Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI THU LAN 12013 TRUONG THPT THANH THUY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.54 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT THANH THỦY. Đề gồm có 5 trang. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2012-2013 MÔN VẬT LÝ KHỐI A,A1 Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm). Mã đề thi 132. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n1 = 15 vòng/phút và n2 = 20 vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng một giá trị. Hỏi khi rôto của máy phát quay với tốc độ bao nhiêu vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt cực đại? A. 12 √ 2 vòng/phút. B. 300 vòng/phút. C. 35 vòng/phút. D. 12 √ 3 vòng/phút. Câu 2: Vật dao động điều hòa với biên độ A . khi thế năng gấp n lần động năng, vật có li độ A n n 1 n x A n 1 . A. x =  n B. x = A n  1 C. D. x = A n Câu 3: Thí nghiệm giao thoa Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là 0, 50 m. B. 0, 60 m. C. 0, 64 m. D. 0, 70 m. A. Câu 4: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 30 cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,01 s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B. Để tại M có dao động với biên độ cực tiểu thì M cách B một đoạn lớn nhất là A. 10,56 cm. B. 97,5 cm. C. 20 cm. D. 148,5 cm. Câu 5: Khi đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu mạch RC thì biểu thức dòng điện có dạng i1= I0cos(t - /12)A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần cảm rồi mắc vào mạch điện nói trên thì biểu thức dòng điện có dạng i 2= I0 cos(t + 7/12)A. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng A. u= U0cos(t+/2)V B. u= U0cos(t+/4)V C. u= U0cos(t-/4)V D. u= U0cos(t-/2)V Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(5πt + π/2) cm, t(s). Ở thời điểm t (kể từ lúc dao động) trong khoảng nào sau đây, giá trị của vận tốc và li độ cùng dương ? A. 0,2 s < t < 0,3 s. B. 0,3 s < t < 0,4 s. C. 0,1 s < t < 0,2 s. D. 0 s < t < 0,1 s. Câu 7: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a 2 = g/10. Lấy g = π = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là : A. 8,5 cm. B. 17 cm. C. 9,6 cm. D. 19,2 cm. Câu 8: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi A. năng lượng điện từ thành điện năng. B. hóa năng thành điện năng. C. cơ năng thành điện năng. D. nhiệt năng thành điện năng. Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76m còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? Trang 1/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 3. B. 7. C. 4. D. 8. Câu 10: Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân nguyên tử giảm đi e lần, Sau thời gian 0 , 51 τ số hạt nhân của chất phóng xạ đó còn lại bao nhiêu ? A. 13,5% B. 35% C. 40% D. 60% Câu 11: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng. 0  0  0 0 . . . . A. 3 B. 3 C. 2 D. 2 Câu 12: Vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa. Trong quá trình dao động của vật thế năng đàn hồi biến thiên theo phương trình có dạng Et 0,1  0,1cos(4 t   / 2)( J , s ) . Hỏi biêủ thức nào sau đây là phương trình dao động của vật. x 10 cos(2 t   / 2)(cm, s ) B. x 10 cos(4 t   / 2)(cm, s ) A. x 10 cos(2 t   / 4)(cm, s) D. x 5 cos(2 t   / 4)(cm, s ) C. Câu 13: Trong mạch điện RLC nếu tần số f và hiệu điện thế U của dòng điện không đổi thì khi R thay đổi ta sẽ có: UL. U C .U R const.. const.. C. U L .U R const. D. U C .U L const. A. Câu 14: Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật =0cos(t+1) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e=E 0cos(t +2). Hiệu số 2 - 1 nhận giá trị nào? A. -/2 B.  C. 0 D. /2 Câu 15: Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với cực âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10-19 J vào mặt trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 e quang điện bị bứt ra. Một số e này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6A. Phần trăm e quang điện bức ra khỏi A không đến được B là : A. 20% B. 70% C. 80% D. 30% Câu 16: Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hiđrô E n = -13,6/n2 (eV); với n = 1, 2, 3... Một electron có động năng bằng 12,6 eV đến va chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên nhưng chuyển động lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của electron sau va chạm là : A. 3,2 eV. B. 10,2 eV. C. 2,4 eV. D. 1,2 eV. Câu 17: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 900. Góc lệch pha của hai dao động thành phần đó là : A. 143,10. B. 1200. C. 126,90. D. 1050. B. U C. 2 3 Câu 18: Năng lượng tỏa ra của 10g nhiên liệu trong phản ứng → 42 He + 10 n 1H + 1H 235 95 +17,6MeV là E1 và của 10g nhiên liệu trong phản ứng 10 n + → 139 92 U 54 Xe + 38 Sr +2 1 +210 MeV là E2.Ta có: 0n A. E1>E2 B. E1=4E2 C. E1=12E2 D. E1 = E2 Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T trên mặt phẳng nghiêng góc 30 0 so với phương ngang. Bỏ qua mọi ma sát. Khi tăng góc nghiêng lên 450 thì chu kỳ dao động của vật là A. √ 2 T. B. T √ 3 . C. T/ √ 2 . D. T. Câu 20: Một khung dây điện phẳng gồm 10 vòng dây hình vuông cạnh 10cm, có thể quay quanh một trục nằm ngang ở trong mặt phẳng khung, đi qua tâm O của khung và song song với cạnh của khung.. Trang 2/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cảm ứng từ B tại nơi đặt khung B=0,2T và khung quay đều 300 vòng/phút. Biết điện trở của khung là 1Ω và của mạch ngoài là 4Ω. Cường độ cực đại của dòng điện cảm ứng trong mạch là A. 6,280A B. 0,126A C. 0,628A D. 1,570A Câu 21: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U0 U0 U0 2  L A. 0. B.  L . C. . D. 2 L . Câu 22: Một mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều f =f 1=36 Hz u=U 0 cos 2 π ft( V ), U 0 f không đổi còn thay đổi được. Khi và f =f 2=64 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch bằng nhau P1=P2 ; khi f =f 3=48 Hz công suất tiêu thụ của mạch bằng P3 ; khi f =f 4=50 Hz công suất tiêu thụ của mạch bằng P4 . So sánh các công suất ta có: B. P3 < P1 . C. P4 < P3 . D. P4 > P3 . A. P4 < P2 . Câu 23: Chiếu bức xạ điện từ vào catôt của tế bào quang điện tạo ta dòng quang điện bảo hòa. Người ta có thể triệt tiêu dòng quang điện bảo hòa này bằng điện áp hãm U h=− 1,3V . Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho nó đi qua một từ trường đều có cảm ứng từ B=6 . 10−5 T theo phương vuông góc với ⃗ B . Tính bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường. A. 4,6cm B. 0,46cm C. 0,64cm D. 6,4cm Câu 24: Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtrôn k = 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa: A. nước nặng. B. kim loại nặng. C. urani và plutôni. D. bo và cađimi. Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2 m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39 µm    0,76 µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là A. 3,24 mm. B. 2,34 mm. C. 2,40 mm. D. 1,64 mm. Câu 26: Phương trình sóng tại hai nguồn là: u a cos 20 t cm . AB cách nhau 10cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 15cm/s. C và D là hai điểm nằm trên hai vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hỏi ABCD có diện tích nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 9,36 cm2. B. 10,56 cm2. C. 12,6 cm2. D. 15,2 cm2. Câu 27: Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi E n  13, 6 / n 2 (eV),. với n  N *. Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có. năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là A. 32/3. B. 32/27. C. 32/5. D. 27/8. Câu 28: Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nữa giá trị dòng điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C 2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại C1 là: A. 3 √ 5 . B. 3. C. √ 2 D. 3 √ 3 . Câu 29: Nguồn sáng có công suất P=2 W , phát ra bức xạ có bước sóng λ=0 , 597 μm tỏa theo mọi hướng. Tính xem ở khoảng cách bao xa người ta còn có thể trông thấy được nguồn sáng này, biết rằng mắt còn thấy nguồn sáng khi có ít nhất n=80 photon lọt vào mắt trong 1 giây. Biết con ngươi có đường kính d=4 mm . Bỏ qua sự hấp thụ photon của môi trường. A. kết quả khác B. 374m C. 374.106m D. 374.103m. Câu 30: Chọn phát biểu sai. Máy biến áp được ứng dụng để A. nấu chảy kim loại B. ổn định tần số của dòng điện C. truyền tải điện năng D. hàn điện Trang 3/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 31: Đặc điểm giống nhau giữa sóng cơ và sóng điện từ là A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc. B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường. C. đều truyền được trong chân không. D. quá trình truyền pha dao động. Câu 32: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. khoảng vân giảm xuống. B. khoảng vân không thay đổi. C. khoảng vân tăng lên. D. vị trí vân trung tâm thay đổi. Câu 33: Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng. M, N, P là các điểm bất kỳ của dây lần lượt nằm trong các khoảng AB, BC, DE. Kết luận nào sau đây là đúng? A. M dao động cùng pha N, ngược pha với P. B. M dao động cùng pha P, ngược pha với N. C. không thể biết được vì không biết chính xác vị trí các điểm M, N, P. D. N dao động cùng pha P, ngược pha với M. Câu 34: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm. Câu 35: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Khi tốc độ quay của roto là n1 và n2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0 là : 2n 2 .n 2 n 2  n22 n02  2 1 22 no2  1 2 2 2 2 n1  n2 2 B. C. n0 n1.n2 D. n0 n1  n2 A. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u=220 √ 2 cos(100t) vào 2 đầu đoạn mạch gồm điện trở R=50 , cuộn cảm thuần ZL=100 và tụ điện ZC = 50 mắc nối tiếp. Trong một chu kì khoảng thời gian điện áp 2 đầu mạch thực hiện thực hiện công âm là ? A. 15 ms B. 17,5 ms C. 5 ms D. 12,5 ms Câu 37: Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là a (dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là: 2 OA 3a (dB). Biết OA = 3 OB. Tỉ số OC là: 9 4 81 16 A. 4 B. 9 C. 16 D. 81 Câu 38: chiếu chùm ánh sáng đơn sắc gồm đơn sắc vàng, lam, chàm vào lăng kính có A=450 theo. phương vuông góc với mặt bên AB. Biết chiết suất của tia vàng với chất làm lăng kính là 2 . Xác định số bức xạ đơn sắc có thể ló ra khỏi lăng kính : A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 39: Một vật thực hiện đông thời 2 dao động điều hòa: x 1 =A1cos(t)cm;x2=2,5cos(ωt+φ2) và người ta thu được biên độ mạch dao động là 2,5 cm.biết A1 đạt cực đại, hãy xác định φ2 ? A. rad B. rad C. không xác định được D. rad Câu 40: Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có x vòng dây cuộn thứ cấp bị nối tắt; vì vậy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2,5. Để xác định x nguời ta cuốn thêm vào Trang 4/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> cuộn thứ cấp 90 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 1,6. Số vòng dây bị nối tắt là: A. x = 50vòng. B. x = 80vòng. C. x = 40vòng. D. x = 60vòng Câu 41: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t 1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t 2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là A. 50 s. B. 25 s. C. 200 s. D. 400 s. Câu 42: Cho phản ứng hạt nhân: T + D   + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và  lần lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c2). Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là A. 17,699 MeV. B. 17,799 MeV. C. 17,499 MeV. D. 17,599 MeV. Câu 43: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau 14 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos60t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 60 cm/s. C là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần C nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại C. Khoảng cách CM là A. 7 2 cm. B. 10 cm. C. 8 cm. D. 4 2 cm. Câu 44: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và một bộ tụ điện có điện dung C0 không đổi mắc song song với tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 250 pF thì góc xoay biến thiên từ 00 đến 1200. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với góc xoay theo hàm bậc nhất. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đến 30 m. Người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn cảm thuần giống hệt cuộn cảm thuần trước thì cần xoay góc của tụ xoay bằng bao nhiêu ( kể từ vị trí có điện dung cực tiểu ) để thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m? 0 0 0 150 B. 45 C. 10 D. 30 A. Câu 45: Cho mạch điện gồm cuận cảm có điện trở thuần r và hệ số tự cảm của cuận dây L, mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C, dòng điện trong mạch có dạng i=4cos 2t (A) . Giá trị cường độ hiệu dụng là B. I= 2 A C. I=4A D. I= 6 A A. I=2A Câu 46: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q 0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng I0/n thì điện tích một bản của tụ có độ lớn n 2 −1 n 2 −1 2 n2 −1 2 n2 −1 A. q = √ q0. B. q = √ q0. C. q = √ q0. D. q = √ q0. n 2n n 2n Câu 47: Một vật dao động điều hòa với tần số dao động 1 Hz, biết rằng trong 1 chu kì, khoảng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị biến thiên trên đoạn từ  2 3 cm/s đến 2 cm/s là 0,5 s. Tính vận tốc cực đại cuả dao động ? vmax 2 (cm / s ) B. vmax 4(cm / s) C. vmax 4 (cm / s ) D. vmax  (cm / s ) A. 14. Câu 48: Tính tuổi của một tượng gổ cổ biết rằng lượng chất phóng xạ 6 C phóng xạ - hiện nay của tượng gổ ấy bằng 0,77 lần lượng chất phóng xạ của một khúc gổ cùng khối lượng mới chặt. Biết chu 14. kì bán rã của 6 C là 5600 năm. A. 1500 năm. B. 2500 năm. C. 2112 năm. D. 1056 năm. Câu 49: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài, cùng khối lượng, cùng được treo trong điện trường đều có  E thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q 1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ q1 1 5 T1  T3 ; T2  T3 3 3 . Tỉ số q2 là: dao động nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 với. A. 12,5 B. 8 C. -8 Câu 50: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào. D. -12,5 Trang 5/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối. C. độ hụt khối.. B. năng lượng liên kết. D. khối lượng hạt nhân.. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. Trang 6/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×