Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.06 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 25 Thứ hai, ngày 28 tháng 02 năm 2011 Toán. Một phần năm. Tiết 121: I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:. 1. - Nhận biết đọc và viết 5 1. - nhận biết hình ảnh trực quan 5 2. Kỹ năng: 1. - Nhận biết 5 biết thực hành chia một nhóm đồ vật làm 5 phần bằng nhau. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy - học: - Các tấm bìa hình vuông, HCN. III. Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng chia 5 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu Một phần năm: - Giới thiệu hình vuông. + Hình vuông được chia làm mấy phần ? + Đã tô màu 1 phần mấy hình vuông ?. Hoạt động của trò 2 HS đọc - Học sinh quan sát - Hình vuông được chia làm 5 phần bằng nhau - Trong đó có 1 phần được tô màu 1. Đã tô mầu 5 hình vuông. 1. - HD HS đọc, viết 5 2. Thực hành: Bài 1+ 2: + Đã tô màu. 1 5. hình nào ?. Bài 3 1. - Hình nào đã khoanh vào 5 số con vịt ?. - 1 HS đọc yêu cầu - Học sinh quan sát hình rồi trả lời. - 1 HS đọc yêu cầu - Quan sát, nêu câu tra lời. 1. Hình a đã khoanh vào 5 số con vịt.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nhận xét, chữa bài 4.Củng cố: - Liên hệ thực tế - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Làm BT còn lại, chuẩn bị bài sau. Thể dục Đ/c Vang soạn dạy. Tập đọc Tiết74+75:. Sơn Tinh - Thuỷ Tinh. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu nghĩa các từ ngữ : cầu hôn, lễ vật, ván… - Hiểu nội dung truyện : Giải thích nạn lũ lụt nước ta do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra. 2. Kỹ năng: - Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng. - Biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật. 3. Thái độ: - HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy-học: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: + Bài đọc cho em biết điều gì ? 2. bài mới : 2.1. Giới thiệu bài : (Tranh SGK) 2.2. Luyện đọc: a. GV đọc diễn cảm toàn bài, tóm tắt nội dung bài hướng dẫn giọng đọc chung. b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Đọc từng câu - GV theo dõi uốn nắn học sinh đọc. Hoạt động của trò - 2 học sinh đọc bài Voi nhà. - 1 HS trả lời. - HS nghe. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Đọc từng đoạn trước lớp - Giáo viên HD cách ngắt nghỉ một số câu. - Đọc từng đoạn trong nhóm - Giáo viên theo dõi các nhóm đọc * Thi đọc giữa các nhóm. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài - 2HS đọc chú giải. - HS đọc theo nhóm 3 - Các nhóm thi đọc ĐT, CN, từng đoạn cả bài. - Nhận xét, bình điểm cho các nhóm * Cả lớp đọc ĐT (đoạn 1,2) Tiết 2 3. Tìm hiểu bài: Câu 1: - Những ai đến cầu hôn Mị Nương. - Chúa miền non cao là thần gì ? - Hùng Vương phân sử việc 2 vị thần cầu hôn như thế nào ? - Lễ vật gồm những gì ?. - 1 HS đọc yêu cầu - Những người đến cầu hôn là Sơn Tinh - chúa miền non cao và Thuỷ Tinh - vua vùng nước thẳm. - Sơn Tinh là thần núi - Thuỷ Tinh là thần nước - Vua giao hẹn ai mang đủ lễ vật đến trước được lấy Mị Nương - Một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh trưng, voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao - 1 HS đọc yêu cầu. Câu 3: (HS khá - giỏi) - Kể lại cuộc chiến đấu giữa 2 vị thần - Giáo viên đưa ra các câu hỏi gợi ý: + Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng - Thần hô mưa gọi gió dâng nước lên cách nào? cuồn cuộn khiến cho nước ngập cả ruộng đồng + Sơn Tinh chống lại Thuỷ Tinh - Thần bốc từng quả đồi, dời từng dãy bằng cách nào ? núi chống dòng nước lũ dâng dòng nước lên cao + Cuối cùng ai thắng ? Sơn Tinh thắng + Người thua đã làm gì ? - Thuỷ Tinh hàng năm dâng nước lên để đánh Sơn Tinh gây lũ lụt Câu 4: - 1 HS đọc yêu cầu - Câu chuyện này nói lên điều gì có - Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên thật ? cường 4. Luyện đọc lại: - 3 học sinh thi đọc lại truyện.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5. Củng cố: Nhận xét tiết học . 6. Dặn dò:. - Đọc lại bài, chuẩn bị cho tiết kể chuyện. Thứ ba ngày 01 tháng 03 năm 2010 Đ/c Sinh soạn dạy. Thứ tư ngày 02 tháng 03 năm 2010 Tập viết Tiết 25:. Chữ hoa: v. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết viết chữ hoa theo cỡ vừa và nhỏ 2. Kỹ năng: - Biết viết ứng dụng cụm từ : vượt suối băng rừng, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. 3. Thái độ: - HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ hoa III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS viết chữ hoa U, Ư - Nhắc lại cụm từ ứng dụng 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2.2. Hướng dẫn viết chữ hoa a. Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét - GV đưa chữ mẫu - Chữ này có độ cao mấy li ?. - GV vừa viết mẫu vừa nêu cách viết. Hoạt động của trò - Cả lớp viết bảng con 1 HS nêu lại : Ươm cây gây rừng - Cả lớp viết : Ươm. - HS quan sát nhận xét. - 5 li gồm 3 nét, nét 1 là nét kết hợp của nét cong trái và nét lượn ngang, nét 2 là nét lượn dọc, nét 3 là nét móc xuôi phải - HS quan sát lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> b. Hướng dẫn cách viết trên bảng con. - GV nhận xét sửa sai cho HS 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Đọc cụm từ ứng dụng - Em hiểu cụm từ trên ntn ?. - HS tập viết bảng con. - 1 HS đọc : Vượt suối băng rừng - Vượt qua nhiều đoạn đường không quản ngại khó khăn, gian khổ. a. HS quan sát câu ứng dụng nêu nhận xét: - Độ cao các chữ cái ? - Chữ có độ cao 1,5 li ? - Chữ có độ cao 1,25 li ? - Các chữ còn lại cao mấy li ? - Cách đặt dấu thanh ? - Khoảng cách giữa các chữ ? b. Hướng dẫn HS viết chữ Vượt trên bảng con. c. Hướng dẫn viết vở: - GV quan sát theo dõi HS viết bài. 4. Chấm, chữa bài: - Chấm 5-7 bài, nhận xét. 5. Củng cố: - Nhận xét chung tiết học. 6. dặn dò: - Về luyện viết cho đúng, đẹp hơn.. - HS quan sát, nhận xét, Các chữ : v, b , g (cao 2,5 li) - Chữ T - Chữ r,s - Cao 1 li - Dấu sắc đặt dưới ô Bằng khoảng cách viết 1 chữ o - HS viết vở theo yêu cầu của GV. Tập đọc Tiết 96:. Bé nhìn biển. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu nghĩa các từ: Còng, sóng biển. - Hiểu bài thơ: Bé rất yêu biển , bé thấy biển to rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con. 2. Kỹ năng: - Đọc trôi chảy toàn bài. - Biết đọc bài thơ với giọng hồn nhiên. - Thuộc lòng bài thơ. 3. Thái độ: - yêu thích vẻ đẹp của thiên nhiên.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh ảnh minh hoạ bài thơ SGK. - Bản đồ Việt Nam hoặc tranh ảnh về biển. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: + Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - Nhận xét, đánh giá. 2. bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: (Tranh SGK) 2.2. Luyện đọc: a. GV đọc mẫu toàn bài , tóm tắt nội dung bài hướng dẫn giọng đọc chung. b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu: - GV theo dõi uốn nắn cách đọc cho học sinh. * Đọc từng khổ thơ trong nhóm - HD HS đọc ngắt nhịp khổ thơ1. - HD HS giải nghĩa 1 số từ * Đọc từng khổ thơ trong nhóm - GV quan sát theo dõi các nhóm đọc. * Thi đọc giữa các nhóm 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu 1: Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng ?. Hoạt động của trò - 2HS đọc bài Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.. - HS nghe. - HS tiếp nối nhau đọc 2 dòng thơ cho đến hết bài. - HS nối tiếp đọc từng khổ thơ. - 1HS đọc Chú giải. - HS đọc theo nhóm 4 - Đại diện các nhóm thi đọc - 1 HS đọc yêu cầu - Tưởng rằng biển nhỏ mà to bằng trời - Như con sóng lớn chỉ có 1 bờ - Biển to lớn thế. Câu 2: Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ con ? Câu 3: Em thích khổ thơ nào nhất? vì sao ? + Bài thơ nói với em điều gì? 4. Luyện đọc lại: - Thi đọc thuộc lòng bài thơ: 5 . Củng cố:. . . . với sóng/ chơi trò kéo co - Nghìn con sóng khoẻ /lon ta lon ton - Biển to lớn thế - vẫn là trẻ con - HS suy nghĩ lựa chọn - HS nhẩm thuộc lòng. - Nhiều HS đọc khổ thơ mình thích ..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Nhận xét tiết học. 6. Dặn dò:. - Đọc thuộc bài, chuẩn bị bài tuần sau. Toán. Tiết 123:. Luyện tập chung. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp rèn luyện kỹ năng : Thực hiện các phép tính (từ trái sang phải trong một biểu thức có 2 phép tính nhân hoặc chia ). - Nhận biết về một phần mấy. - Giải toán có phép nhân. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các kiến thức đã học để thực hiện các bài tập theo yêu cầu. 3. thái độ: - Có tính cẩn thận khi giải toán. II. Đồ dùng dạy – học: - Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, đánh giá.. Hoạt động của trò - 2 HS đọc bảng chia 5.. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Bài 1 : Tính (theo mẫu) M : 3 x 4 : 2 = 12 : 2 =6 - HD HS tính theo mẫu. Bài 2+3 : - HD HS phân tích đề 2 bài toán. + Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ? - Y/c HS làm xong BT2 làm BT3.. - Quan sát, phân tích mẫu. - 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở. a. 5 x 6 : 3 = 30 : 3 = 10 b. 6 : 3 x 5 = 2 x 5 = 10 - Cả lớp làm nháp. x+2=6 xx 2=6 x=6–2 x=6:2 x=4 x=3.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nhận xét, đánh giá. Bài 4+5 : - HD HS phân tích 2bài toán. - Yêu cầu HS tóm tắt và giải BT4.. - Y/c HS làm xong BT4, lấy bộ đồ dùng làm BT5. - Nhận xét, chữa bài 3. Củng cố: - Nhận xét giờ học. 4. Dặn dò: - Làm BT còn lại, ôn các bảng nhân, chia.. 3 x x = 15 x = 15 : 3 x=5 - HS đọc yêu cầu Tóm tắt: Mỗi chuồng : 5 con thỏ 4 chuồng :…….con thỏ ? Bài giải 4 chuồng có số con thỏ là : 5 4 = 20 (con) Đ/S : 20 con thỏ. - Theo dõi.. Luyện từ và câu Tiết 25:. Từ ngữ về sông biển. Đăt và trả lời câu hỏi vì sao ?. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Mở rộng vốn từ về sông biển. - Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi vì sao ? 2. Kỹ năng: - Nắm được một số từ ngữ về sông biển. 3. Thái độ: - HS biết yêu thích thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy- học : - Bảng phụ BT2..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> III. Các hoạt động dạy - học:. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Làm bt 2 - 1 HS lên bảng 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu: 2.2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1 - Đọc yêu cầu và đọc cả mẫu + Các từ tàu biển, biển cả , có mấy - Có 2 tiếng : Tàu + biển tiếng ? biển + cả +Trong mỗi từ trên tiếng biển đứng - Trong từ tàu biển tiếng biển đứng sau, trước hay đứng sau ? trong từ biển cả tiếng biển đứng trước - Viết sơ đồ cấu tạo lên bảng - Cả lớp làm vào nháp sau đó đọc bài - Gọi 2 HS lên bảng Biển . . . . . . Biển Biển cả, biển Tàu biển, khơi, biển sóng biển, xanh, biển lớn nước biển, cá biển tôm biển cua biển rong biển báo biển vùng biển - Nhận xét , chữa bài Bài tập 2 (Miệng) Tìm từ trong ngoặc đơn thích hợp - Cả lớp làm bảng con với mỗi nghĩa sau a. Dòng nước chảy tương đối lớn a. sông trên đò thuyền bè đi lại được b. Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi b. Suối gọi là gì ? c. Nơi đất trũng chứa nước tương c. hồ đối rộng và sâu ở trong đất liền gọi là gì ? Bài 3: (Miệng) - HS đọc yêu cầu Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu sau : - Không được bơi ở đoạn sông này - Vì sao không được bơi ở đoạn vì có nước xoáy sông này ?.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 4: (Viết) - HS đọc yêu cầu - Dựa theo cách giải thích ở trong - HS làm bài vào VBT, đọc bài làm truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh trả lời các của mình. câu hỏi a. Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị - Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì Nương ? đã đem lễ vật đến trước b. Vì sao Thuỷ Tinh dâng nước - Thuỷ Tinh đánh Sơn tinh vì ghen đánh Sơn Tinh ? tức muốn cướp Mị Nương c. Vì sao ở nước ta có nạn lụt - Vì hàng năm Thuỷ Tinh dâng nước lên đánh Sơn Tinh 3. Củng cố: - Nhận xét tiết học 4. Dặn dò: - Về nhà tìm thêm những từ ngữ nói về sông biển Thứ năm, ngày 3 tháng 3 năm 2011 Đ/c Châm soạn dạy. Thứ sáu, ngày 4 tháng 3 năm 2011 Tập làm văn. Đáp lời đồng ý.. Tiết 25:. Quan sát tranh trả lời câu hỏi I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết đáp lời cảm ơn trong giao tiếp thông thường. - Quan sát tranh 1 cảnh biển trả lời đúng các câu hỏi về cảnh biển trong tranh. 2. Kỹ năng: - Biết đáp lại lời đồng ý trong giao tiếp hằng ngày. 3. Thái độ: - có thái độ lễ phép với mọi người. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ cảnh biển - Bảng phụ viết 4 câu hỏi bt III. Các hoạt động dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - 2-3 cặp đứng tại chỗ đối thoại, 1 - HS1 : Cậu đã bao giờ nhìn thấy em câu phủ định , 1 em đáp câu phủ con voi chưa. định - HS2 : Chưa bao giờ HS1: Thật đáng tiếc 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: 2.2 Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Đọc lời đối thoại nhắc lại lời của bạn Hà khi được bố Dũng đồng ý cho gặp Dũng - Hà cần nói với thái độ ntn ? - Lời Hà lễ phép - Bố Dũng nói với thái độ ntn ? - Lời bố Dũng niềm nở - Yêu cầu từng cặp HS đóng vai thực hành đối đáp - HS thực hành - Nhắc lại lời của Hà khi được bố - Cháu cảm ơn bác Dũng mời vào nhà gặp Dũng ? - Cháu xin phép bác Bài 2 (miệng) - HS đọc yêu cầu - Nói lời đáp trong những đoạn đối - HS thực hành đóng vai đáp lời thoại sau ? đồng ý theo nhiều cách sau : a. Hương cho tớ mượn cục tẩy nhé -ừ - Cảm ơn bạn/ cảm ơn bạn nhé b. Em cho anh chạy thử cái tàu thuỷ của anh nhé Vâng - Em ngoan quá !. . . Bài 3 (Miệng) - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát tranh và trả - HS quan sát tranh lời câu hỏi - Đọc kĩ 4 câu hỏi viết ra nháp - HS tiếp nối nhau trả lời a. Tranh vẽ cảnh gì ? a. Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng khi mặt trời mọc b. Sóng biển ntn ? b. Sóng biển nhấp nhô c. Trên mặt biển có những gì ? c. . . những cánh buồm đang lướt sóng, những chú hải âu đang trao lượn d. Trên bầu trời có những gì ? d. Mặt trời đang dần lên những đám mây màu tím nhạt đang bồng bềnh trôi, đàn hải âu bay về phía chân trời 3. Củng cố: - Nhận xét tiết học..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4. Dặn dò: - Về xem lại bài, làm BT-VBT. Toán Tiết 105:. Thực hành xem đồng hồ. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố nhận biết về các đơn vị đo (T) giờ, phút, phát triển biểu tượng về các khoảng (T) 15 phút, 30 phút 2. Kỹ năng: - Giúp HS rèn kĩ năng xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3 hoặc sô 6 3. Thái độ: - có thái độ học tập tốt. II. Đồ dùng dạy học: - Mô hình đồng hồ III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy 1. kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng kèm theo mô hình đồng hồ cá nhân - GV yêu cầu đặt đồng hồ chỉ 10 rưỡi , 11 gìơ 30' - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Bài tập: Bài 1: - Xem tranh vẽ rồi chỉ mấy giờ trên đồng hồ ? - Đồng hồ A chỉ mấy giờ ? - Đồng hồ B chỉ mấy giờ ? - Đồng hồ C chỉ mấy giờ ? - Đồng hồ D chỉ mấy giờ ? Bài 2 : -Mỗi câu dưới đây ứng với đồng hồ nào ? a. An vào học lúc 13 giờ 30' ? b. An ra chơi lúc 15 giờ ?. Hoạt động của trò. - HS thực hiện. - 1 HS đọc yêu cầu - HS quan sát tranh và trả lời - Đồng hồ A chỉ 4 giờ - Đồng hồ B chỉ 1h 30' - Đồng hồ C chỉ 9 giờ 15' - Đồng hồ D chỉ 8 giờ 30' - HS đọc yêu cầu - HS quan sát các hình - Đồng hồ a 7. Đồng hồ b 8..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> c. An vào học tập lúc 15 giờ 15' - Đồng hồ c - An ăn cơm lúc 7 giờ tối - Đồng hồ g Bài 3 Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ 2 giờ, 1 giờ 30', 6 giờ 15', 5 giờ rưỡi Học sinh thực hành quay kim đồng hồ C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:. - Nhận xét tiết học. - Về nhà thực hành xem đồng hồ Kể chuyện Tiết 25:. Sơn Tinh – Thuỷ Tinh. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự theo tranh - Biết phối hợp lời kể với giọng điệu cử chỉ thích hợp 2. Kỹ năng: - Nghe và ghi nhớ lời của bạn nhận xét đúng lời kể của bạn. 3. Thái độ: - HS biết tìm hiểu, khám phá các hiện tượng thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy - học: - 3 tranh minh hoạ (SGK) III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của trò - 2 HS kể lại câu chuyện ''Quả tim Khỉ''. - Nhận xét, cho điểm . 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Hướng dẫn kể chuyện: Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu - Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo - Học sinh quan sát tranh nhớ lại nội dung yêu cầu nội dung qua tranh + Nêu nội dung từng tranh ? Tranh 1: Cuộc chiến đấu giữa Sơn.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tinh và Thuỷ Tinh Tranh 2: Sơn Tinh mang ngựa đón Mị Nương về núi Tranh 3: Vua Hùng tiếp hai thần Sơn Tinh và Thuỷ Tinh - Thứ tự đúng của tranh là: 3, 2, 1 Bài 2: - Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh - GV theo dõi các nhóm kể. - 1 HS đọc yêu cầu - HS kể từng đoạn trong nhóm - Đại diện các nhóm thi kể trước lớp.. - Nhận xét các nhóm thi kể Bài 3: ( HS khá - giỏi) - Kể toàn bộ câu chuyện - HS thi kể . - Cả lớp và giáo viên bình chọn bạn kể hay nhất. 3. Củng cố: + Trong truyện Sơn Tinh Thuỷ - Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên Tinh nói lên điều gì có thật ? cường + Nhận xét tiết học 4. Dặn dò:. - Kể lại chuyện cho người thân nghe.. Chính tả: (Nghe – viết) Tiết 52:. Bé nhìn biển. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 3 khổ thơ trong bài Bé nhìn biển 2. Kỹ năng: - Làm bài tập phân biệt tiếng âm, vần dễ lẫn ch/tr thanh ngã 3. Thái độ: - HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh các loài cá : chim, chép, chày, chạch, chuồn . . . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Viết theo lời của GV - Cọp chịu để bác nông trói vào gốc - Cả lớp viết bảng con cây chịu, trói.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Nhận xét bài viết của HS 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2.2. Hướng dẫn nghe – viết: - Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: - GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài Bé - 2 HS đọc lại nhìn biển - Bài cho em biết bạn nhỏ thấy biển - Biển rất to lớn có những hành ntn ? động giống như con người Mỗi dòng thơ có mấy tiếng ? - 4 tiếng - Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào ? - Nên viết từ ô thứ 3 hay thứ tư từ lề vở 2.3. GV đọc cho HS viết - HS viết bài - Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi - Đổi chéo vở kiểm tra 2.4. Chấm chữa bài - Chấm 1 số bài nhận xét 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - HS đọc yêu cầu - Tìm tên các loài cá ? - HS thực hiện trò chơi a. Bắt đầu bằng ch ? - Cá chim, chép, chuối, chày. . . b. Bắt đầu bằng tr ? - trắm, trôi, tre, trích. . . Bài 3 (lựa chọn ) - HS đọc yêu cầu - Tìm các tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau : + Em trai của bố ? - Chú + Nơi êm đến học hàng ngày ? - Trường + Bộ phận cơ thể người dùng để đi ? - Chân 4. Củng cố: - Nhận xét giờ. 5. Dặn dò: - về nhà viết lại cho đúng những chữ viết sai. Sinh hoạt Tiết 25:. Nhận xét chung trong tuần. I. Mục tiêu. - Nhận xét các hoạt động trong tuần 25. - Thông qua kế hoạch tuần 26..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. Các hoạt động chủ yếu . 1. Các tổ tự kiểm điểm dưới sự điều khiển của tổ trưởng. 2. Lớp trưởng điều khiển: Các tổ lần lượt báo cáo – các tổ khác bổ sung. Lớp trưởng nhận xét chung. 3. GV nhận xét bổ sung, tuyên dương, nhắc nhở. GV thông qua kế hoạch tuần 26: - Khắc phục tồn tại của tuần 25, phát huy ưu điểm. - Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 26/3. - Tích cực luyện viết, thực hiện chuyên đề “Rèn chữ - Giữ vở”. - Học bài và làm bài ở nhà, soạn sách vở và đồ dùng đầy đủ trước khi đến lớp. - Tích cực thực hiện ATGT, VS l ớp và khu vực được phân công 4. Hoạt động văn nghệ do quản ca điều khiển.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>