CTHH : MgO - Em có nhận xét gì về số ng.tử của Magiê Mg + O2 -- 2MgO và oxi ở 2 vế của phản ứng? Vế trái có 1Mg, vế phải có 2Mg. Ta đặt hệ số - GV hướng dẫn HS cách chọn hệ số và viết 2 trước Mg thành phương trình hóa học cho phản ứng 2Mg + O2 -- 2MgO ⃗ trên. PT : 2Mg + O2 2MgO ❑ *Ví dụ : PT chữ : Hiđro + Oxi Nước - Phản ứng: H2 + O2 -- H2O ⃗ - GV treo tranh hình 2.5 SGK/48 yêu cầu HS 2H2 + O2 2H2O ❑ lập PTHH giữa khí hiđro và khí oxi. 2. Các bước lập phương trình hóa học: @/ Hoạt động 2:( 10 phút ) Các bước lập - Bước 1 : Viết sơ đồ phản ứng phương trình hóa học. - Bước 2 : Cân bằng số ng.tử của mỗi ng.tố ở - Qua 2 ví dụ trên hãy cho biết : Việc lập phương trình hóa học được tiến hành theo các 2 vế. - Bước 3 : Viết thành PTHH. bước nào? - HS dựa vào 2 ví dụ thảo luận và đưa ra câu *Ví dụ : Al + O2 Al2O3 trả lời. Al + 3O2 Al2O3 - GV cho HS lập PTHH của phản ứng nhôm Al + O2 2Al2O3 tác dụng với oxi. ⃗ 4Al + 3O2 ❑ 2Al2O3 - GV:chốt kiến thức của bài. 4.4. Tổng kết :( 10 phút ) Câu 1: Lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau: a/ Cu + O2 ……….> CuO b/ Al + Cl2 ……….> AlCl3 c/ N2 + H2 ………..> NH3 d/ Zn + O2 ……….> ZnO ĐÁP ÁN : ⃗ 2CuO a/ 2Cu + O2 ❑ ⃗ 2AlCl3 b/ 2Al + 3Cl2 ❑.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ⃗ 2NH3 c/ N2 + 3H2 ❑ ⃗ 2ZnO d/ 2Zn + O2 ❑ Câu 2: Điều cần chú ý khi lập PTHH là gì? ĐÁP ÁN: + Không được thay đổi chỉ số nguyên tử. + Hệ số phải viết ngang bằng KHHH của nguyên tố. @/ Kiến thức bài học: - Các bước lập PTHH. - Các cách lập PTHH. 4.5. Hướng dẫn học tập : ( 4 phút ) - Đối với bài học ở tiết học này: + Học thuộc các bước lập PTHH. + Một số chú ý trong PTHH. - Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: + Xem pần còn lại của bài + Làm bài tập 7 sgk/ 58 - GV nhận xét tiết dạy..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>