Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi. Đáp án. Câu 2: 1: Dùng Nêu cấu máytạo ảnh của để máy chụpảnh? ảnh Tính một của chất của vật ảnh cao tạo 80cm, bởi máy đặt ảnh? cách máy 2m. Sau khi tráng phim thì thấy ảnh cao 2cm. Hãy tính khoảng cách từ phim đến vật kính khi chụp ảnh. Máy ảnh gồm hai Bbộ phận chính là vật kính và buồng tối. Vật kính là Đổi 2m = 200cm. thấu kính hội tụ. Ngoài ra, để ghi A’ Xét ~ ABO ảnh A’B’O còn có phim và A chỗ đăt phim. O B’ - Ảnh của vật tạo bởi máy ảnh là / / / / / Aảnh B OA A B .OA chiều 2.200 với vật và thật, ngược / OA 5(cm) AB hơn OA vật. AB 80 nhỏ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐẶT VẤN ĐỀ * Bạn Bình: Cậu có biết mỗi người đều có hai cái thấu kính hội tụ hay không ? * Bạn Hòa: Mình có đâu ? * Bạn Bình: Cậu cũng có đấy ! * Bạn Hòa: À ! Mình biết rồi !. Theo em, bạn Bình và bạn Hòa đang nói đến gì ?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Biết cách kiểm tra thị lực và bảo vệ mắt.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thể thủy tinh. Tiết 54 - Bài 48: MẮT Màng lưới. I. CẤU TẠO CỦA MẮT: Thể thủy tinh Màng lưới ở là 1. một đáy mắt, tại CấuTKHT tạo: bằng chất đó ảnh của Các suốt emHai hãy quan quan trọng của mắt vật trong và bộ phận là thể mà thủy ta sát tranh, đọc SGK mềm. Nó dễ nhìn thấy sẽ tinh và màng lưới (võng mạc) để phồng tìm hiểu dàng lêncấu tạo hiện lên rõ và dẹt cơ chế hoạt động hoặc xuống nét. Ảnh này khicủa cơ mắt. vòng (cơ được các dây thể mi) đỡ nó thần kinh thị Hai bộ phận quan bóp lại hay giác tiếp trọng của mắt là giãn ra làm nhận và đưa gì? cho tiêu cự của thông tin về Hai bộ phận quan nó thay đổi ảnh lên não. trọng của mắt. .
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 54 - Bài 48: MẮT I. CẤU TẠO CỦA MẮT: 1. Cấu tạo: 2. So sánh mắt và máy ảnh:. Thể thủy tinh đóng vai trò như vật kính, còn màng lưới đóng vai trò như phim. Ảnh của vật mà ta nhìn thấy hiện trên màng lưới. C1. Thể thủy tinh đóng vai trò như bộ phận nào trong máy ảnh? Màng lưới đóng vai trò như bộ phận nào trong máy ảnh?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 54-bài 48: MẮT I. CẤU TẠO CỦA MẮT: 1. Cấu tạo: 2. So sánh mắt và máy ảnh: II. SỰ ĐIỀU TIẾT: Để nhìn rõ một vật dung thì ảnh Các em hãy đọc nội C2.của vật đó phải hiện rõ nét trên màng lưới. Thực ra, lúc đó cơ vòng đỡ thể thủy tinh phải giãn thayhình đổi Để trả lờiđã câu C2,co các emmột hãy chút, quanlàm sát các tiêu thể câu thủyhỏi tinh vẽ vàcự trảcủa lời các sausao đây:cho ảnh hiện rõ nét trên màng lưới. Quá trình này gọi là sự điều tiết của mắt. Sự điều tiết xảy ra hoàn toàn tự nhiên..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> F Tavịnhìn Ở trí này, thấyta vật đang vì ảnh nhìn của thấy vậtvật. hiệnVìlên sao? màng lưới. trên. F Dịch Để Vậyảnh chuyển để hiện ảnh vật lên hiện ra màng lên xa mắt. màng lướiNếu thì lưới không ảnh thìphải ảnh điều dịch tiết, phảita chuyển dịch có không nhìn chuyển vềnhìn thấy phía như thấy vật màng thế không? vật. lưới. nào? Vì ảnh Vì Tiêu Tiêu sao? hiện điểm điểm lên phía F Fphải phải trước dịch dịchmàng chuyển chuyển lưới. sang về phía phải. nào?. F Để hiện lên màng lưới thì ảnh Dịch chuyển vật lại gần mắt. không điều Vậy Hãyảnh để chocủa ảnh biếtthể hiện sựthủy khác lên nhau màng về lưới tiêu thìcựphải ảnh của Tiêu cự tinh khiNếu mắt nhìn vật tiết, ta không nhìn thấy vật. Vì hiện lên ta có nhìn thấy vật không? Vìảnh dịch chuyển về phía màng lưới. điểm phải thể dịch tinh chuyển khi như mắt thế nhìn nào? vật Tiêu ởsao? xa, nhìn ở xathủy dài hơn tiêu cự của thể thủy tinh khi phía màng lưới. về phía trái. F phải dịch chuyển vật ởsau gần. nào? nhìn vật ở gần..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 54-bài 48: MẮT I. CẤU TẠO CỦA MẮT: 1. Cấu tạo: 2. So sánh mắt và máy ảnh: II. SỰ ĐIỀU TIẾT:. Điều tiết là CẬN quá trình thể thủy tinh co giãn, III. ĐIỂM CỰC VÀ ĐIỂM CỰC VIỄN: phồng lên hoặc dẹt xuống, thay đổi tiêu cự để cho Hoạt động nhóm (5 phút) ảnh hiện rõ nét trên màng lưới. Các nhóm hãy đọc tin làSGK, Vậy sựthông điều tiết gì? hoàn thành bản đồ tư duy - Tìm hiểu về điểm cực cận và điểm cực viễn, kết hợp với việc tìm hiểu bảng thử thị lực để biết cách kiểm tra mắt..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gợi ý.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Điểm cực viễn (Cv). 2. Điểm cực cận (Cc). - Điểm xa mắt nhất mà ta. - Điểm gần mắt nhất mà. Điểm là gì? khi không Điểm cận làrõgì? có thể cực nhìnviễn rõ được ta có cực thể nhìn được gọi là điều tiết gọi là điểm cực viễn. điểm cực cận. - Khoảng cách từ mắt đến - Khoảng cách từ mắt Khoảng cực viễn là gì? Khoảng cực cận là gì? điểm cực viễn gọi là khoảng đến điểm cực cận gọi là cực viễn (OCv) khoảng cực cận (OCc) Quan sát vật ở vật điểm cực viễn Quan sátnhìn vật vật ở ở điểm - Khi nhìn ở điểm cực - Khi điểmcực mắt phải điều điều tiết không? cận mắt mắt có phải điềumạnh tiết cực cận, điều tiết viễn,cómắt không tiết, thể thể thay đổi không? thuỷ thay nhất, thểthể thuỷ tinhtinh phồng thuỷthuỷ tinhtinh dẹt xuống, tiêunhư cự thế đổi như thế nhất, tiêu cựnào? ngắn nhất. dàinào? nhất. Tađặt chỉ trong nhìn rõ vật trong khoảng Vật khoảng từ điểm cực nào? cận đến điểm cực viễn thì mắt nhìn rõ vật . O. Cv. CC.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ìn h n 10 ể h t 1/ ó ộ ỉ c ức đ h :C ởm n cậ ữ C t rấ ch t Mắ y các thấ. Mắt tốt: Nhìn thấy tất cả các chữ C ở mức độ 10/10. Bảng thử thị lực đặt cách mắt 5m. Kiểm tra mắt bằng Bảng thử thị lực. 1/10 2/10 3/10 4/10 5/10 6/10 7/10 8/10 9/10 10/10 11/10 12/10.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> CỦNG CỐ - VẬN DỤNG. . . tiết là quá trình thể thủy tinh co giãn, phồng lên hoặc dẹt Điều xuống, thaytinh đổi đóng tiêu cựvai để trò cho như ảnh hiện rõ nét còn trên màng màng lưới. Thể thủy vật kính, lưới đóngbộ vaiphận trò nhất như phim. Ảnh của vật mà là takhi nhìn thấy Hai Điểm xa gần mắt mắt quan nhấtmà mà trọng tatacónhìn của thể rõ nhìn mắt được rõ là được thể gọi thủy điểm tinh không cực và hiện màng lưới. màngtrên điều cận. tiết lưới gọi (võng là điểm mạc) cực viễn..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> CỦNG CỐ - VẬN DỤNG Đọc và tóm tắt nội dung câu C5 C5. Cho d = 20m, h = 8m, d’ = 2cm. Tính h’ B h = 8m A. O d = 20m. F’ A’ h’ ’ B d’ = 2cm. ' ' ' h d h . d 800.2 ' ' ' OAB ~ OA B h 0.8(cm) h d d 2000.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> C 6. Vật đặt ở điểm cực cận F’. Cc. Vật đặt ở điểm cực viễn F’. Cv. Điền từ thích hợp vào chỗ trống Vật đặt ở điểm cực viễn thì tiêu cự của thể thủy Dài nhất tinh ……………. Vật đặt ở điểm cực cận thì tiêu cự của thể thủy tinh ……………. Ngắn nhất.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> GHI NHỚ Hai bé phËn quan träng nhÊt cña m¾t lµ thÓ thuû tinh vµ mµng líi. Thể thuỷ tinh đóng vai trò nh vật kính trong máy ảnh, cßn mµng líi nh phim. ¶nh cña vËt mµ ta nh×n thÊy hiÖn trªn mµng líi. Trong qu¸ tr×nh ®iÒu tiÕt th× thÓ thuû tinh co gi ·n, phồng lên hoặc dẹt xuống, thay đổi tiờu cự để cho ảnh hiÖn lªn mµng líi râ nÐt. Điểm xa mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ đợc khi không ®iÒu tiÕt gäi lµ ®iÓm cùc viÔn. Điểm gần mắt nhất mà ta nhìn rõ đợc gọi là điểm cực cËn..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> BẢO VỆ MẮT Một vài bệnh, tật về mắt.. Tập Các những nguyênthói nhân quen dẫntốt: đến suy giảm thị lực và các bệnh về mắt: Tia- Nghỉ sáng lọt giác: vào làm võng mạc, lần lượt đi sáng qua giác Không khímuốn ngơi bị ô thị nhiễm, Cứ việc mỗi tại 20phải nơi phút thiếu làm ánh việc với máy quá mạc, tính, mức, thủy dịch, thể dịch, thể thủy vàmắt thể(do pha lê.giãn Giáctiếng mạcnhìn và làm thể làmđọc việc trong tình kém tập trung ô nhiễm ồn), sách… nên trạng dừng lại, tinh nhắm và thư hoặc xa thủy tinhkhoảng hợp thành thống khúc thói xạ của mắt. Nếu thốngđúng này việcmột gần nguồn sóng điện từ mạnh, quen làm việchệkhông cáchhệ 6m. giảm sựNgồi trong thì cường độviệc, ánh sáng quaviệc hệ thống cách- như tư ngay thếsuốt ngồi viết, mắt quáchỉ gầnlàm sách khi đọc có …bịđủgiảm, ngắn khiđặt làm khi ánh Các ảnh của vật hiện bị mờ. sáng. biện pháplên đểmàng bảo vệlưới mắt: - Luyện - Chútập ý tới đểkhoảng có thóicách quenkhi làm đọc việc sách, khoa báo.học, tránh những tác Khi khả năng co giãn của thể thủy tinh bị hạn chế (cơ thể mi - Tích hại cho mắt. cực hoạt động ngoài trời: Vì các hoạt động này thường yếu, thể thủy tinh bị xơ cứng…) thì khả năng điều tiết của mắt - Làm đòiviệc hỏi thị tại giác nơi đủ xa hơn ánh là sáng, thị giác không gần. nhìn trực tiếp vào nơi ánh không còn bình thường, dẫn đến các tật cận thi, viễn thị, lão thị. sáng- quá Tập mạnh. thể dục cho mắt thường xuyên: Chuyển động tròng mắt - Giữ Trên võng mạc, chỉtrái, cótrong vùng hoàng điểm (điểm vàng) mới có khả lên,gìn xuống, môi trường sang sanglành, phải… tránh Đâynhiễm là cách khuẩn tốt nhất để để bảo duy vệ năng phân tích hoạt và nhìn thấy rõ nhất các vật. Tại đây tập trung hầu mắt.trì độ linh và độ trong của mắt. - Kết - Ngủ hết các đầugiữa dâygiấc, thầndinh kinh dưỡng thị liên kếtđộng với tế ngơi, bào hình que hợp hoạt động họcgiác tậpđủ vàchất: lao nghỉ vuithực chơi đủ Nêncác dùng nhiều (cảm thụvệcường độ ánh sáng) và cácA.tế bào hình nón (cảm thụ màu để bảo mắt. phẩm giàu vitamin C, vitamin - Đeo sắc ánh sáng). mạc bị tổn thương thì thông tin về ảnh lên kínhNếu râmvõng khi đi nắng. - Dùng não bị hạn chế hoặc toàn,gần dẫnkhi đếnđọc bị mù. kính trợmất giúphoàn thị giác sách, học bài, may vá, vẽ tranh hay làm máy tính./..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Học sinh thường mắc tật cận thị mà người ta thường gọi là tật khúc xạ học đường. Cận thị học đường gia tăng mà nguyên nhân chủ yếu do điều kiện học tập và chế độ dinh dưỡng chưa phù hợp./.. Tư thế ngồi học không hợp lý dẫn đến tật cận thị. Ngồi đúng tư thế tránh được tật cận thị.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ * Nội dung cần nắm: - Cấu tạo của mắt. - Sự điều tiết của mắt. - Điểm cực cận, điểm cực viễn * Bài tập: Bài 48.1 – 48.4/55 – SBT. * Đọc thêm: “Có thể em chưa biết” tr. 130 SGK * Chuẩn bị bài tiếp theo: Bài 49 – Mắt cận và mắt lão..
<span class='text_page_counter'>(20)</span>
<span class='text_page_counter'>(21)</span>