Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Thi Thu So 36 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.73 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề Số 36 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn thi : TOÁN Phần I - chung cho tất cả các thí sinh Câu I ( 2 điểm) 3. 2. Cho hàm số y x  3 x (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) 3. 2. 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình : x  3 x a có ba nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm lớn hơn 1. Câu II ( 2 điểm).   2sin  2 x    4sin x  1 0 6  1. Giải phương trình :.  x 1  9 x  5.3x  14.log 3   0 x  2   2. Giải bất phương trình : 3. Câu III ( 2điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A=(2;0;0) M=( 0;-3;6) 1.Chứng minh rằng mặt phẳng (P):x+2y-9 = 0 tiếp xúc với mặt cầu tâm M ,bán kính OM. Tìm toạ độ tiếp điểm 2.Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa A,M cắt trục các Oy;Oz tại B;Csao cho thể tích của tứ diện OABC bằng 3 Câu IV ( 2 điểm) 6. dx I  2 2x 1  4x 1 1. Tnh tích phân sau : 2. Cho x;y;z là các số thực dương .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :.  x y z  F  3 4 x3  y 3  3 4 y 3  z 3  3 4 x 3  z 3  2  2  2  2  z x  y. . . . . . . Phần ii - Thí sinh được chọn một trong hai câu Va hoặc Vb Câu Va ( 2 điểm) 2. 2. 1. Trong Oxy cho (C ) : x  y 1 . Đường tròn ( C’) có tâm I = (2;2) cắt (C ) tại A; B biết AB= 2 . Viết phương trình AB 2. Giải phương trình :. 4 x  2 x 1  2 2 x  1 sin 2 x  y  1  2 0. .  . . Câu Va ( 2 điểm) 0 1. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB = a ; AC = 2a ; AA ' 2 a 5 và BAC 120 . Gọi M là trung điểm cạnh CC’ . CMR: MB  MA ' và tính khoảng cách từ A đến (A’MB) và tính thể tích lăng trụ. 2. Tìm số n nguyên dương thoả mãn đẳng thức:. 2 Pn  6 An2  Pn An2 12. …………………………………………………Hết………………………………………………………… Họ và tên thí sinh………………Số báo danh……………………...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án Câu I Câu II 1-điểm. 3 sin 2 x  cos 2 x  4sin x  1 0. .  sin x. . . 3 cos x  sin x  2 0.  x k ; x  1-điểm. 7  k 2 6. 1/4 1/4 1/4 1/4. KL: +) Đ/K: x>2 or x<-1. 1/4.  x 1  9 x  5.3x  14.log 3   0  x 2  x 1   3 3x  7 3x  2 log 3   0  x 2 3. . . .  x 1   3x  7 log 3   0  x 2  x 1  log 3   0  x  2   Xét x>2 ta có  x 1  log 3   0  x  2   Xét x<-1 ta có. . 1/4. . 3  x 1  0  x  2   1  x 2  x 2 x 1 3 1  0  x  2 x 2 x 2. 1/4 1/4. KL: Câu III 1-điểm. 2 2 +) OM  0  3  6 3 5. d  M ; P . 6 9. . 15 3 5 5. 5 +) +) Suy ra ĐPCM +Pt qua M và vuông với (P) : x=t ; y=-3+2t ; z=0 +) Giao điểm :t-6+4t-9=0 hay t=3 suy ra N=(3 ;3 ;0) 1-điểm. 1/4 1/4 1/4. +) Gọi B=(0 ;b ;0) C=(0 ;0 ;c). 1/4 1/4. 3 6 x y z  1   1 +) PT (Q) 2 b c qua M ta có : b c. 1/4. 1   VOABC  OA  OB, OC  3 6 +) Ta có. 1/4 1/4. +) Từ đó b=. c=. Câu IV 1-điểm. 6. dx I  2 2x 1  4x 1 +) Đặt t  4 x  1 đổi biến. 3 1 ln  2 12 +) Đ/S. 1/4 1/4 1/4 1/4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1-điểm. x3  y 3  x  y    2  2  +) Ta có. 3. . 4 x3  y 3 x  y. . x y z VT 2  x  y  z   2( 2  2  2 ) y z x +) VT 6 3 xyz  6 3 +). 1 12 xyz KQ : F=12. . 1/4 1/4 1/4 1/4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×