Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (688.56 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ. Trình bày cấu trúc và chức năng của ATP?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> SơưđồưhoạtưđộngưcủaưenzimưAmilazaưtrongưnướcưbọtưưưưưư Tinh bét ? t¹i sao khi ¨n c¬m nhai 1 lóc thÊy cã vÞ PH = 7,2 ngät?. to = 37 0 c. Amilaza. §êng Mant«za. Qua sơ đồ này em hãy cho biết amilaza cã vai trß nh thÕ nµo trong ph¶n øng?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 14: ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT. I – Enzim : 1. Cấu trúc : Dựa vào kiến thức đã học và nghiên cứu mục 1) trang 57 SGK điền chú thích 1,2,3 ?. Enzim amilaza. Trung tâm hoạt động 2. 1 Prôtêin Cơ chất. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Cấu trúc : -Thành phần là prôtêin hoặc prôtêin kết hợp với chất khác : Vitamin , Cu, Mg ,Fe - Enzim có vùng trung tâm hoạt động (TTHĐ) - Nêu vị trí , đặc điểm TTHĐ ? + Là chỗ lõm xuống hay một khe nhỏ trên bề mặt của enzim để liên kết với cơ chất.. Enzim amilaza. Trung tâm hoạt động 2. 1 Prôtêin Cơ chất. 3.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Quan sát đoạn phim sau ?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nhận xét mối tương quan giữa cấu hình không gian của TTHĐ và cấu hình không gian của cơ chất ? + Cấu hình không gian của TTHĐ tương thích với cấu hình của cơ chất - Vai trò của TTHĐ ? + Là nơi liên kết tạm thời với cơ chất, nhờ đó phản ứng được xúc tác.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Cơ chế tác động VD: Sơ đồ mô tả cơ chế tác động của enzim Saccaraza. Quan sát sơ đồ: - Xác định tên. Cơ chất: S Saccarôzơ Enzim: E Saccaraza Sản phẩm: P Glucôzơ và fructôzơ - Nêu cơ chế tác động của enzim Saccaraza ?. Saccaraza + Saccarôzơ. (Saccaraza – Saccarôzơ) Glucôzơ + fructôzơ + Saccaraza.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Quan Quan sát sát sơ sơ đồ đồ sau sau và và nêu nêu cơ cơ chế chế tác tác động động của của Enzim Enzim ??.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span> I-. Enzim. Tiết 14: ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT. 1. Cấu trúc 2. Cơ chế tác động - Đầu tiên enzim liên kết với cơ chất tại TTHĐ tạo phức enzim-cơ chất - Sau đó enzim tương tác với cơ chất tạo ra sản phẩm. E+S. ES. Sản phẩm + E. - Liên kết giữa enzim và cơ chất mang tính chất đặc thù nên mỗi enzim thường chỉ xúc tác cho một phản ứng - Vì sao mỗi enzim thường chỉ xúc tác cho một phản ứng (Cơ chất S1. En zim sau phản ứng Có biến đổi không ?.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết14 : ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT I - Enzim 1. Cấu trúc 2. Cơ chế tác động. Enzim là gì?. 3. Khái niệm: skg. HCl 1/ TINH BỘT Glucôzơ o 100 C, vài giờ Amilaza (trong cơ thể sống) 2/ TINH BỘT Glucôzơ 37o C, vài phút HCl Amilaza Nhận xét vai trò của HCl và ChÊtxóct¸cv«c¬ Amilaza trong ChÊtxóct¸csinhhäc thí nghiệm? ChÊtv«c¬. §îctænghîptrongc¸cTBsèng. Hoạtưđộngưtrongưđiềuưkiệnưnhiệtư độưcao. Hoạtưđộngưtrongưđiềuưkiệnưphùư hîpvíisùsèng.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 14 : ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT. I - Enzim. 1. Cấu trúc 2. Cơ chế tác động 3. Khái niệm:. 4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim. Lượng sản phẩm tạo thành - Hoạt tínhNghiên của enzim = cứu SGK cho biết cách xác Đơn vị thời gian định hoạt tính của enzim ?. định hoạt tính của enzim ?. - Một số yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim: Có những nhân tố nào có thể ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim ?.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt tính của enzim. Hoạt tính của enzim. 4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim. Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim. - Khi thay đổi mức độ ảnh hưởng thì hoạt tính của enzim thay đổi như thế nào ?. 0. 35. 40. 0. 1. Nhóm 2. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9 pH. Ảnh hưởng của pH. Hoạt tính của enzim. Hoạt tính của enzim. Nhóm 1 Ảnh hưởng của nhiệt độ. t0. 0. S0 Nồng độ cơ chất. Nhóm 3 Ảnh hưởng của nồng độ cơ chất. 0. Nồng độ enzim. Nhóm 4 Ảnh hưởng của nồng độ enzim.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim. Tại sao khi t0 tăng cao có thể giết chết đa số sinh vật ? + Nhiệt độ: Mỗi enzim có một t0 tối ưu, tại đó enzim có hoạt tính tối đa làm cho tốc độ phản ứng nhanh nhất. + Độ pH: Mỗi enzim có một độ pH thích hợp. VD: Pepsin pH= 2, Tripxin pH = 8,5 + Nồng độ cơ chất: Với một lượng enzim xác định nếu tăng dần lượng cơ chất trong dung dịch thì lúc đầu hoạt tính enzim tăng sau đó không tăng. Do TTHD của enzim đã bão hoà về cơ chất + Nồng độ enzim: Với lượng cơ chất xác định nồng độ enzim càng tăng thì hoạt tính enzim càng tăng + Chất ức chế hoặc hoạt hoá: Một số chất hoá học liên kết với enzim có thể ức chế hoạt động enzim hoặc làm tăng hoạt tính enzim. VD (SGK).
<span class='text_page_counter'>(15)</span> II- Vai trò của enzim trong quá trình chuyển hoá vật chất VD:. H2O2 H2O2. Fe 300 năm Catalaza 1giây. H2 O + O 2 H2O + O2. - Enzim có vai trò xúc tác làm tăng tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào. - Tế bào tự điều chỉnh quá trình chuyển hoá các chất thông qua điều khiển hoạt tính của enzim bằng các chất hoạt hoá hay chất ức chế. ? So sánh tốc độ phản øngTếcãbàoEtựxóc t¸c? điều chỉnh quá trình chuyển hoá các chất bằng cách nào?.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Sơ đồ minh họa sự điều hòa quá trình chuỷên hóa bằng ức chế ngược ức chế ngược En zim A. A. En zim B. B. En zim C. C. En zim D. D. P. - Ức chế ngược là kiểu điều hoà trong đó sản phẩm của con đường chuyển hoá quay lại tác động như một chất ức chế làm bất hoạt enzim xúc tác cho các phản ứng ở đầu con đường chuyển hoá.. Hãy trình bày diễn biến của quá trình ức chế ngược?.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Sơ đồ dưới đây mô tả các con đường chuyển hóa giả định, mũi tên đen chấm gạch chỉ sự ức chế ngược. Nếu chất G và F dư thừa trong tế bào thì nồng độ chất nào sẽ tăng một cách bất thường?. A H. B. C D. E. F. G. - Khi một enzim nào đó trong tế bào không được tổng hợp hoặc tổng hợp quá ít hay bị bất hoạt thì sản phẩm không những không được tạo thành mà cơ chất của enzim đó cũng bị tích luỹ gây độc cho tế bào hoặc chuyển hoá thành các chất độc khác..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> cñng cè bµi C¬ 1chÊt S S¶n 6phÈm TT ho¹t động. 2. 3 E Enzim. E 4+ S. Điền các từ thích hợp vào các ô trên hình vẽ?. 5 E Enzim.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> BẢI TẬP VỀ NHÀ - Tại sao khi ăn thịt bò khô với nộm đu đủ thì lại dễ tiêu hoá hơn là khi ăn thịt bò khô riêng ? - Tại sao nhiều loài côn trùng lại có thể kháng thuốc trừ sâu ? - Trả lời câu hỏi và làm bài tập cuối bài - Đọc mục “Em có biết” CHUẨN BỊ THỰC HÀNH BÀI SAU Nhóm 1 - Mỗi nhóm mang nguyên liệu: 4 củ khoai tây sống, 4 củ khoai tây đã luộc chín. Nhóm 2 - Dứa tươi (Không quá xanh hoặc quá chín): 2 quả Nhóm 3 - Gan gà tươi : 2 buồng gan gà Yêu cầu - Các nhóm nghiên cứu trước cách tiến hành thí nghiệm. - Cách viết tường trình thí nghiệm.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>