Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.63 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NGAØY SOẠN:... NGÀYDẠY:...</b>
<b>TUẦN:10 MƠN: KHOA HỌC</b>
<b>TIẾT : 19 BÀI : ƠN TẬP: CON NGƯỜI VAØ SỨC KHOẺ </b>
<b> (TIẾT 2)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
Kiến thức - Kĩ năng:
Ôn tập các kiến thức về:
- Sự trao đổi chất giữa người và môi trường.
- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trị của chúng.
- Cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh lây
qua đường tiêu hố.
- Dinh dưỡng hợp lí.
- Phịng tránh đuối nước.
Thái độ:
- Ln có ý thức trong ăn uống và phòng tránh bệnh tật tai nạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- HS chuẩn bị phiếu đã hồn thành, các mơ hình rau, quả, con giống.
- Ơ chữ, vịng quay.
- Nội dung thảo luận ghi sẵn trên bảng lớp.
<b>III. Hoạt động dạy chủ yếu: </b>
<b>1.Ổn định lớp: hát</b>
+ Cơ quan nào có vai trị chủ đạo trong q trình trao đổi chất? Tại sao chúng ta cần ăn
phối hợp nhiều loại thức ăn?
- Nhận xét chung về hiểu biết chế độ ăn uống.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <i><b>Ghi chú </b></i>
* Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Trị chơi: Ơ chữ kì diệu.
- GV phổ biến luật chơi
- GV tổ chức cho HS chơi thử.
- GV tổ chức cho các nhóm HS chơi.
- GV nhận xét.
* Hoạt động 2: <b>Trò chơi: “Chọn thức</b>
<b>ăn hợp lý?”</b>
- GV cho HS tiến hành hoạt động trong
nhóm.Yêu cầu HS sử dụng những mơ
hình đã mang đến lớp để lựa chọn một
bữa ăn hợp lý và giải thích tại sao lại lựa
-HS theo dõi.
- HS lắng nghe.
chọn như vậy.
- Các nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương những nhóm
HS chọn thức ăn phù hợp.
- Các nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận
xét.
-HS theo dõi.
<b>4.Củng cố: </b>
- Gọi HS đọc 10 điều khuyên dinh dưỡng hợp lý.
- GV tổng kết giờ học
<b>5.Dặn dò: </b>
-Dặn HS về nhà học thuộc bài học chuẩn bị bài sau.
<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>
...
...
...
...
<b>TUẦN:10 MÔN: KHOA HỌC</b>
<b>TIẾT : 20 BÀI : NƯỚC CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ?</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
Kiến thức -Kĩ năng:
- Nêu được một số tính chất của nước: nước là chất lỏng, trong suốt, không màu, không
mùi, không vị, khơng có hình dạng nhất định; nước chảy từ cao xuống thấp, chảy lan ra
khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hoà tan một số chất.
- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của nước.
- Nêu được ví dụ về ứng dụng một số tính chất của nước trong đời sống; làm mái nhà dốc
cho nước mưa chảy xuống, làm áo mưa để mặc không bị ướt, …
Thái độ:Biết vận dụng tính chất của nước trong cuộc sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Các hình minh hoạ trong SGK trang 42, 43.
- HS và GV cùng chuẩn bị: HS phân công theo nhóm để đảm bảo có đủ.
- Bảng kẻ sẵn các cột để ghi kết quả thí nghiệm.
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
-Nên và khơng nên làm gì để đề phòng tránh tai nạn đuối nước?
-Gọi 1 HS đọc lại 10 lời khuyên dinh dưỡng hợp lí.
3. Bài mới:
<b> Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <i><b>Ghi chú </b></i>
<b>*Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 1: Màu, mùi và vị của nước.</b>
- GV yêu cầu các nhóm quan sát 2 chiếc cốc thuỷ
tinh mà GV vừa đổ nước lọc và sữa vào. Trao đổi
và trả lời các câu hỏi:
1) Cốc nào đựng nước, cốc nào đựng sữa?
2) Làm thế nào, bạn biết điều đó?
3) Em có nhận xét gì về màu, mùi, vị của nước?
- Gọi các nhóm khác bổ sung, nhận xét. GV ghi
nhanh lên bảng.
- GV ø kết luận đúng: <i>Nước trong suốt, không màu,</i>
<i>không mùi, không vị.</i>
<b>Hoạt động 2: Nước khơng có hình dạng nhất</b>
<b>định, chảy lan ra mọi phía.</b>
- u cầu các nhóm cử 1 HS đọc phần thí nghiệm
1) Nước có hình gì?
2) Nước chảy như thế nào?
- GV nhận xét, bổ sung ý kiến của các nhóm.
- Hỏi: Vậy qua 2 thí nghiệm vừa làm, các em có
kết luận gì về tính chất của nước? Nước có hình
dạng nhất định không?
* Hoạt động 3: Nước thấm qua một số vật và
<b>hoà tan một số chất.</b>
- GV tiến hành hoạt động cả lớp.
1) Khi vô ý làm đổ nước ra bàn em thường làm
như thế nào?
2) Tại sao người ta lại dùng vải để lọc nước mà
không lo nước thấm hết vào vải?
3) Làm thế nào để biết một chất có hồ tan hay
khơng trong nước?
- GV tổ chức cho HS làm thí nghiệm 3, 4 trang 43 /
SGK.
1) Sau khi làm thí nghiệm em có nhận xét gì?
-HS theo dõi.
- HS tiến hành thảo
luận nhóm 6.
-Các nhóm trình bày
trước lớp.
-HS theo dõi.
- HS tiến hành thảo
luận nhóm 6.
-Các nhóm trình bày
trước lớp.
-HS nêu.
-HS nêu.
-HS nêu.
-HS nêu.
tính chất của nước?
<b>4.Củng cố: </b>
- Cho HS đọc tính chất của nước .
- Nhận xét giờ học, tuyên dương những HS, nhóm HS đã tích cực tham gia xây dựng
<b>5.Dặn dị: </b>
-Dặn HS về nhà học thuộc bài học chuẩn bị bài sau.
<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>
...
...
...
...
...
<b>NGÀY SOẠN:... NGÀY DẠY:...</b>
<b>TUẦN:11 MÔN: KHOA HỌC</b>
<b>TIẾT :21 BAØI : BA THỂ CỦA NƯỚC</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
Kiến thức - Kĩ năng:
- Nêu được nước tồn tại ở ba thể: lỏng, khí, rắn.
- Làm thí nghiệm về sự chuyển thể của nước từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Hình minh hoạ trang 45 / SGK
- Sơ đồ sự chuyển thể của nước dán sẵn trên bảng lớp.
- Chuẩn bị theo nhóm: Cốc thuỷ tinh, nến, nước đá, giẻ lau, nước nóng, đĩa.
<b>1.Ổn định lớp: hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi:
+ Em hãy nêu tính chất của nước? - Nhận xét câu trả lời của HS và cho điểm
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <i><b>Ghi chú </b></i>
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Chuyển nước ở thể lỏng thành thể
<b>khí và ngược lại.</b>
1) Hình vẽ số 1 và số 2 cho thấy nước ở thể nào?
2) Hãy lấy một ví dụ về nước ở thể lỏng?
- GV dùng khăn ướt lau bảng, yêu cầu HS nhận xét.
-HS theo doõi.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <i><b>Ghi chú </b></i>
+ Chia nhóm cho HS và phát dụng cụ làm thí
nghiệm: Đổ nước nóng vào cốc và u cầu HS:
+ Quan sát và nói lên hiện tượng vừa xảy ra.
+ Úp đĩa lên mặt cốc nước nóng khoảng vài phút rồi
nhấc đĩa ra. Quan sát mặt đĩa, nhận xét, nói tên hiện
tượng vừa xảy ra.
+ Qua hiện tượng trên em có nhận xét gì?
* GV giảng: Khói trắng mỏng mà các em nhìn thấy
ở miệng cốc nước nóng chính là hơi nước.
* Hoạt động 2: Chuyển nước từ thể lỏng sang thể
<b>rắn và ngược lại.</b>
-Yêu cầu HS đọc thí nghiệm, quan sát hình vẽ và
hỏi.
1) Nước lúc đầu trong khay ở thể gì?
2) Nước trong khay đã biến thành thể gì?
3) Hiện tượng đó gọi là gì?
4) Nêu nhận xét về hiện tượng này?
- Nhận xét ý kiến bổ sung của các nhóm.
*GV kết luận.
- Em cịn nhìn thấy ví dụ nào chứng tỏ nước tồn tại ở
thể rắn?
- GV tổ chức cho HS làm thí nghiệm nước từ thể rắn
chuyển sang thể lỏng
1) Nước đã chuyển thành thể gì? Tại sao có hiện
-GV kết luận
<b>Hoạt động 3: Sơ đồ sự chuyển thể của nước.</b>
1) Nước tồn tại ở những thể nào?
2) Nước ở các thể đó có tính chất chung và riêng
như thế nào? - GV nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nước, -Gọi
1 HS lên chỉ vào sơ đồ trên bảng và trình bày.
-HS nhận xét.
-HS làm thí nghiệm.
Thảo luận nhóm.
-HS theo dõi.
-HS đọc thí nghiệm,
quan sát hình vẽ và trả
lời.
-HS theo dõi.
-HS nêu.
- HS tiến hành làm thí
nghiêm và thảo luận
-Các nhóm trình bày
trước lớp.
-HS theo dõi.
-HS nêu.
-HS nêu.
-HS vẽ sơ đồ.
-1 HS lên ø trình bày.
<b>4.Củng cố: </b>
- Gọi HS giải thích hiện tượng nước đọng ở vung nồi cơm hoặc nồi canh.
- GV tổng kết giờ học
<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>
...
...
...
...
<b>NGÀY SOẠN:... NGÀY DẠY:...</b>
<b>TUẦN:11 MÔN: KHOA HỌC</b>
<b>TIẾT : 22 </b> <b>BAØI :MÂY ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO? </b>
<b>MƯA TỪ ĐÂU RA?</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
Kiến thức-Kĩ năng:
- Biết mây, mưa là sự chuyển thể của nước trong tự nhiên.
Thái độ:
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường nước tự nhiên xung quanh mình.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Các hình minh hoạ trang 46, 47 / SGK. HS chuẩn bị giấy A4, bút màu.
<b>III. Hoạt động dạy chủ yếu: </b>
<b>1.Ổn định lớp: hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Gọi 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi:
1) Em hãy cho biết nước tồn tại ở những thể nào? Ở mỗi dạng tồn tại nước có tính chất
gì?
2) Em hãy trình bày sự chuyển thể của nước?- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <i><b>Ghi chú </b></i>
<b>* Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 1: Sự hình thành mây.</b>
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau quan sát hình
- Nhận xét các cặp trình bày và bổ sung.
* Kết luận: Mây được hình thành từ hơi nước
bay vào khơng khí khi gặp nhiệt độ lạnh.
* Hoạt động 2: Mưa từ đâu ra.
- Gọi HS lên bảng nhìn vào hình minh hoạ và
trình bày tồn bộ câu chuyện về giọt nước.
- GV nhận xét và cho điểm HS nói tốt.
-HS theo dõi.
-HS làm việc nhóm 2.-vài
nhóm trình bày.
-HS theo doõi.
-HS theo doõi.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <i><b>Ghi chú </b></i>
Kết luận: Hiện tượng nước biến đổi thành hơi
nước rồi thành mây, mưa. Hiện tượng đó ln
lặp đi lặp lại tạo ra vịng tuần hồn của nước
trong tự nhiên.
- Hỏi: Khi nào thì có tuyết rơi?
- Gọi HS đọc mục Bạn cần biết.
* Hoạt động 3: Trị chơi “Tơi là ai?”
- GV chia lớp thành 5 nhóm đặt tên là: Nước,
Hơi nước, Mây trắng, Mây đen, Giọt mưa,
Tuyết.
- u cầu các nhóm vẽ hình dạng của nhóm
mình sau đó giới thiệu về mình với các tiêu
chí sau:
1) Tên mình là gì?
2) Mình ở thể nào?
3) Mình ở đâu?
4) Điều kiện nào mình biến thành người
khác?
- GV gọi các nhóm trình bày, sau đó nhận xét
từng nhóm.
tồn bộ câu chuyện về giọt
<i><b>nước.</b></i>
-HS theo dõi.
-HS nêu.
-HS đọc.
-HS hình thành nhóm .
-HS làm việc trong nhóm
theo yêu cầu
-Các nhóm trình bày, nhóm
khácù nhận xét
<b>4.Củng coá: </b>
- Hỏi: Tại sao chúng ta phải giữ gìn mơi trường nước tự nhiên xung quanh mình?
- GV tổng kết giờ học
<b>5.Dặn dò: </b>
Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết; Ln có ý thức giữ gìn mơi trường nước tự
nhiên quanh mình, về nhà chuẩn bị bài sau
<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>
<b>NGAØY SOẠN:... NGAØY DẠY:...</b>
<b>TUẦN:12 MÔN: KHOA HỌC</b>
<b>TIẾT :23 BAØI : SƠ ĐỒ VỊNG TUẦN HOÀN CỦA NƯỚC</b>
<b>TRONG TỰ NHIÊN</b>
<b> I. Mục đích u cầu:</b>
Kiến thức - Kĩ năng:
- Hồn thành sơ đồ vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên.
Thái độ:hiểu biết về tự nhiên để biết bảo vệ môi trường
GDMT: Có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường nước xung quanh mình.
<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>
-Hình minh hoạ trang 48, 49 / SGK
-Các tấm thẻ ghi: <i>Bay hơi</i> , <i>Mưa</i>, <i>Ngưng tụ</i>
-HS chuẩn bị giấy A4, bút màu.
<b> III. Hoạt động dạy chủ yếu: </b>
<b>1.Ổn định lớp: hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
-Mây được hình thành như thế nào?
-Mưa tưØ đâu ra?-GV nhận xét,ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <i><b>Ghi chú </b></i>
<b>* Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 1: Vịng tuần hồn của nước trong tự </b>
<b>nhiên.</b>
-u cầu HS quan sát hình minh hoạ 48 / SGK và
thảo luận trả lời các câu hỏi:
1) Những hình nào được vẽ trong sơ đồ?
2) Sơ đồ trên mô tả hiện tượng gì ?
-Gọi 1 nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung, nhận
xét.
-Hỏi: Em hãy viết tên các thể của nước vào hình vẽ
mơ tả vịng tuần hồn của nước?
-GV nhận xét, tuyên dương HS viết đúng.
* Kết luận
<b>Hoạt động 2: Em vẽ: “Sơ đồ vịng tuần hồn của </b>
-HS theo dõi.
-Thảo luận nhóm 4.
-1 nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.
-HS làm việc cá nhân. 1
HS lên bảng.
-HS theo dõi.
Mâ
y Mây
Nư
ớc
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <i><b>Ghi chú </b></i>
<b>nước trong tự nhiên”.</b>
-GV tổ chức cho HS hoạt động cặp đôi.
- Gọi các đơi lên trình bày.-GV nhận xét
-Gọi HS lên ghép các tấm thẻ có ghi chữ vào sơ đồ
vịng tuần hồn của nước trên bảng.
<b>Hoạt động 3: Trị chơi: Đóng vai.</b>
-GV chia nhóm, giao việc cho các nhóm.( 1 trong 3
tình huống)
<i><b>* Tình huống 1: Bắc và Nam cùng học bỗng Bắc </b></i>
nhìn thấy ống nước thải của một gia đình bị vỡ đang
chảy ra đường. Theo em câu chuyện giữa Nam và
Bắc sẽ diễn ra như thế nào ? Hãy đóng vai Nam và
Bắc để thể hiện điều đó.
<i><b>* Tình huống 2: Em nhìn thấy một phụ nữ đang rất </b></i>
vội vứt túi rác xuống con mương cạnh nhà để đi
làm. Em sẽ nói gì với bác ?
-HS hoạt động cặp đơi.
-Các đơi lên trình bày.
-HS theo dõi.
-1-2 HS thực hiện.
-HS thảo luận, đóng vai
theo nhóm 6. các nhóm
trình bày
<b>4.Củng cố: </b>
- GV tổng kết giờ học
<b>5.Dặn dị:</b>
<b> -Dặn HS mang cây trồng từ tiết trước để chuẩn bị bài 24</b>
<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>
...
...
...
...
...
...
...
<b>NGAØY SOẠN:... NGÀY DẠY:...</b>
<b>TUẦN:12 MÔN: KHOA HỌC</b>
<b>TIẾT :24 BÀI : NƯỚC CẦN CHO SỰ SỐNG</b>
<b> I. Mục đích yêu cầu:</b>
Kiến thức -Kĩ năng:
- Nêu được vai trò của nước trong đời sống, sản xuất và sinh hoạt:
+ Nước được sử dụng trong đời sống hằng ngày, trong sản xuất nơng nghiệp, cơng
nghiệp.
Thái độ: Có ý thức bảo vệ và giữ gìn nguồn nước địa phương
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- HS chuẩn bị cây trồng từ tiết 22.
- Các hình minh hoạ SGK trang 50, 51 - Sơ đồ vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên
trang 49 / SGK.
<b> III. Hoạt động dạy chủ yếu: </b>
<b>1.Ổn định lớp: hát</b>
<b>2. Kieåm tra bài cũ:</b>
Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra bài.
- GV nhận xét câu trả lời của HS và cho điểm
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <i><b>Ghi chú</b></i>
<b>*Giới thiệu bài</b>
Hoạt động 1: Vai trò của nước đối với sự sống
<b>của con người, động vật và thực vật.</b>
- Yêu cầu các nhóm quan sát hình minh hoạ theo
+ Nội dung 1: Điều gì sẽ xảy ra nếu cuộc sống của
con người thiếu nước?
+ Nội dung 2: Điều gì sẽ xảy ra nếu cây cối thiếu
nước?
+ Nội dung 3: Nếu khơng có nước cuộc sống động
vật sẽ ra sao?
- Gọi nhóm cùng nội dung bổ sung, nhận xét.
-GV kết luận
-Gọi 2 HS đọc mục Bạn cần biết.
<b>Hoạt động 2: Vai trò của nước trong một số</b>
<b>hoạt động của con người.</b>
- Trong cuộc sống hàng ngày con người cịn cần
nước vào những việc gì?
- GV ghi nhanh các ý kiến không trùng lập lên
bảng
-Gọi vài HS neâu
<b>Hoạt động 3: Thi hùng biện: Nếu em là giọt</b>
<i><b>nước.</b></i>
-Nếu em là nước em sẽ nói gì với mọi người?
- GV gọi 3 đến 5 HS trình bày
- HS lắng nghe.
- Chia 6 nhóm, 2 nhóm 1
nội dung.
- HS thảo luận.
- Đại diện các nhóm lên
trình bày trước lớp.
- HS bổ sung
- HS lắng nghe.
-2 HS đọc.
-HS nêu.
-HS theo dõi.
- HS đọc.
- HS trả lời.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <i><b>Ghi chú</b></i>
- GV nhận xét và cho điểm các HS nói tốt, có hiểu
biết về vai trị của nước đối với sự sống và sinh
hoạt của con người, động – thực vật
-HS theo dõi.
<b>4.Củng cố: </b>
-Gọi 2 HS đọc mục bạn cần biết
- GV tổng kết giờ học
<b>5.Dặn dò: </b>
Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau
<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn:... Ngày dạy:...
<b>TUAÀN:13 MÔN: KHOA HỌC</b>
<b>TIẾT : 25 BAØI : NƯỚC BỊ Ơ NHIỄM.</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
Kiến thức - Kĩ năng
- Nêu đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm:
- Nước sạch: trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không chứa các vi sinh vật
hoặc các chất hồ tan có tác hại cho sức khoẻ con người.
- Nước bị ơ nhiễm: có màu, có chất bẩn, có mùi hơi, chứa vi sinh vật nhiều q mức cho
phép, chứa các chất hồ tan có hại cho sức khoẻ.
Thái độ: Có ý thức bảo vệ và giữ gìn nguồn nước địa phương.
<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>
- Phiếu điều tra Nước bị ô nhiễm của từng HS.
<b>III. Hoạt động dạy chủ yếu: </b>
<b>1.Ổn định lớp: hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi:
1) Em hãy nêu vai trò của nước đối với đời sống của người, động vật, thực vật?
2) Nước có vai trị gì trong sản xuất nơng
nghiệp? Lấy ví dụ.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <i><b>Ghi chú </b></i>
<b>* Giới thiệu bài </b>
Hoạt động 1: Tìm hiểu về một số đặc điểm
<b>của nước trong tự nhiên</b>
- GV tổ chức cho HS tiến hành làm thí nghiệm
theo định hướng sau:
- Đề nghị các nhóm trưởng báo cáo việc chuẩn
bị của nhóm mình.
- Yêu cầu HS đọc các mục Quan sát và thực
hành.
- GV giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Gọi 2 nhóm lên trình bày, các nhóm khác bổ
sung. GV chia bảng thành 2 cột và ghi nhanh
những ý kiến của nhóm.
- GV nhận xét, tuyên dương ý kiến hay của các
nhóm.
* GV kết luận
Hoạt động 2: Xác định tiêu chuẩn đánh giá
<b>nước bị ô nhiễm và nước sạch. .</b>
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm:
- Yêu cầu HS thảo luận và đưa ra các đặc
điểm của từng loại nước theo các tiêu chuẩn
đặt ra.
- Yêu cầu các nhóm khác bổ sung, GV ghi các
- Yêu cầu 2 HS đọc mục Bạn cần biết trang
53 / SGK.
-HS lắng nghe.
HS làm việc nhóm 6.
-Các nhóm trưởng báo cáo
việc chuẩn bị của nhóm
-HS đọc các mục Quan sát
và thực hành.
-2 nhóm lên trình bày, các
nhóm khác bổ sung.
-HS theo dõi
-HS theo dõi
- HS hoạt động nhóm 4.
- HS baùo caùo. các nhóm
khác bổ sung
- HS phát biểu
- 2 HS đọc .HS lắng nghe.
<b>4.Củng cố: </b>
- GV tổng kết giờ học
<b>5.Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết ;Tìm hiểu vì sao ở những nơi em sống lại
bị ơ nhiễm?
<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>
...
...
...
...
...
...
<b>NGÀY SOẠN:... NGÀY DẠY:...</b>
<b>TUẦN:14 MÔN: KHOA HỌC</b>
<b>TIẾT : 26 BÀI : NGUN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ Ơ NHIỄM.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
Kiến thức - Kĩ năng
- Nêu được một số nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước:
+ Xả rác, phân, nước thải bừa bãi, …
+ Sử dụng phân bón hố học, thuốc trừ sâu.
+ Khói bụi và khí thải từ nhà máy, xe cộ, …
+ Vở đường ống dẫn dầu, …
- Nêu được tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khoẻ con người:
lan truyền nhiều bệnh, 80% các bệnh là do sự dụng nguồn nước bị ơ nhiễm.
Thái độ: Có ý thức đấu tranh chống các hành vi cố ý gây ra tình trạng ô nhiễm môi
trường nước tại địa phương.
<b> II/ Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bảng ghi chép thông tin về ngun nhân gây ra tình trạng ơ nhiễm nước ở địa phương
của học sinh.
<b>III. Hoạt động dạy chủ yếu: </b>
<b>1.Ổn định lớp: hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
1) Thế nào là nước sạch?
2) Thế nào là nước bị ô nhiễm?
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <i><b>Ghi chú </b></i>
<b>* Giới thiệu bài</b>
Hoạt động 1: Tìm hiểu một số ngun nhân làm
<b>nước bị ơ nhiễm.</b>
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm.
- Yêu câu HS các nhóm quan sát các hình minh hoạ
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 54 / SGK, Trả lời các câu
hỏi sau:
- HS laéng nghe.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <i><b>Ghi chú </b></i>
+ Hãy mơ tả những gì em nhìn thấy trong hình vẽ?
+ Theo em, việc làm đó sẽ gây ra điều gì?
+ Nếu có mặt tại nơi đó, em có thể làm những gì để
bảo vệ môi trường nước?
- GV nhận xét, tổng hợp ý kiến.
* Kết luận.
<b>Hoạt động 2: Thảo luận về tác hại của sự ô nhiễm</b>
<b>nước.</b>
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận, trả lời câu hỏi:
<i><b>Nguồn nước bị ơ nhiễm có tác hại gì đối với cuộc</b></i>
<i><b>sống của con người, động vật và thực vật?</b></i>
- GV nhận xét câu trả lời của từng nhóm.
* Giảng bài: Nguồn nước bị ô nhiễm gây hại cho
sức khỏe con người, thực vật, động vật. Đó là mơi
trường để các vi sinh vật có hại sinh sống. Chúng là
nguyên nhân gây bệnh và lây bệnh chủ yếu. Trong
thực tế cứ 100 người mắc bệnh thì có đến 80 người
mắc các bệnh liên quan đến nước. Vì vậy chúng ta
phải hạn chế những việc làm có thể làm cho nước bị
ơ nhiễm.
-HS theo dõi
-HS theo dõi
- HS thảo luận 4.
- HS thảo luận, cử đại
diện nhóm trả lời.
- HS lắng nghe.
<b>4.Củng cố: </b>
- Có cách nào vừa sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm mà sức khỏe vẫn tốt?
- GV tổng kết giờ học
<b>5.Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết ; Tìm hiểu xem gia đình hoặc địa phương
mình đã làm sạch nước bằng cách nào
<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>
<b>NGÀY SOẠN:... NGAØY DẠY:...</b>
<b>TUẦN:14 MÔN: KHOA HỌC</b>
<b>TIẾT : 28 BAØI : MỘT SỐ CÁCH LÀM SẠCH NƯỚC</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
Kiến thức - Kĩ năng:
- Nêu được một số cách làm sạch nước: lọc, khử trùng, đun sôi…
- Biết đun sôi nước trước khi uống.
- Biết phải diệt hết các vi khuẩn và loại bỏ hết các chất độc còn tồn tại trong nước.
Thái độ: - Hiểu được sự cần thiết của đun sôi nước trước khi uống
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- HS chuẩn bị theo nhóm các dụng cụ thực hành: Nước đục, hai chai nhựa trong giống
nhau, giấy lọc, cát, than bột.
<b>III. Hoạt động dạy chủ yếu: </b>
<b>1.Ổn định lớp: hát</b>
<b>2. Kieåm tra bài cũ:</b>
1) Những ngun nhân nào làm ơ nhiễm nước?
2) Nguồn nước bị ơ nhiễm có tác hại gì đối với sức khỏe của con người?
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <i><b>Ghi chú</b></i>
<b>* Giới thiệu bài</b>
Hoạt động 1: Các cách làm sạch nước thơng
<b>thường.</b>
1) Gia đình hoặc địa phương em đã sử dụng
những cách nào để làm sạch nước?
2) Những cách làm như vậy đem lại hiệu quả
như thế nào?
- GV nêu lại ba cách làm sạch nước
<b>* Hoạt động 2: Tác dụng của lọc nước.</b>
- GV tổ chức cho HS thực hành lọc nước đơn
giản với các dụng cụ đã chuẩn bị theo nhóm
và trả lời các câu hỏi.
1) Em có nhận xét gì về nước trước và sau khi
lọc?
2) Nước sau khi lọc đã uống được chưa? Vì
sao?
- GV nhận xét câu trả lời của các nhóm.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
- HS laéng nghe.
- HS lên thực hành lọc
nước như HD SGK.ghi kết
quả thực hành vào giấy.
-Các nhóm trình bày.
-HS theo doõi
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <i><b>Ghi chú</b></i>
- Yêu cầu 2 HS lên bảng mô tả lại dây chuyền
sản xuất và cung cấp nước của nhà máy.
- Giáo viên chốt lại ý chính.
<b>* Hoạt động 3: Sự cần thiết phải đun sôi</b>
<b>nước trước khi uống.</b>
- Nước đã làm sạch bằng cách lọc đơn giản
hay do nhà máy sản xuất đã uống ngay được
chưa? Vì sao chúng ta cần phải đun sơi nước
trước khi uống?
- GV nhận xét, cho điểm HS có hiểu biết và
-HS theo dõi
- HS trả lời.
- Cả lớp lắng nghe.
<b>4.Củng cố: </b>
- Con người không thể sử dụng được nước đã bị ô nhiễm, phải thực hiện cách hữu hiệu
nhất để làm sạch nước trước khi sử dụng.
- GV tổng kết giờ học
<b>5.Dặn dò: </b>
Về nhà học thuộc mục Bạn cần biết.Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau
<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>
...
...
...
...
...
...
...
<b>NGÀY SOẠN:... NGÀY DẠY:...</b>
<b>TUẦN:14 MÔN: KHOA HỌC</b>
<b>TIẾT : 28 BAØI : BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
Kiến thức - Kĩ năng:
- Nêu được một số biện pháp bảo vệ nguồn nước:
+ Phải vệ sinh xung quanh nguồn nước.
+ Làm nhà tiêu tự hoại xa nguồn nước.
+ Xử lí nước thải, bảo vệ hệ thống thoát nước thải, …
- Thực hiện bảo vệ nguồn nước.
Thái độ:
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Một số tranh vận động bảo vệ nguồn nước.
<b>III. Hoạt động dạy chủ yếu: </b>
<b>1.Ổn định lớp: hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
1) Dùng sơ đồ mô tả dây chuyển sản xuất và cung cấp nước sạch của nhà máy.
2) Tại sao chúng ta cần phải đun sôi nước trước khi uống?
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <i><b>Ghi chú </b></i>
<b>* Giới thiệu bài</b>
<b>* Hoạt động 1: Những việc nên làm và không</b>
<b>nên làm để bảo vệ nguồn nước.</b>
1) Hãy mơ tả những gì em nhìn thấy trong hình
vẽ?
2) Theo em, việc làm đó nên hay khơng nên
làm? Vì sao?
- GV nhận xét
- u cầu 2 HS đọc mục Bạn cần biết.
<b>* Hoạt động 2: Liên hệ.</b>
- Giới thiệu: Xây dựng nhà tiêu 2 ngăn, nhà tiêu
đào cải tiến, cải tạo và bảo vệ hệ thống nước
thải sinh hoạt, công nghiệp, nước mưa.
- GV gọi HS phát biểu về việc bảo vệ nguồn
nước ở địa phương.
- GV nhận xét và khen ngợi HS.
- HS laéng nghe.
- HS quan sát tranh
SGK và trả lời.
- 2 HS đọc.
- HS lắng nghe.
- 2 HS phát biểu.
- HS lắng nghe.
<b>4.Củng cố: </b>
- GV tổng kết giờ học
<b>5.Dặn dò: </b>
- Dặn HS về nhà học thuộc mục <i>Bạn cần biết</i> và ln có ý thức bảo vệ nguồn nước.
<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>