Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN: HÓA HỌC 9. Người thực hiện: Phạm Thị Hồng Luyến.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Viết công thức cấu tạo của Metan vµ c¸c PTHH thÓ hiÖn tÝnh chÊt ho¸ häc cña metan?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khi xếp một số quả chín vào giữa sọt đựng quả xanh thì toàn bộ sọt đựng quả xanh sẽ nhanh chín đều? Tại sao vậy?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ETILEN C2Hphân 4 Hãy cho biết CTPT: công thức tử và nguyên tử khối của etilen? PTK : 28.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ? Quan sát lọ đựng Etilen cho biết trạng thái, màu sắc của Etilen? Là chất khí, không màu. ? Dựa vào phân tử khối cho biết etilen nặng hay nhẹ hơn không khí. Vì sao? Nhẹ hơn không khí, vì etilen có phân tử khối là 28 đvC còn không khí là 29đvC..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Mô hình phân tử etilen. b) Dạng đặc. a) D¹ng rçng Công thức cấu tạo của etilen:. H H. H C. C. H. Viết gọn:. CH2. CH2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Liên kết kém bền H. H. C H. C H. Liên kết bền Từ mô hình nhận xét các liên kết trong phân tử etilen? Etilen có 1liên kết đôi (C = C) và 4 liên kết đơn C- H.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Metan H H. C. Etilen H. H C=C. H H. H. H. So nhau: sánh sự khác nhau cơ bản giữa công thức cấu tạo Giống của Etilen với Metan? - Đều có liên kết đôi ( C-H ). - Đều thuộc hợp chất Hiđro cacbon Khác nhau: - Trong phân tử Metan chỉ có liên kết đơn C – H - Trong phân tử Etilen có liên kết đôi (C = C).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Điều chế Etilen Đun nóng hỗn hợp Rượu Etylic (C2H5OH ) và Axit Sunfuric làm xúc tác, ở 140 – 1800C C2H5OH. H2SO4 140 – 1800C. C2H4 + H2O.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thí nghiệm đốt cháy Etilen. Khí Etilen cháy. C2H5OH + H2SO4 đặc + 3O2etilen to cháy 2H2O tạo + 2CO TươngCtự ra những 2H4metan, 2 Quaphẩm quannào? sát nhận xét hiện tượng sản Viết PTHH xảy ra? xảy ra ?.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thí nghiệm: Dẫn khí etilen qua dd brom màu da cam. Qua quan sát nhận xét hiện tượng xảy ra? Hiện tượng trên chứng tỏ điều gì ? etilen. C2H5OH vaø H2SO4ññ. dd Brom.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Cơ chế phản ứng. H. H C. C. H. H + Br Br Br. H. H C. C. H. H. Viết gọn:. CH2=CH2 + Br2. Br- CH2-CH2-Br Đibrometan. Phản ứng cộng.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Chú ý: Ngoài ra trong điều kiện thích hợp Etilen còn tham gia phản ứng cộng với H2, Cl2 ….. C2H4 + H2. Ni, t0. C2H6. t0. C2H4. + Cl2. C2H4Cl2.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> toC P Xúc tác. t oC P Xúc tác. H. HH. H. H. HH. H.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> CH2. CH2 + CH2. CH2 +. CH2. Poli etilen (PE). Phản ứng trùng hợp. CH2.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ở nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp các phân tử etilen có thể kết hợp với nhau tạo thành phân tử có kích thước lớn -> Poli etilen (PE). • PTHH: • …+ CH2 = CH2 + CH2= CH2 + ... Xúc tác,P, to …- CH2 - CH2 - CH2 - CH2-… Poli etilen (PE).
<span class='text_page_counter'>(18)</span> n CH2 Etylen. CH2. Trùng hợp P ,xt , t. 0. CH2. CH2. PolyEtylen. n. (nhựa P.E ). Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome (phân tử có khối lượng nhỏ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyEtilen (phân tử có khối lượng lớn).
<span class='text_page_counter'>(19)</span>
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 450. Nhựa PE, PVC. Rượu etilic. Giấm Axit axetic. Google. ETILEN. Đicloetan Kích thích quả mau chín Quan sát tranh vẽ em hãy cho biết ứng dụng của etilen?.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Etilen tác dụng với nước tạo thành rượu etylic C2H4 + H2O. Axit. C2H5OH. - Điều chế dicloetan t0. CH2 = CH2 + Cl2 - Sản. Cl – CH2 - CH2 -Cl. xuất axit axetic. CH2 = CH2 + O2. Xt, t0. CH3COOH.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Điền từ thích hợp “có” hoặc “không” vào các cột sau: Đặc điểm Hợp chất. Metan Etilen. Có liên kết đôi. Làm mất màu dd Brom. Phản ứng trùng hợp. Không. Không. Không. Có. Có. Có. Có. Có. Tác dụng với oxi.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài tập 2 • Dẫn 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CH 4, C2H4 vào dung dịch Brom dư. Sau phản ứng, thấy có 8 gam Brom đã phản ứng. Tính thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp trên (giả thiết phản ứng xảy ra hoàn toàn).
<span class='text_page_counter'>(24)</span> • Phương trình : • C2H4 + Br2 • n Br2 = m. =. 8. C2H4Br2 =. 0,05 (mol). • •. M 160 V C2H4 = n x 22,4 = 0,05 x 22,4 = 1,12 (lít). •. V CH4 = 3,36 - 1,12. = 2,24 (lít).
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài tập về nhà: * Bài tập 1,3,4 Sgk/119 Chuẩn bị bài mới: * Viết công thức cấu tạo của Axetilen C 2H2 * Từ đó so sánh với Etilen C2H4 * Từ thành phần và công thức cấu tạo, suy đoán tính chất hoá học của Axetilen *Viết phương trình phản ứng cháy , phản ứng cộng.
<span class='text_page_counter'>(26)</span>
<span class='text_page_counter'>(27)</span>