Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.59 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1 : Một con lắc lò xo đặt thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k 100 N m , vật nặng khối lượng. m 1 kg . Nâng vật lên tới vị trí sao cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động điều hòa. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật nặng tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật nặng khối. m 500 g một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g 10 m s 2 . Năng lượng 0 lượng dao động của hệ thay đổi một lượng là A. 0,375 J. B. 0, 465 J. C. 0,162 J. D. 0, 220 J. S1 , S 2 trên mặt nước cách nhau 12 cm dao động theo phương u uS2 2 cos 40 t cm S,S trình S1 . Xét điểm M trên mặt nước cách 1 2 những khoảng tương ứng là d1 4, 2 cm và d 2 9, 0 cm . Coi biên độ sóng không đổi và tốc độ truyền sóng trên mặt nước là Câu 3 : Hai nguồn phát sóng kết hợp. v 32 cm s . Giữ nguyên tần số f và các vị trí S1 , M . Hỏi muốn điểm M nằm trên đường cực tiểu S SS S giao thoa thì phải dịch chuyển nguồn 2 dọc theo phương 1 2 chiều ra xa 1 từ vị trí ban đầu một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu ? A. 0,36 cm B. 0, 42 cm. C. 0,60 cm. D. 0,83 cm. Câu 4 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm dao động theo phương trình. u A 5cos 24 t mm. u 5cos 24 t mm. và B . Tốc độ truyền sóng là v 48 cm s . Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm I , bán kính. R 5 cm , điểm I cách đều A và B một đoạn 25 cm . Điểm M trên đường tròn đó cách A xa nhất dao động với biên độ bằng A. 9,98 mm B. 8,56 mm C. 9,33 mm. D. 10,36 mm. Câu 5 : Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài l và vật nặng khối lượng m có thể dao động không ma sát trong mặt phẳng thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng. 0 450 rồi thả nhẹ. Gia tốc trọng trường là g . Độ lớn cực tiểu của con lắc trong quá trình dao 1 2 g g 3 3 động là A. 0 B. C. g D. Câu 6 : Hai nguồn âm điểm phát sóng cầu đồng bộ với tần số f 680 Hz được đặt tại A và B cách góc. nhau 1 m trong không khí. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là v 340 m s . Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Gọi O là điểm nằm trên đường trung trực của AB cách AB 100 m và M là điểm nằm trên đường thẳng qua O song song với AB, gần O nhất mà tại đó nhận được âm to nhất. Cho rằng. AB OI ( với I là trung điểm của AB ). Khoảng cách OM bằng A. 40 m B. 50 m C. 60 m. D. 70 m Câu 8 : Tại gốc O của hệ trục tọa độ xOy trên mặt nước là nguồn sóng nước. M và N là hai điểm cố định trên trục Ox có tọa độ tương ứng là 9 cm và 16 cm . Dịch chuyển một nguồn sóng O’ giống nguồn O trên trục Oy thì thấy khi góc MO ' N có giá trị lớn nhất cũng là lúc M và N là hai điểm dao động với biên độ cực đại liền kề. Số điểm dao động với biên độ cực đại có trong khoảng OO’ là A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 9 : Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy có thể chuyển động thẳng đứng tại nơi có. g 10 m s 2 . Khi thang máy đứng yên, cho con lắc dao động nhỏ với biên độ góc 0 và có năng lượng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> E . Khi vật có li độ góc 0 thì đột ngột cho thang máy chuyển động lên trên nhanh dần đều với gia 2 ' tốc a 2 m s . Con lắc vẫn dao động điều hòa với biên độ góc 0 và năng lượng mới là E . Đáp án nào dưới đây là đúng ? A.. 0 1, 2 0 , E ' E. B.. 0 0 , E ' E. C.. 0 1, 2 0 , E ' 5E 6 D.. 0 0 , E ' 6 E 5. Câu 10 : Trong thí nghiệm giao thoa khe Y – âng, khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D 1 m . Đặt giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ có tiêu cự. f 9 cm thì thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Ở vị trí mà ảnh lớn S 'S ' hơn, khoảng cách giữa hai ảnh 1 2 là 4,5 mm . Khoảng cách giữa hai khe là A. 0,50 mm. 2, 00 mm. B. 0, 75 mm. C. 1, 00 mm. D..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>