Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE DA TOAN THI VAO 10 20132014 HA NOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (621.92 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm học 2013 – 2014 Môn thi: Toán Ngày thi: 18 tháng 6 năm 2013 Thời gian làm bài: 120 phút. Bài I (2,0 điểm) A. 2 x và B = x. Với x > 0, cho hai biểu thức 1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 64 2) Rút gọn biểu thức B. x  1 2 x 1  x x x. A 3  3) Tính x để B 2. Bài II ( 2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Quãng đường từ A đến B dài 90 km. Một người đi xe máy từ A đến B. Khi đến B, người đó nghỉ 30 phút rồi quay trở về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 9 km/h. Thời gian kể từ lúc bắt đầu đi từ A đến lúc trở về đến A là 5 giờ. Tính vận tốc xe máy lúc đi từ A đến B. Bài III ( 2,0 điểm) 3(x  1)  2(x  2y) 4  1) Giải hệ phương trình: 4(x  1)  (x  2y) 9 1 1 y  x2 y mx  m 2  m  1 2 2 2) Cho parabol (P): và đường thẳng (d):. a) Với m = 1, xác định tọa độ giao điểm A, B của ( d) và ( P) b) Tìm các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x 1, x2 sao cho: x1  x 2 2. Bài IV (3,5 điểm) Cho đường tròn ( O) và điểm A nằm bên ngoài (O). Kẻ hai tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O). Một đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn (O) tại hai điểm B và C ( AB < AC, d không đi qua tâm O). 1) Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp. 2) Chúng minh AN2 = AB.AC. Tính độ dài đoạn thẳng BC khi AB = 4 cm, AN = 6 cm. 3) Gọi I là trung điểm BC. Đường thẳng NI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai T. Chứng minh: MT // AC. 4) Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C cắt nhau tại K. Chứng minh K thuộc một đường thẳng cố định khi d thay đổi và thỏa mãn điều kiện đầu bài. Bài V (0,5 điểm) Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c + ab + bc + ca = 6abc. 1 1 1  2  2 3 2 Chứng minh: a b c. …………..Hết………… Lưu ý: Giám thị không giả thích gì thêm Họ và tên thí sinh:……………………………….Số báo danh:……………….…………… Chữ kí của giám thị 1:…………………………..Chữ kí của giám thị 2:………..………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM (DỰ KIẾN) Gv : Nguyễn Thị Xuyến - Trường THCS Nam Phương Tiến B – Chương Mỹ - Hà Nội Nội dung. Điểm. 0,75. 0,25 0,25. 0,25 0,25. 0,25. 0,25 Kết hợp điều kiện đề bài Ta có 0 < x < 4 => Kết luận.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25. 0,5 0,25. 0,25 -. Tìm được x = - 1 và x = 3 0,25 Xác định được tọa giao điểm là : ( -1 ; ½ ) và ( 3 ; 9/2 ) 0,25 b) - Xác định được phương trình hoành độ , rồi chỉ ra với m > - 1 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 0,25 - Chỉ ra được : m = - ½ (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x 1, x2 sao.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> cho:. x1  x 2 2. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0,25. 0,25 0,25. 0,25. 0,25. 0,25 0,25. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 0.25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Các cách khác giải bài 5 Cách 1: a + b + c + ab + bc + ca = 6abc. ¿ 1 1 1 1 1 1 ⇔ + + + + + =6 a b c ab bc ac 1 1 1 1 1 1 DCM : + + ≤ 2 + 2 + 2 (1) ab bc ac a b c 1 1 1 1 1 1 + + ≤ 3( 2 + 2 + 2 )(2) a b c a b c 1 1 1 1 1 1 (1)(2)⇒ 6 ≤ 2 + 2 + 2 + 3( 2 + 2 + 2 ) a b c a b c 1 1 1 Đặt 2 + 2 + 2 =1 ⇒ 6 ≤t + √ 3 t ⇔ √ t ≥ √ 3⇒ t ≥ 3⇒ ĐPCM a b c ¿. √. √. Cách 2: Đáp án câu V đế thi vào 10 1 1 1 1 1 1      6 bc ac ba c a b Từ: 1 1 1 1   1 1 2.( 2  2  2 ) 2.     a b c  bc ac ba  (*) Ta lại có 2 1 1 1 1 1  1 1 1 1 2.  1 2 2.  1   1 0  2  2.  1 0  2 2.  1 2 a a a a a  b ;c c Ta có  tương tự b a  b  c  ab  bc  ca 6abc . 1 1 1  1 1 1  2  2 2      3 2  a b c nên a b c (**) 1 1 1 1 1 1 1 1  1 3.( 2  2  2 ) 2.         3 a b c  bc ac ba a b c  từ (*) và (**) ta có 3.(. 1 1 1 1 1 1  2  2 ) 2.6  3 9 ( 2  2  2 ) 3 2 a b c hay a b c. Cách 3: ĐÁP ÁN CÂU CUỐI - bài 5- hà nội 1 1 2  2 2 ab Áp dụng BĐT Cô si ta có a b 2 2 2 2 2 2  2 2   2 ab bc ac (1) Tương tự cuối cùng ta được a b c 1 2 1  2 a Áp dụng BĐT Cô si ta có a 1 1 1 2 2 2  2  2  3    (2) 2 a b c Tương tự cuối cùng ta được a b c.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3 3 3 2 2 2 2 2 2  2  2 3      2 a b c a b c ab bc ca 3 3 3 2.6abc  2  2  2 3 12 a b c abc 1 1 1  2  2  2 3 a b c Lấy (1) + (2) (ĐPCM).

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×