Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HOC KI 1 TOAN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.98 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề số 4. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2 2 Câu I (2,5 điểm) Cho phương trình: x  2mx  m  2m  1 0 (1) 1) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm. x,x x x  4( x1  x2 ) 2) Tìm m để (1) có hai nghiệm 1 2 sao cho biểu thức T = 1 2 đạt giá trị nhỏ nhất Câu II (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 6), B(8; 0) và C(1; –3). Gọi I là trung điểm của AB.  1) Tìm tọa độ của I, tọa độ của AB và tọa độ trọng tâm tam   giác ABC. 2) Tìm tập hợp các điểm M sao cho: 2010. OM 2011. OA  OB (O là gốc tọa độ). Câu III (2,0 điểm) 1) Giải phương trình: 5 x  1  x  5 1 1 1 1   2 xyz  8. 2) Cho ba số không âm x, y, z thoả mãn 1  x 1  y 1  z . Chứng minh rằng. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu IVa (3,0 điểm). 3  1   x  1 y  1 4    3  2 5  x  1 y  1 1) Giải hệ phương trình: 2) Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB = 2a, đáy nhỏ BC = a và đáy lớn AD = 3a. Gọi M là trung điểm của CD. Chứng minh rằng BM  AC . B. Theo chương trình Nâng cao Câu IVb (3,0 điểm). ( m  1) x  y m  1   x  ( m  1) y 2. 1) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất: Khi đó hãy tìm giá trị nhỏ nhất của x + y . 2) Cho tam giác ABC. Lần lượt lấy các điểm M, N, P trên các đoạn thẳng AB, BC, CA sao cho 1 1 1     AM  AB; BN  BC ; CP  CA 3 3 3 . Chứng minh rằng AN  BP  CM 0 . ––––––––––––––––––––Hết––––––––––––––––––– Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GD & ĐT THANH HOÁ TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Đề số 4 Câu I. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Hướng dẫn chấm  2m  1 0  m . 1) Để phương trình có nghiệm thì:  ' 0  x1  x2 2m 1  2 m 2 theo định lí Viét ta có  x1 x2 m  2m  1 . 2) Với. Điểm 2,5 1 2. T  x1 x2  4  x1  x2 . 2 = m  6 m  1  f (m) . 1  11 1 m  2 ;    ta tìm được GTNN của T bằng 4 khi 2. Lập BBT của f (m) trên . II. . AB  8;  6  1) I(4; 3); ; G(3; 1) 2) Tam giác OAB vuông tại O nên AB = 10 suy ra OI = 5  2011  2011 2011 OM  OM  . 2OI  .5  R 2010 1005 201 Suy ra. 2011 Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm O bán kính R = 201 . III. 0,5 0,5 2,5 3x 0,5. 0,5 0,5 2,0. 1). 5 x  1 x  5 .. ĐKXĐ. x. 1 5. 0,25. 2   2 5 x  1  x  5  5 x  1  x  5    x  15 x  26 0  x 13  x 5  x 5 KL: Phương trình có một nghiệm x = 13 1 1 1 y z 2     1 y 1 z 1 y 1 z 2) Từ giả thiết ta có 1  x. 0,5 0,25 0.25. 1 y z 2 . 1 x 1  y 1  z . Dấu “=” xảy ra khi y = z 1 x z 2 . 1 y 1  x 1  z . Dấu “=” xảy ra khi x = z. 0.25. 1 x y 2 . 1 z 1  x 1  y . Dấu “=” xảy ra khi x = y Vì hai vế không âm nên nhân các BĐT trên vế theo vế ta được đpcm. Dấu "=" xảy ra khi x = y = z.. 0.25 0.25. Áp dụng BĐT Côsi ta có: Tương tự ta có:. IVa. 1,5. 1) ĐK: x 1; y  1 . 1 1 v u y  1 . Ta được: x 1, Đặt. 3,0 0,5 u  3v 4   3u  2v 5. u 1  v  1. 1 1 Thay x  1 = 1; y  1 = –1  Nghiệm của hpt là: (2; –2). 1,0 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2).      AC.BM  AB  BC BC  CM. . . . 0,5. 0,5. Suy ra: đpcm IVb. 3,0 1) D = m2 , Dx = m2 + 3; Dy= m + 1 Để hệ có nghiệm duy nhất thì: D 0  m  0 m2  1 m 1 y x m2 ; m2 Khi m  0 thì nghiệm của hệ: m2  m  2. 1,0 0,5 0,5. 7 có giá trị nhỏ nhất là 8 đạt đựơc khi m = –4.  y+x= m2    2). Ta có: AN  BP  CM               1  AB  BN  BC  CP  CA  AM  AB  BC  CA  AC  CB  BA 0 3. .  .  .  . Ghi chú: Nếu HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.  . . 0,5 + 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×