Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

GA5 Tuan 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.19 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 32 Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2013 Tập đọc ÚT VỊNH (Tô Phương) I. MỤC TIÊU: 1.KT: - Nội dung: Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn giao thông đường sắt và hành động dũng cảm cứu em nhỏ của Út Vịnh. 2.KN: Đọc diễn cảm được một đoạn hoặc toàn bộ bài văn. 3.TĐ: HS cảm phục, ý thức học tập tấm gương tốt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa ở SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Bài cũ :" Bầm ơi" * Nhận xét- ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: giới thiệu chủ điểm, bài học. - Giới thiệu tranh minh họa 2. Đọc và tìm hiểu bài: a/ Luyện đọc - Hướng dẫn cách đọc - Phân đoạn: 4 đoạn * Kết hợp sửa lỗi phát âm - Giảng từ ngữ: sự cố, thanh ray, thuyết phục, chuyền thẻ. - Đọc diễn cảm bài văn b/ Tìm hiểu bài - Đoạn đường sắt gần nhà Út Vịnh mấy năm nay thường sự cố gì? - Út Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ giữ gìn an toàn đường sắt? - Út Vịnh đã hành động như thế nào để cứu 2 em nhỏ đang chơi trên đường tàu? - Em học tập được ỏ Út Vịnh điều gì? - Nêu nội dung của câu chuyện? c/ Đọc diễn cảm - Gọi HS đọc diễn cảm bài - Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn "Thấy lạ ... gang tấc" - Nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò * Liên hệ, giáo dục - Nhận xét tiết học Toán. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 3 HS đọc thuộc lòng và TLCH - HS quan sát, nêu nội dung - 1 HS khá đọc toàn bài - 4 HS đọc nối tiếp lần 1. - 4 HS đọc nối tiếp lần 2 - 1 HS đọc chú giải - HS luyện đọc theo cặp - 2 - 3 cặp đọc - HS theo dõi. - HS thảo luận nhóm + TLCH - .. đá tảng nằm chềnh ềnh ..., tháo cả ốc gắn các thành ray, trẻ chăn trâu ném đá - Th/ gia p/ trào ..., nhận th/ phục Sơn - một bạn hay chạy trên đ/ tàu thả diều - Út Vịnh lao ra... la lớn ... Hoa giật mình ngã lăn ... Vịnh nhào tới ôm Lan - HS trả lời - Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn Gi/ thông đ/ sắt và h/ động d/ cảm cứu em nhỏ của Út Vịnh - 4 em đọc tiếp nối - HS theo dõi - HS luyện đọc theo cặp - HS xung phong đọc diễn cảm - Lớp nhận xét, bình chọn - Nêu nội dung chính của bài - Cần có ý thức bảo vệ các em nhỏ và ý thức tốt khi tham gia an toàn giao thông.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.KT: Giúp HS củng cố kiến thức về phép chia 2.KN: Biết thực hành phép chia. Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số , số thập phân. Tìm tỉ số phần trăm của 2 số. 3.TĐ: HS học tập tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV * Luyện tập Bài 1: Tính - Yêu cầu HS nêu cách làm. - Chấm, chữa bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS đọc nội dung, yêu cầu. - HS nêu cách chia 1 PS – STN, STN –STN, STP - TP, GTBT, STN – PS. - 2 HS làm bảng, lớp làm vở. - Một số HS nêu cách tính và kết quả 12 12 2 a/ 17 : 6 = 102 = 17 8 16 11 176 * 16 : 11 = 1 X 8 = 8 = 22 3 4 9 x5 x 4 180 * 9 : 5 x 15 = 3x15 = 45 = 4. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: - Hỏi để củng cố cách chia nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01 ... 0,5; 0,25. - Cho học sinh làm bài dưới hình thức đố bạn. Bài 3: Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và STP ( theo mẫu). Ghi 3 : 4 – yêu cầu HS làm - GV nhận xét- ghi điểm. * Bài 4: 3. Củng cố - Dặn dò - Chuẩn bị bài tiết sau: Luyện tập - Nhận xét tiết học.. b/ 72 : 24 = 1,6 ; 15 : 50 = 0,3 * 218,6 : 8 = 35,2 912,8 : 28 = 32,6 - HS thực hiện a) 3,5 : 0,1 = 35 7,2 : 0,01 = 720 * 9,4 : 0,1 = 94 b) 12 : 0,5 = 24 11 : 0,25 = 44 3 6 * 7 : 0,5 = 7. ; 300,72 : 53,7 = 5,6 ; 0,162 : 0, 36 = 0,45 ; ;. 8,4 : 0,01 = 840 6,2 : 0,1 = 62 * 5,5 : 0,01 = 550 ; 20 : 0,25 = 80 ; 24 : 0,5 = 48 *15 : 0,25 = 60. - HS đọc yêu cầu - 1 HS làm, lớp làm nháp. HS tự làm bài 7 b/ 7 : 5 = 5 = 1,4 ; 7 d/ 7 : 4 = 4 = 1,75. 1 c/ 1 : 2 = 2 = 0,5. - HS tự làm bài ở vở nháp - 1HS nêu k/ quả - Khoanh vào 40% - Nhắc lại cách chia nhẩm một STP với 0,1; 0,01 ... 0,5; 0,25..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chính tả BẦM ƠI I. MỤC TIÊU: 1.KT: HS nhớ - viết đúng chính tả. 2.KN: Trình bày đúng hình thức các câu thơ lục bát Làm được bài tập 2, 3 3.TĐ: HS viết cẩn thận, trình bày sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng nhóm kẻ sẵn bài tập 2, phiếu III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Bài cũ - Đọc tên các (cơ quan) giải thưởng, huy chương. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. HS nhớ - viết - Nêu yêu cầu bài - Đọc lại 14 dòng thơ đầu - Nội dung chính của đoạn viết? * Đọc từ khó: lâm thâm, lội dưới bùn, ngàn khe. - Chấm, chữa bài - Nhận xét 3. HS làm bài tập : Bài 2: - Phát phiếu cho HS - Chốt lại lời giải đúng - Kết luận - Treo bảng phụ (ghi nhớ) Bài 3: - Gọi HS nêu cách sửa. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 2 HS lên bảng làm Nhà giáo Nhân dân, Huy chương Vàng ... - Một em đọc bài thơ. - Cả lớp theo dõi - Một HS đọc thuộc lòng . - ... anh chiến sĩ nhớ tới hình ảnh mẹ ở quê nhà .... - 1 HS viết bảng, lớp viết vào nháp - Cả lớp đọc thầm, ghi nhớ - HS nhớ - viết - HS tự chấm bài,trao đổi vở để soát lỗi - HS đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài - Dán phiếu lên bảng, phân tích - Lớp nhận xét, chữa bài - HS đọc nội dung ghi nhớ. - HS đọc yêu cầu bài tập - Chốt ý đúng - HS phát biểu ý kiến 3. Củng cố - Dặn dò: - Lớp sửa bài - Chuẩn bị bài tiết sau - Nhận xét tiết học. BỔ SUNG: .............................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Đạo đức TÌM HIỂU TÌNH HÌNH GIAO THÔNG Ở ĐỊA PHƯƠNG I. MỤC TIÊU: 1.KT: HS biết được tình hình thực hiện luật giao thông ở địa phương mình. 2.KN: Thực hiện tốt luật giao thông khi tham gia giao thông..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3.TĐ: Có ý thức xây dựng địa phương an toàn, lành mạnh không có tai nạn giao thông. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giấy, màu vẽ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài 2. Tìm hiểu bài * Hoạt động 1 : Tìm hiểu luật giao thông ở địa phương - Tổ chức hướng dẫn - Yêu cầu HS đối chiếu, liện hệ thực tế ở làng xóm, địa phương mình sinh sống.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS thảo luận nhóm 4 về các nội dung: 1. Trình bày giao thông hiện nay như thế nào? ( an toàn hay thường xảy ra tai nạn?) 2. Những tai nạn thường xảy ra ở đâu? 3. Nguyên nhân chủ yếu gây ra tai nạn ( ý thức con người tham gia giao thông, do đường sá, phương tiện ... ?) 4. Những việc cần làm để bảo đảm ATGT ở địa phương, làng xóm. - Đại diện nhóm trình bày - Các nhóm bổ sung. * Kết luận – Liên hệ giáo dục * Hoạt động 2: Thi vẽ theo chủ đề ATGT - HS vẽ tranh theo chủ để ATGT giới thiệu - Trình bày cách bảo vệ và sử dụng tài nguyên thiên (nội dung tranh của mình), ý tưởng của nhiên. mình cho các bạn biết - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Cần tuyên truyền mọi người chấp hành luật giao thông. - Tìm hiểu môi trường ở địa phương chuẩn bị cho tiết học sau. BỔ SUNG: .............................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013 Luyện từ và câu ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (Dấu phẩy) I. MỤC TIÊU: 1.KT:.Biết cách s/ dụng dấu chấm, dấu phẩy trong câu văn, đoạn văn. 2.KN: Sử dụng đúng dấu chấm, dấu phẩy trong câu văn, đoạn văn. Viết được đoạn văn khoảng 5 câu nói về hoạt động của HS trong giờ ra chơi và nêu được tác dụng của dấu phẩy. 3.TĐ: HS học tập tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ, phiếu III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Bài cũ : - Viết 2 câu văn có dùng dấy phẩy.. - 2 HS lên viết và nêu tác dụng của dấu phẩy trong các câu đó.. - Nhận xét – ghi điểm B. Bài mới: Bài 1: - Gọi Một em đọc bức thư đầu. - Bức thư đầu là của ai?. - Một HS đọc nội dung bài tập.. - Bức thư thứ hai của ai? - Yêu cầu HS tự làm vở, 2 HS làm bảng nhóm - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Bức thư 1: - Bức thư 2: - Khiếu hài hước của Bớc- sa- nô trong mẩu chuyện? Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Phát phiếu cho các nhóm - Chốt ý, đánh giá, khen ngợi nhóm làm tốt. 3. Củng cố - Dặn dò . - Chuẩn bị bài tiết sau - Nhận xét tiết học. - Của anh chàng đang tập viết văn. - Một HS đọc bức thư thứ hai. - Thư trả lời của Bốc -na Sô - HS đọc thầm mẩu chuyện đã điền dấu. - HS trình bày kết quả - Thưa ngài, .... của tôi. Vì viết vội, ... dấu chấm, dấu phẩy. Rất mong ... dấu chấm, dấu phẩy cần thiết. Xin .... - Anh bạn trẻ ạ, .... dấu chấm, dấu phẩy cần thiết rồi bỏ chúng vào phong bì, gởi đến cho tôi. Chào anh. - Một HS đọc lại mẩu chuyện vui và trả lời. - HS thảo luận nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày đoạn văn, nêu tác dụng của từng dấu phẩy. - Các nhóm lần lượt trình bày. - HS nhắc lại tác dụng của dấu phẩy - 2 HS. Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.KT: Biết: - Tìm tỉ số phần trăm của 2 số - Thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm.- Giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm. 2.KN: Rèn kĩ năng tìm TSPT của hai số, thực hiện các phép tính cộng, trừ, 3.TĐ: HS học tập tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * Luyện tập Bài 1:- Nêu cách tìm TCPT của hai số - Lưu ý HS chỉ lấy 2 chữ số ở phần thập phân - Tìm TSPT của 1 và 6 - 1 HS tính bảng, lớp làm nháp 1 : 6 = 0, 1666666 = 16, 66 % - HS làm bài rồi chữa bài - Gọi 2 em lên bảng làm bài c, d.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Khuyến khích những em có thể làm bài a, b. - Chấm, chữa bài. Bài 2: - Yêu cầu HS nhận xét số và đơn vị - Y/ C HS tự làm rồi đọc k/ quả, g/thích c/ làm. - Chấm, chữa bài. Bài 3: - Gọi một em lên bảng * Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề và tóm tắt - Bài toán yêu cầu tìm gì? - Muốn tính số cây còn lại ta làm NTN? - Vận dụng giải toán nào để tính? * Chữa bài 3. Củng cố - Dặn dò - Muốn tìm TSPT của một số ta làm thế nào?. Kết quả: * a/ 2 và 5: 2 : 5 = 0,4 = 40% * b/ 2 và 3 : 2 : 3 = 0, 6666 = 66,66% c/ 3,2 và 4 : 3,2 : 4 = 0,8 = 80% d/ 7,2 và 3,2 : 7,2 : 3,2 = 2,25 = 225% - HS đọc đề. - Phép tính với TSPT - 3 HS làm bảng, lớp làm vở. a)2,5% + 10,34% = 12,84% b) 56,9% - 34,25% = 22,65% c) 100% - 23% - 47,5% = 29,5% - HS đọc đề toán, suy nghĩ - Lớp làm vào vở a/ 480 : 320 = 1,5 1,5 = 150% b/ 320 : 480 = 0,666... 0,666... = 66,666% - Tóm tắt: Dự định: 180 cây Đã trồng : 54% Còn phải trồng: .... cây ? - Số cây còn lại phải trồng ... - Biết số cây đã trồng - Tìm giá trị phần trăm của một số. Lớp 5A đã trồng:180 x 45 : 100 = 81(cây) Lớp 5A còn phải trồng:180 - 81 = 99(cây) - HS nêu. Kể chuyện NHÀ VÔ ĐỊCH I. MỤC TIÊU: 1.KT: Biết trao đổi về nội dung ý nghĩa câu chuyện. 2.KN: Kể lại được từng đoạn câu chuyện bằng lời người kể và bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật Tôm Chíp. 3.TĐ: HS kể tự nhiên, mạnh dạn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa ở SGK - Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ - Nhận xét- ghi điểm -1 HS kể lại một việc làm tốt của bạn B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. GV kể chuyện - Kể lần 1 - HS nghe - Mở bảng phụ giới thiệu tên các nhân vật. - Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa - HS lắng nghe, quan sát.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. H/D HS kể chuyện, trao đổi ý nghĩa a/ Yêu cầu 1: - Kể chuyện theo nhóm đôi - Kể chuyện từng đoạn - Bổ sung góp ý. b/ Yêu cầu 2, 3 - HS xưng tôi kể theo lời nhân vật - Tổ chức thi kể chuyện. - Nhận xét, cho điểm 4. Củng cố - Dặn dò - Tập kể lại câu chuyện cho người thân. - Chuẩn bị kể chuyện tuần 33. - Một em đọc 3 yêu cầu ở SGK - Một HS đọc lại yêu cầu 1 - HS quan sát lần lượt các tranh minh họa, cùng bạn kể từng đoạn theo tranh. - HS xung phong kể chuyện - Một HS đọc lại yêu cầu 2, 3 - HS kể theo cặp, trao đổi chi tiết, nguyên nhân, ý nghĩa câu chuyện. - HS thi kể chuyện, trao đổi với các bạn về các chi tiết trong truyện, nguyên nhân dẫn đến thành tích bất ngờ. - Lớp nhận xét, bình chọn. BỔ SUNG: .............................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Thứ tư ngày 24 tháng 4 năm 2013 Tập đọc NHỮNG CÁNH BUỒM (Hoàng Trung Thông) I. MỤC TIÊU: 1.KT: Hiểu nội dung ý nghĩa : Cảm xúc tự hào của người cha ước mơ đẹp về cuộc sống tốt đẹp của người con. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK) 2.KN: Đọc diễn cảm bài thơ ; ngắt giọng đúng nhịp thơ. - Học thuộc lòng bài thơ. 3.TĐ: HS có ước mơ đẹp và cố gắng học tập để đạc được ước mơ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa ở SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Bài cũ :" Út Vịnh" - Nhận xét-ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu tranh minh họa 2. Đọc và tìm hiểu bài: a/ Luyện đọc - Hướng dẫn cách đọc - Phân đoạn: 5 đoạn - Hướng dẫn phát âm, luyện đọc từ khó. - Giảng từ: trầm ngâm, thầm thì, - Đọc diễn cảm bài thơ. b/ Tìm hiểu bài - Đọc những câu thơ thể hiện cuộc đối thoại giữa. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -2 HS đọc bài, trả lời câu hỏi cuối bài. - HS quan sát + nêu nội dung - 1 HS khá đọc toàn bài. - 5 HS đọc nối tiếp lần 1 - HS đọc - 5 HS đọc nối tiếp lần 2 - HS luyện đọc theo cặp - 2-3 cặp đọc - HS theo dõi - HS đọc thầm + TLCH - HS phát biểu ý kiến.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> hai cha con. - Đính bảng ghi lời nói trực tiếp của cha và con - Thuật lại cuộc trò chuyện giữa hai cha con. - Nh/ câu hỏi ng/ thơ cho thấy con có ước mơ . - Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến .. gì? - Bài thơ cho ta thấy tác giả muốn nói lên điều gì? ( Ghi bảng) c/ Đọc diễn cảm và học thuộc lòng - Gọi HS đọc diễn cảm bài thơ - H/ dẫn đọc từng khổ thơ và d/ cảm khổ 2,3.. - Một em đọc : - Con: Cha ơi! ... người ở đó - Cha: Theo cánh buồm .... chưa hề ... - Hai cha con bước đi trong nắng hồng, cậu bé lắc tay cha khẽ hỏi: Sao ở xa kia chỉ thấy nước ... - .... được kh/ phá những điều chưa biết - .. nhớ đến ước mơ thuở nhỏ của mình. - Cảm xúc tự hào của người cha ước mơ đẹp về cuộc sống tốt đẹp của người con - 5 em đọc tiếp nối - HS theo dõi - HS luyện đọc cặp - HS thi đọc diễn cảm - Lớp nhận xét, - HS nhẩm thuộc lòng từng khổ thơ, bài thơ. - HS thi đọc thuộc lòng. - Nhận xét, cho điểm một số em. 3. Củng cố - Dặn dò - Qua bài thơ cho ta thấy tác giả muốn nói lên điều gì? - Nhắc lại ý nghĩa của bài. - Tiếp tục học thuộc lòng bài thơ. Toán ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN. I. MỤC TIÊU: 1. KT: Biết thực hành tính với số đo thời gian 2. KN: Vận dụng trong giải toán. 3. T Đ: HS học tập tích cực, chính xác trong khi thực hành. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1: - HS tự làm bài rồi chữa bài - Gọi HS đọc kết quả - Một số em nêu kết quả và giải thích cách làm. a)15 giờ 42 phút ; 8 giờ 44 phút b) 16, 6 giờ ; 7,6 giờ. - 1 HS đọc đề Bài 2: - 2 HS làm bảng, lớp làm vở. - Gọi 2 em lên bảng làm bài a/ 17 phút 48 giây ; b/ 8,4 giờ - Chữa bài 6 phút 23 giây ; 12,4 giờ - HS đọc đề toán Bài 3: - HS trình bày - Gọi HS nêu cách giải Thời gian cần có để đi hết quãng đường là: 18 : 10 = 1,8 (giờ) 1,8 giờ = 1 giờ 48 phút - HS đọc đề và giải.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Chữa bài. Bài 4: - Muốn tính quãng đường cần biết gì? - Thời gian tính bằng cách ? - Gọi 1 em lên bảng giải - Chữa bài. - Quãng đường từ Hà Nội đến HP - Thời điểm đến - thời điểm đi - Thời gian nghỉ Bài giải Thời gian ô tô đã đi là: 8giờ56 phút -(6 giờ15 phút + 0giờ 25 phút) = 2 giờ 16 phút 34 2 giờ 16 phút = 15 giờ. Quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng: 34 45 x 15 = 102 (km). Đáp số: 102 km 3. Củng cố - Dặn dò - Chuẩn bị bài tiết sau - Nhận xét tiết học. Tập làm văn: TRẢ BÀI VĂN TẢ CON VẬT I. MỤC TIÊU: 1.KT: HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả con vật ( về bố cục, cách quan sát và chọn lọc chi tiết) 2.KN: HS nhận biết và sửa được lỗi trong bài. Viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn. 3.TĐ: Có ý thức tự đánh giá những thành công và hạn chế trong bài viết của mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ - Đọc dàn ý bài văn tả cảnh - 2 em đọc - Chấm điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Nhận xét bài làm HS - GV ghi đề bài - Hướng dẫn HS phân tích đề - HS phân tích đề a/ Nhận xét chung bài viết - HS theo dõi - Những ưu điểm - Những thiếu sót, hạn chế b/ Thông báo điểm số - HS nghe 3. Hướng dẫn HS chữa bài - Trả bài - HS nhận vở - Đọc nhiệm vụ 2, 3, 4 SGK / 141 - 2 em đọc tiếp nối a/ Sửa lỗi chung: - Treo bảng phụ ghi các lỗi cần chữa - Một số em lên bảng chữa lỗi - Lớp chữa vở nháp - Chữa lại cho đúng - Lớp trao đổi bài chữa.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b/ Chữa lỗi trong bài: - GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc. - HS đọc lời nhận xét của cô, lỗi sai rồi chữa lại. - Đổi bài cho bạn cùng bàn soát lại. c/ Học tập đoạn văn, bài văn hay: - Đọc đoạn văn, bài văn hay, sáng tạo d/ Chọn viết lại một đoạn cho hay hơn: - Gọi HS đọc đoạn vừa viết - Chấm điểm những đoạn viết hay. 4. Củng cố - Dặn dò - Chuẩn bị tiết kiểm tra viết. - HS nghe, trao đổi để tìm ra cái hay, cái đáng học. - HS chọn một đoạn văn trong bài viết chưa đạt - viết lại cho hay hơn. - HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn. Lịch sử : LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG I. MỤC TIÊU: 1. KT: HS biết được tên của huyện qua các thời kì 2. KN: Nêu được một số đặc điểm về văn hóa, di tích lịch sử của huyện. 3. T Đ: HS tự hào về lịch sử huyện nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh ảnh về huyện III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Ngày sinh, ngày mất của Đại tướng Nguyễn - 2 HS trả lời Chí Thanh? - Đại tướng Nguyễn Chí Thanh được mang quân hàm Đại tướng vào năm nào? - Nhận xét – ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Tìm hiểu bài: - HS thảo luận nhóm 4 * Hoạt động 1: Tìm hiểu tên huyện nhà qua các thời kì. - Trước thế kỉ XV huyện có tên là gì? - 1558 có tên Đan Điền - Cái tên Quảng Điền có từ bao giờ? - ... - 1975 – 4989: huyện Hương Điền - Huyện Hương Điền là tên chung của các huyện - Phong Điền – Quảng Điền – Hương Trà. nào? - HS thảo luận theo nhóm đôi * Hoạt động 2: Tìm hiểu về di tích văn hóa của huyện. - Thành Hóa Châu ( Quảng Thành) - Di tích lịch sử - Phủ Phước Yên ( Quảng Thọ ) - Phủ Bát Vọng ( Quảng Phú) - Đình Thủ Lễ ( Quảng Phước) - Nhận xét, kết luận. - Đại tướng Nguyễn Chí Thanh, Tố Hữu ....

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Kể tên một số người con ưu tú của huyện? 3. Củng cố, dặn dò: - Về xem lại những kiến thức đã học chuẩn bị tiết sau ôn tập cuối năm. - Nhận xét tiết học. BỔ SUNG: .............................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Kĩ thuật LẮP RÔ - BỐT I. MỤC TIÊU: 1 KT - Chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp rô - bốt. Biết câch lắp rô-bốt 2 KN: - Lắp được rô- bốt theo mẫu. Rô-bốt lắp tương đối chắc chắn. 3 TĐ: - Rèn luyện tính khéo léo và kiên nhẫn khi lắp, tháo các chi tiết của rô- bốt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu rô- bốt đã lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài 2. Thực hành * Hoạt động 3 Thực hành - HS thực hành lắp rô- bốt a/ Chọn chi tiết * Kiểm tra - Các nhóm chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK và xếp từng loại vào nắp hộp. b/ Lắp từng bộ phận - Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ ở SGK. - Một em đọc - Cả lớp quan sát và đọc nội dung từng bước lắp ở SGK. - GV theo dõi và uốn nắn kịp thời. - Các nhóm tiến hành lắp từng bộ phận của rôbốt. * Lắp chân và thanh đỡ thân rô-bốt * Lắp thân rô-bốt * Lắp đầu rô-bốt * Lưu ý HS: vị trí trên dưới của thanh chữ u * Lắp các bộ phận khác dài, lắp hai tay đối nhau, lắp thanh chữ u ngắn và thanh 5 lỗ phải vuông góc với nhau c/ Lắp ráp rô- bốt * Nhắc HS chú ý khi lắp thân rô- bốt vào giá đỡ thân cần phải lắp cùng với tấm tam - HS lắp ráp rô- bốt theo các bước ở SGK giác. - Kiểm tra sự nâng lên hạ xuống của tay rô- bốt. 3. Tổng kết - Dặn dò. - Tiếp trục hoàn thành sản phẩm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013 Luyện từ và câu ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (Dấu hai chấm) I. MỤC TIÊU: 1.KT: Củng cố kiến thức về dấu hai chấm. Hiểu tác dụng của dấu hai chấm ( BT1) 2.KN: Sử dụng đúng dấu hai chấm ( BT2) 3.TĐ: HS học tập tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Bài cũ * Gọi HS lên làm lại bài tập 2 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. HS làm bài tập Bài 1: - Đính bảng phụ ghi nhớ dấu hai chấm - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Dấu hai chấm dùng để làm gì? Bài 2:. * Chốt lại ý đúng, dán tờ phiếu viết lời giải lên bảng. Bài 3: - Đính bảng phụ - Chốt lại lời giải đúng. 3. Củng cố - Dặn dò * Nhận xét tiết học Bổ sung:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Hai em làm bài. - HS đọc yêu cầu bài tập - Một em đọc ghi nhớ. - HS suy nghĩ, phát biểu - ... báo hiệu bộ phận câu đứng sau là lời của nhân vật hoặc giải thích cho bộ phận đứng trước - Ba em tiếp nối đọc bài tập - HS đọc thầm từng khổ thơ, câu văn suy nghĩ. - HS trình bày Câu a) Nhăn nhó kêu rối rít: - Đồng ý ... : Dấu hai chấm đặt trước lời nói trực tiếp. Câu b) ... tha thiết cầu xin: “ Bay đi - Một em đọc lại - Một em đọc nội dung bài tập - Lớp đọc thầm mẩu chuyện, làm bài. - Hai em lên thi làm bài nhanh. - Lớp nhận xét - HS nhắc lại 2 tác dụng của dấu hai chấm.. Toán ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH I. MỤC TIÊU: 1.KT: Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức tính chu vi, diện tích một số hình đã học. 2.KN: Vận dụng vào giải toán..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. T Đ: HS học tập tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ , Com - pa, ê - ke III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn ôn tập * Ôn tập tính chu vi, diện tích - HS lần lượt nêu quy tắc, công thức tính chu vi, diện tích của mỗi hình đó. - Gắn HCN có chiều dài, chiều rộng P = ( a + b) X 2 S=aXb - Gắn hình vuông có cạnh a P=aX4 S=aXa mXn - Gắn hình bình hành có chiều cao, đáy. - Gắn hình thoi có 2 đường chéo. Shbh = a X h Sht = 2 - Gắn hình tam giác có đáy, chiều cao aXh (a  b) Xh - Gắn hình thang có đáy lớn, đáy bé, chiều 2 S= 2 S= - Gắn hình tròn có bán kính r C = r x 2 x 3,14 S = r x r x 3,14 * Lưu ý HS số đo luôn cùng đơn vị 3. Luyện tập Bài 1: - Một HS đọc đề toán - Hỏi về cách tính chu vi, diện tích hình chữ - Một HS nhắc lại nhật. - HS tự làm bài và nêu cách tính 2 120 x 3 = 80 (m). Bài 2: - Yêu cầu HS tính độ dài thực mảnh đất rồi tính diện tích. * Bài 3: (bảng phụ vẽ hình) - H/D HS phân tích đề. - Yêu cầu HS giải thích cách làm 4. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét tiết học. a/ Chiều rộng: Chu vi: (120 + 80) x 2 = 400 (m) b/ Diện tích 120 x 80 = 9600 (m2) 9600 m2 = 96 ha - Đọc đề và q/ sát hình vẽ - Tự làm bài Đáy lớn là: 5 x 1000 = 5000 (cm) = 50 m Đáy bé là: 3 x 1000 = 3000 (cm) = 30 m Chiều cao là:2 x 1000 =2000(cm)= 20 m S mảnh đất là:(50 + 30) x 20 : 2 = 800 (m2) - HS đọc đề, quan sát hình vẽ - HS giải theo các bước: a/ SDBC là: 4 x 4 : 2 = 8 ( cm2) SABCD là: 8 x 4 = 32 (cm2) b/ S hình tròn: 4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm2) S phần tô màu: 50,24 - 32 = 18,24 (cm2) - Về nhà ôn lại các kiến thức đã học - Chuẩn bị bài tiết sau. Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2013 Tập làm văn TẢ CẢNH (Kiểm tra viết) I. MỤC TIÊU: 1. KT: Học sinh biết được cách làm một bài văn tả cảnh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. KN: Viết được một bài văn tả cảnh có bố cục rõ ràng, đủ ý; dùng từ, đặt câu đúng Viết được bài văn hay 3. T Đ: HS làm bài cẩn thận, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Dàn ý của tiết trước - Tranh ảnh III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài a/ Yêu cầu HS đọc đề. - Lưu ý HS: - Nên viết theo đề bài đã chọn và dàn bài đã lập hoặc có thể chọn đề bài khác nếu muốn. - Cần kiểm tra lại dàn ý, chỉnh sửa sau đó viết thành bài hoàn chỉnh 3. HS viết bài - GV theo dõi - Thu bài 4. Củng cố - Dặn dò: - Chuẩn bị tiết tập làm văn ở tuần 33. Chọn đề bài, quan sát trước đối tượng - Nhận xét tiết học. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Một HS đọc 4 đề bài ở SGK. - HS dựa vào dàn ý đã lập ở tiết trước, bổ sung thành bài văn hoàn chỉnh - HS tự làm bài vào vở. BỔ SUNG: .............................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. KT: Biết tính chu vi, diện tích các hình dã học. Biết giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ 2. KN: Rèn kĩ năng tính 3. T Đ: HS học tập tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1: Y/C HS nêu cách tính P,S - HS nêu - Gọi HS nêu cách giải - HS đọc đề và giải - HS trình bày: Chiều dài sân bóng: 11 x 1000 = 11000 (cm) = 110 m Chiều rộng sân bóng: 9 x 1000 = 9000 (cm) = 90 m a/ Chu vi sân bóng: (110 + 90) x 2 = 400 (m) b/ Diện tích sân bóng: 110 x 90 = 9900 (m2).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 2: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Gợi ý HS tính cạnh rồi tính diện tích * Bài 3: Gọi một em lên giải. 3 Chiều rộng của thửa rộng: 100 x 5 = 60 (m). Bài 4: - Gọi HS nêu cách tính chiều cao - HS vận dụng công thức để tính 3. Củng cố - Dặn dò * Nhận xét tiết học. - Một HS đọc đề toán - Yêu cầu tính diện tích - HS nêu cách giải Cạnh của hình vuông:48 : 4 = 12 (m) Diện tích của hình vuông: 12 x 12 = 144 (m2) - Lớp đọc đề và giải - HS giải vào vở. Diện tích: 100 x 60 = 6000 (m2) 6 000 m2 gấp 100m2 số lần: 6000 : 100 = 60 (lần) Số thóc thu hoạch được:55 x 60 = 3300(kg) - HS đọc đề toán Sx 2 - h = a +b. Diện tích hình thang: 10 x 10 = 100 (cm2) Tổng độ dài 2 đáy: 12 + 8 = 20 ( cm) Chiều cao : 100 x 2 : 200 = 10 (cm) Ôn lại cách tính chu vi và diện tích một số hình đã học HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ * Chủ điểm: Vòng tay bè bạn. I. MỤC TIÊU: - HS nhận biết những ưu điểm, khuyết điểm của bản thân, cả lớp để phấn đấu tốt hơn. - Giáo dục HS có tinh thần tập thể. II. NỘI DUNG SINH HOẠT: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Nêu yêu cầu buổi sinh hoạt * Hoạt động 1: Thảo luận theo tổ.. - GV nhận xét chung * Hoạt động 2: GV nêu một số nhận định chung. - GV nhận xét về ưu điểm của các mặt trong tuần. + Ưu điểm: - Chuyên cần - Nề nếp - Giữ vệ sinh trường lớp. - Học tập + Tồn tại:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Tổ trưởng, cán sự lớp nhận xét , đánh giá các hoạt động trong tuần - Đại diện các tổ báo cáo trước lớp, HS khác tham gia ý kiến. - Lớp trưởng nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> * Hoạt động 3: Triển khai công tác tuần tới - * Qua báo cáo của lớp trưởng và sự theo dõi của GV, GV khen thưởng và nhắc nhở HS trong lớp.. * Hoạt động 4: Điều em muốn nói: - Dặn dò - Nhận xét buổi sinh hoạt - Bắt bài hát tập thể.. - Lắng nghe- nắm kế hoạch tuần tới - Tiếp tục trang trí lớp học - Tiếp tục giữ vệ sinh trường, lớp - Thi đua học tập tốt nhằm nâng cao chất lượng đại trà. - Tiếp tục giữ nề nếp lớp để đạt điểm thi đua cao.. - HS nêu một số nguyện vọng. Khoa học VAI TRÒ CỦA MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI I. MỤC TIÊU: 1.KT: Biết được tác động của con người đối với tài nhuyên thiên nhiên và môi trường 2.KN: Nêu ví dụ môi trường tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến đời sống của con người *KN tự nhận thức h/động của con người và b/thân đã t/động vào môi trường những gì KN tư duy tổng hợp,hệ thống từ các thông tin và k/nghiệm b/thân để thấy con người đã nhận từ môi trường các tài nguyên môi trường và thải ra m/trương các chất độc hại trg q/trình sống 3.TĐ: Có ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Hình vẽ ở SGK - Phiếu học tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Bài cũ " Tài nguyên thiên nhiên" - Nhận xét- ghi điểm. B. Bài mới: * Hoạt động 1 : Ảnh hưởng của tài nguyên tự nhiên. + Hình 1: - Nội dung - MTTN cung cấp ? - MTTN nhận ? + Hình 2: - Nội dung - MTTN cung cấp ?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 2 HS lần lượt trả lời câu hỏi - Tài nguyên thiên nhiên là gì? - Nêu ích lợi của tài nguyên thiên nhiên đất, nước? - HS thảo luận theo nhóm 4 - Các nhóm quan sát hình SGK / 132 để phát hiện. - ... con người đang quạt bếp - ... cung cấp chất đốt - ... nhận khí thải. - ..các bạn đang chơi ở bể bơi - ... cung cấp đất cho con người xây bể bơi.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - MTTN nhận ? + Hình 3: - Nội dung - MTTN cung cấp ? - MTTN nhận ? + Hình 4: - Nội dung - MTTN cung cấp ? + Hình 5: - Nội dung - MTTN cung cấp ? - MTTN nhận ? + Hình 6: - Nội dung * MTTN đã cung cấp cho con người những gì? * MTTN nhận lại từ con người những gì? - Kết luận * Hoạt động 2 Vai trò của MTTN - Tổ chức phát phiếu - Nêu những gì môi trường cho con người và những thứ môi trường nhận được từ con người.. - Điều gì sẽ xảy ra nếu con người khai thác TNTN bừa bãi ? * Liên hệ. Giáo dục 3. Củng cố - Dặn dò - Nêu những biện pháp bảo vệ MTTH? - Chuẩn bị bài tiết sau - Nhận xét tiết học. - ... diện tích đất bị thu hẹp - ..đàn trâu đang gặm cỏ bên bờ sông - ... cung cấp đất, bãi cỏ - ... nhận các hoạt động của con người, phân của động vật, hạn chế sự phát triển của cỏ và động vật - ..bạn nhỏ đang uống nước - ... nước uống cho con người. -… hoạt động của đô thị - ... đất đai để xây dựng - ... khí thải thừ các hoạt động - …cung cấp thức ăn cho con người - Đại diện nhóm trình bày - Các nhóm bổ sung - …thức ăn, nước uống, khí thở, nơi làm việc -… nhận từ con người các chất thải. - HS làm phiếu học tập theo nhóm 4 - HS trao đổi, thảo luận, viết tên những thứ môi trường cho con người – nhận từ con người MT cho MT nhận - Thức ăn - Phân - Nước uống - nước tiểu - Khí đẻ thở ... - Khói, bụi ... - TNTN cạn kiệt, MT bị ô nhiễm, suy thoái đất, MT bị phá hủy ....

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Địa lí Tìm hiểu hoạt động kinh tế – Lễ hội - Giao thông ở huyện Quảng Điền I. MỤC TIÊU: 1.KT: HS biết được các hoạt động kinh tế, các làng nghề truyền thống, các tuyến đường giao thông và một số lễ hội truyền thống của huyện nhà. 2.KN: Kể được tên một số làng nghề, lễ hội ở địa phương mình. 3.TĐ: HS tự hào về truyền thống của huyện nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * Hoạt động 1 : Ngành trồng trọt và chăn nuôi - Các nhóm thảo luận dựa trên sự hiểu biết của mỗi cá nhân. * Các hoạt động kinh tế chủ yếu ở huyện Quảng - ... hoạt động sản xuất chủ yếu là trồng trọt Điền. và chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản... - Kể tên một số cây trồng ở địa phương mà em -…lúa, khoai, đậu, rau màu…. biết? - Cho biết loại cây nào trồng nhiều hơn cả? -…lúa * Kết luận- Giới thiệu vùng phân bố của một số cây trồng - Kể một số vật nuôi ở gia đình và ở địa phương -…lợn, gà, vịt, trâu, bò, dê… em? - Ngành chăn nuôi có vai trò như thế nào ở địa - HS nêu phương? * Liên hệ về việc phòng chống dịch bệnh cho gia súc, gia cầm ở gia đình, địa phương - HS thảo luận nhóm 2 Hoạt động 2: Làng nghề truyền thống - ... thúng mủng Bao La, bún Thanh Cần, Ô - Kể một số làng nghề truyền thống ở huyện nhà Sa , chằm nón Lương Cổ, Vân Căn... - Đại diện nhóm trình bày * Kết luận, liên hệ. - HS nhận xét, bổ sung * Hoạt động 2 : Giao thông. - Hoạt động cá nhân. - Kể các tuyến đường giao thông ở huyện Quảng - Đường bộ: Điền? * Tỉnh lộ 11 A nối An Lỗ – TT Sịa, * Tỉnh lộ 4B nối Bao Vinh - Tây Ba – Phong Chương * Tỉnh lộ 8 nối Thanh Lương- Quảng Thọ * Kết luận: Giao thông rất thuận tiện, - Đường thủy: rất phát triển * Hoạt động 3: Lễ hội - Kể tên một số lễ hội mà em biết? - Lễ hội đua ghe, đá gà, vật làng Thủ Lễ, lễ Cầu ngư Bác Vọng, An Xuân .....

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3. Củng cố - Dặn dò Khoa học TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN I. MỤC TIÊU: 1.KT: Hình thành khái niệm ban đầu về tài nguyên thiên nhiên. 2.KN: Nêu được một số tài nguyên thiên nhiên của nước ta. Nêu ích lợi của tài nguyên thiên nhiên. 3.TĐ: HS có ý thức bảo vệ, sử dụng tiết kiệm TNTN II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Hình ở SGK - Phiếu học tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ M " ôi trường" - 2 HS trả lời câu hỏi - Môi trường là gì? - Nêu một số thành phần của môi trường? - Nhận xét- ghi điểm. B. Bài mới: - HS thảo luận theo nhóm 4 * Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận - HS quan sát hình ở SGK / 130, 131 để - Nêu yêu cầu, hướng dẫn thực hiện phát hiện - TLCH. - Tài nguyên thiên nhiên là gì? - Phát hiện các tài nguyên thiên nhiên được thể hiện trong mỗi hình và xác định công dụng của mỗi tài nguyên đó. - Thư kí ghi kết quả vào phiếu - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Các nhóm bổ sung - Kết luận, chốt ý đúng. * Hoạt động 2 - Phổ biến nội dung, luật chơi. - Nhận xét, đánh giá tuyên dương đội thắng cuộc. * Liên hệ . Giáo dục 3. Củng cố - Dặn dò - Hãy nêu công dụng của gió, nước, mặt trời.. - Nhận xét tiết học. - HS tham gia chơi "tiếp sức" - Thi kể tên các tài nguyên thiên nhiên và cộng dụng của chúng. - Chia lớp thành 2 đội, 5 em / đội tham gia chơi. - HS lần lượt viết tên tài nguyên thiên nhiên và công dụng. Lớp nhận xét. -1 -3 HS trả lời.. Kĩ thuật LẮP RÔ - BỐT (Tiết 3) I. MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1 KT: - Biết câch lắp rô-bốt. Hoàn thành sản phẩm 2 KN: - Lắp được rô- bốt theo mẫu. Rô-bốt lắp tương đối chắc chắn. 3 TĐ: - Rèn luyện tính khéo léo và cẩn thận khi lắp, tháo các chi tiết của rô- bốt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Mẫu rô- bốt đã lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV * Hoạt động 4: Thực hành a/ Lắp từng bộ phận - Theo dõi và uốn nắn kịp thời.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS thực hành lắp rô- bốt - Các nhóm tiến hành lắp các bộ phận còn lại của rô- bốt ( nếu chưa hoàn thành ở tiết trước * Lắp chân và thanh đỡ thân rô-bốt * Lắp thân rô-bốt * Lắp đầu rô-bốt * Lắp các bộ phận khác. * Lưu ý HS: vị trí trên dưới của thanh chữ u dài, lắp hai tay đối nhau, lắp thanh chữ u ngắn và thanh 5 lỗ phải vuông góc với nhau b/ Lắp ráp rô- bốt * Nhắc HS chú ý khi lắp thân rô- bốt vào giá - HS lắp ráp rô- bốt theo các bước ở SGK đỡ thân cần phải lắp cùng với tấm tam giác. * Lắp đầu rô-bốt vào thân * Lắp thân rô-bốt vào thanh đỡ cùng với 2 tám tam giác * Lắp ăng-ten vào thân rô-bốt * Lắp hai tay vào khớp vai rô-bốt * Lắp các trục bánh xe vào tấm đỡ rô-bốt c/ Đánh giá sản phẩm: - Kiểm tra sự nâng lên hạ xuống của tay rô- bốt. - Nêu yêu cầu - Các nhóm trưng bày sản phẩm - Cử HS tham gia đánh giá sản phẩm - HS các nhóm đánh giá sản phẩm theo yêu cầu: * Các bộ phận của rô-bốt được lắp đúng và đủ * Các mối ghép giữa các bộ phận phải chắc chắn * Tay rô-bốt có thể nâng lên, hạ xuống được * Nhận xét. Đánh giá 3. Tổng kết - Dặn dò. - HS tháo rời các chi tiết và xếp vào hộp * Chuẩn bị: Lắp ghép mô hình tự chọn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×