Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.53 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH & THCS HÀ SEN BẬC THCS. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ NĂM HỌC 2011 - 2012. ĐỀ KIỂM TRA MÔN : HOÁ HỌC 8 (TIẾT 16). Thời gian: 45' ( không kể giao đề ) I. TRẮC NGHIỆM. * Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Caõu 1: Nguyeõn tửỷ goàm caực haùt cụ baỷn A. Nhaõn; B. electron; C. Nhaõn vaứ electron D. Caỷ 3 caõu sai Caõu 2: Cho coõng thửực hoaự hoùc cuỷa moọt soỏ chaỏt coự coõng thửực hoaự hoùc nhử sau : - Cacbon: C; Nhõm Sunfat: Al2(SO4)3; Canxi oxit: CaO; Kim loái keừm: Zn; Natri hydroõxit: NaOH; Kali Nitrat: KNO3. Trong soỏ ủoự coự maỏy ủụn chaỏt, maỏy hụùp chaỏt ? Choùn yự ủuựng trong caực yự sau : A. 3 ủụn chaỏt vaứ 3 hụùp chaỏt : B. 2 ủụn chaỏt vaứ 4 hụùp chaỏt C. 4 ủụn chaỏt vaứ 2 hụùp chaỏt ; D. 1 ủụn chaỏt vaứ 5 hụùp chaỏt Caõu 3: Caựch vieỏt: 2O2 chổ yự . A. 1 nguyeõn tửỷ Oxi; B. 2 nguyeõn tửỷ oxi C. 1 phaõn tửỷ oxi; D. 2 phaõn tửỷ oxi Caõu 4: Khoỏi lửụùng phaõn tửỷ baống ủvC cuỷa moọt phaõn tửỷ caực bon ủioxit: SO2. A. 32 ủvc; B. 16 ủvc; C. 64 ủvc; D. 88ủvc Caõu 5: Haừy choùn coõng thửực hoaự hoùc phuứ hụùp vụựi hoaự trũ IV cuỷa Nitụ: A. NO ; B. N2O5 ; C. NO2; D. N2O. Câu 6: Những chất được tạo nên từ hai loại nguyên tố hoá học trở lên được gọi là: A. Nguyên tố hoá học B. Phân tử C. Hợp chất D. Đơn chất Câu 7: Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác ta gọi là: A. Nguyên tố hoá học B. Phân tử C. Hoá trị D. Nguyên tử Câu 8: Kim loại M tạo ra hiđrôxit M(OH)2. Phân tử khối của hiđroxit là 98. Nguyên tử khối của M là: A. 64 B. 56 C. 40 D.24 II. Tệẽ LUAÄN: Câu 1: Cho công thức hoá học của các hợp chất sau. Hãy cho biết công thức hoá học nào viết đúng, CTHH nào viết sai. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng (làm trực tiếp vào bảng) TT Công thức hoá học CTHH viết đúng CTHH viết sai Sửa lại CTHH viết sai 1 AlCl2 2 Ca2(NO3)3 Câu 2: áp dụng quy tắc hoá trị hãy lập công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất gồm: Ca(II) , và PO4 (III) Câu 3: Một hợp chất gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi và nặng gấp 51 lần phân tử hiđro.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a, Tính phân tử khối của hợp chất. b, Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hoá học của nguyên tố đó. Cho bieỏt: S = 32 ủvC, O = 16 ủvC, Al = 27 ủvc, P = 31 ủvc, Ca = 40ủvc,H = 1ủvc. TRƯỜNG TH & THCS HÀ SEN. MA TRẬN ĐỀ HOÁ HỌC 8 (TIẾT 16).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BẬC THCS. Mức độ nhận thức. Năm học 2011 - 2012. Nhận biết. Nội dung. TN. Nguyên tử, phân tử, NTK, PTK. 1. Thông hiểu. TL. TN. TL. 1 0,5. Đơn chất, hợp chất, CTHH. 0,5. 2 1 4. 1,0. 2,0 1. 4 3,0. 1 0.5. 2 2,0. TL. 2,0 1. 6,0 3. 1,0 2. 1,0. Tổng 4. 1. 0.5 Tổng. TN 2. 1,0 Hoá trị. Vận dụng. 2,0 2. 3.0. 1 1,0. 11 3.0. 10.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hướng dẫn chấm điểm hoá học 8 (tiết 16) I. Trắc nghiệm(4 điểm). * Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu Đáp án. 1 C. 2 B. 3 4 D C. 5 C. 6 C. 7 8 C A. II. Tự luận(6 điểm). Câu 1: (1 điểm) * Mỗi công thức viết đúng cho 0,5 điểm TT Công thức hoá học CTHH viết đúng. CTHH viết sai. 1 AlCl2 x 2 Ca2(NO3)3 x Câu 2: (2 điểm) + Lập công thức đúng theo đúng trình tự: CaIIxPO4IIIy ta có x.II = y.III => x= 3, y=2 (0,5 điểm) Ta có CT: Ca3(PO4)2 (0,5 điểm) - Phân tử khối : (40.3) + (31 + 16.4).2 = 310 đvC (1 điểm) Câu 3 : (3 điểm) - CT : X2O3 = 51.2 = 102 (1,0 điểm) Ta có : 2X +48 = 102 (1,0 điểm) => X = 27 đvC. Vậy đó là nguyên tố nhôm (1 điểm). Sửa lại CTHH viết sai AlCl3 Ca(NO3)2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×