Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.64 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nội dung kiến thức Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ Số câu hỏi Số điểm Chương 2 – 3: Kim loại – phi kim Số câu hỏi Số điểm Bài tập về chương k loại Số câu hỏi Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm. GV: Nguyễn Văn Quân _ THCS xã Phước Long MA TRẬN MÔN HÓA Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN. TL. TN. TL. 3. 1. 1,5. 2.0. TN. TL. Vận dụng cao TN. TL. Cộng. Tính chất hóa học của oxit, bazơ, axit, muối, thang pH, kĩ năng thực hành 3 1.5 Tính chất hóa học của kim loại, kĩ năng thực hành. Tính chất hóa học của kim loại. 2. 1. 1. 2.0 Bài tập về kim loại. 5. 3. 1. 1. 1. 2.5 5. 1,5 3. 2.0 1. 2.0 1. 2 1. 11. (2.5). 1.5 2.0. (2.0). 2.0. (10).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề bài: I. Trắc nghiệm:(mỗi câu 0,5 điểm) Khoanh tròn vào câu đúng trong các câu sau 1. Có các chất sau đây: Fe, Cu, CuO, SO2, HCl, H2SO4, CuSO4. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH: A. Fe, Cu, CuO, SO2, HCl, CuSO4 B. Cu, CuO, SO2, HCl, CuSO4 C. CuO, HCl, CuSO4 D. SO2, HCl, CuSO4, H2SO4 2. Oxit nào sau đây là oxit bazơ ? A. CaO B. CO2 C. P2O5 D. NO 3. Phản ứng hóa học xảy ra giữa dung dịch bazơ và dung dịch axit gọi là gì: A. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng thế C. Phản ứng trung hòa D. Phản ứng phân hủy 4. Một dung dịch có pH = 3 sẽ làm quỳ tím biến đổi như thế nào? A. Chuyển sang màu đỏ B. Chuyển sang màu xanh C. Mất màu tím D. Không đổi màu 5. Trong phản ứng hóa học phân hủy Cu(OH)2 thu được chất rắn có màu gì? A. Xanh B. Trắng C. Đen D. Đỏ 6. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là: A. NaOH, Al, CuSO4, CuO B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe C. CaO, Al2O3, NaCl, H2SO4 D NaOH, Al, CaCO3, CaO 7. Dãy gồm các chất đều phản ứng với nước ở điều kiện thường là: A. SO2, Fe3O4, Na, K2O B. P2O5, SO2, K2O, Na C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH D. SO2, NaOH, K2O, CuO 8. Để khử chua cho đất trồng người ta thường dùng chất nào sau đây A. CaO B. NaCl C. Na2SO4 D. HCl II. Tự luận:( 6 điểm) 1.( 2đ)Viết PTHH(ghi điều kiện phản ứng nếu có) hoàn thành chuỗi biến hóa sau: 1 2 3 4 Na Na2O Na2CO3 Na2SO4 BaSO4 2.( 2đ)Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các lọ dung dịch mất nhãn sau: HCl, BaCl2,NaOH, Na2CO3 3.( 2đ) Cho một khối lượng kẽm vào 100ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). a. Viết PTHH b. Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng c. Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng Cho: H = 1, Cl = 35,5, Zn = 65.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. Đáp án – bản điểm: I. Trắc nghiệm: II. Tự luận. I.. Đáp án 1.D 2A. 3A. 4A .5C. 6D. 7B. 8A. II. 1 4Na + O2 2Na2O Na2O + CO2 Na2CO3 Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + CO2 Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + NaCl 2. PTHH: HCl+ Thuốc HCl BaCl2 NaOH Na2CO3 Na2CO3 NaCl + H2O thử 1 nCO ❑2 = Quỳ tím đỏ tím Xanh tím 0.5 mol HCl không Có khí PTHH: Zn + 2HCl thoát ra ZnCl2+ H2 mZn = 0.5x65 = 32.5g CM = 0.5x 0.1= 0.05M. Bản điểm Trắc nghiệm: mỗi câu 0,5 đ Tự luận: 1. 2 điểm mỗi PTHH đúng 0,5 điểm 2. mỗi chất nhận biết được 0,5 đ. 3 0,25 đ 0,5 đ 0.25đ 0.5 đ 0.5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>