Tải bản đầy đủ (.docx) (74 trang)

tin hoc 3 hoc ki 21935doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (613.68 KB, 74 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 19 Tiết: 1 TẨY XOÁ HÌNH I. MỤC TIÊU: - Học sinh biết sử dụng công cụ tẩy xoá hình, tẩy xoá một vùng nhỏ trên hình đã vẽ và biết cách sử dụng công cụ Chọn và Chọn tự do để xoá một vùng lớn. - Rèn kỹ năng sử dụng kết hợp phím và chuột - Giáo dục học sinh tính kiên trì, chăm chỉ. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: 1. GV: Giáo án + Máy vi tính. 2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Em hãy nêu các bước vẽ đoạn thẳng? 3. Bài mới Giới thiệu + Ghi đầu bài.. Hoạt động của thầy_trò. Nội dung. Giảng bài. - Xoá hình là công việc không thể thiếu trong - Ghi bài quá trình vẽ hình. Trong phần này em sẽ được - Quan sát học Tẩy và cách xoá hình. Hình 73_trang 62 - Các bước tiến hành tẩy một vùng trên hình: + Chọn công cụ Tẩy trong hộp công cụ. + Chọn kích thước của tẩy ở phía dưới hộp - Chú ý: Vùng bị tẩy sẽ bị chuyển sang màu nền hiện thời. Trong Paint màu nền ban đầu là màu trắng. Ta có thể thay đổi màu nền bằng cách nháy nút phải chuột công cụ và ô màu trong hộp màu. + Nháy hoặc kéo thả chuột trên phần hình cần tẩy. GV hướng dẫn. Chọn một phần hình vẽ : Chọn 1 phần hình vẽ để xoá hay di chuyển hình vẽ đó. Paint có 2 công cụ chọn : a.Công cụ chọn Công cụ này để chọn 1 phần hình chữ nhật. Các bứơc thực hiện : +Chọn công cụ trong hộp công cụ +Kéo thả chuột từ 1 góc của vùng cần chọn đến góc đối diện của vùng đó. Vùng đã chọn được đánh dấu = hình chữ nhật có cạnh và hình nét đứt như hình bên b.Công cụ chọn tự do : Công cụ này dùng để chọn 1 vùng có hình dạng tuỳ ý. Các bứơc thực hiện:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Chọn công cụ trong hộp công cụ + Kéo thả chuột bao quanh vùng cần chọn, càng sát biên vùng cần chọn càng tốt. Khi kéo sát có hình dạng như hình bên nhưng khi nhả tay ra ta cũng có hình nét đứt nhưng thực chất là vùng được chọn có dạng như ta kéo thả chuột.. vùng được chọn. 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: Nhận xét & đánh giá: Giáo viên nhận xét về tiết học. IV. BÀI HỌC KINH NGHIỆM: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ Tuần: 19 Tiết: 2. THỰC HÀNH: TẨY XOÁ HÌNH.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I MỤC TIÊU: - Học sinh biết sử dụng công cụ tẩy xoá hình, tẩy xoá một vùng nhỏ trên hình đã vẽ và biết cách sử dụng công cụ Chọn và Chọn tự do để xoá một vùng lớn. - Rèn kỹ năng sử dụng kết hợp phím và chuột - Giáo dục học sinh tính kiên trì, chăm chỉ. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: 1. GV: Giáo án + Máy vi tính. 2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập, phòng máy. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: N êu các bước thực hiện tẩy xoá hình đã học. 3. Bài mới Giới thiệu + Ghi đầu bài. Hoạt động của thầy_trò Giảng bài: - Xoá một vùng trên hình: Các bước thực hiện: +Dùng công cụ hay công cụ một phần vùng chọn cần xoá. +Nhấn phím Delete trên bàn phím. GV hướng dẫn: Thực hành:. Nội dung - Ghi bài - Quan sát Chú ý: để chọn Vùng bị xoá sẽ chuyển sang màu nền.. -Mở chương trình Paint. T1: Mở tệp hình có sẵn trong máy để tập xoá hình:. T2: Mở tệp hình có sẵn trong máy có nhiều hình giống nhau, em hãy xoá bớt 1 số hình đi.. - Học sinh thực hành trên máy con..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Quan sát học sinh thực hành 4. Củng cố. Tóm tắt ý chính. 5. Hướng dẫn về nhà. Học kĩ bài IV. BÀI HỌC KINH NGHIỆM: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ Tuần: 20 Tiết: 1. DI CHUYỂN HÌNH. I. Mục tiêu Học xong bài này HS: - Biết cách chọn hình vẽ, di chuyển hình vẽ đến nơi cần thiết - Rèn kĩ năng sử dụng chuột kết hợp với bàn phím - Tạo hứng thú, sự yêu thích môn học. II. Đồ dùng Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan, máy tính. Học sinh: Đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ? Nêu cách sử dụng công cụ tẩy. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy_trò GV: Đôi khi vẽ hình ta không muốn hình vừa vẽ ở vị trí đó nữa mà di chuyển đến vị trí thích hợp hơn, không phải vẽ lại, ta làm thế nào? Trên hình vẽ có thể có những phần giống hệt nhau. Để vẽ được các phần giống nhau, ta phải lặp lại các thao tác vẽ nhưng rất khó có kết quả như ý muốn, và lại tốn nhiều thời gian. Vậy làm thế nào? Paint: giúp ta thực hiện các thao tác ấy một cách đơn giản và nhanh chóng. Để có thể thực hiện các thao tác ấy trước hết chúng ta phải biết cách chọn phần hình vẽ .. Nội dung 1. Chọn phần hình vẽ:  Kích chọn công cụ. hoặc công. cụ  Rê chuột quanh hình cần chọn, một hình chữ nhật với các nét rời bao quanh hình vẽ. Chúng ta gọi đó là hình cắt (CutOut) 2. Di chuyển hình B1: Chọn phần hình vẽ cần di chuyển B2: Đặt trỏ chuột vào hình vừa chọn, nhấn nút trái. Giữ nguyên tay nhấn chuột, rê hình tới vị trí mới.Thả nút chuột.. Các bước thực hiện : +Dùng công cụ Chọn và Chọn tự do để B3: Kích chuột ngoài hình vẽ để dán hình chọn 1 vùng bao quanh phần hình định di cắt tại vị trí mới. chuyển. +Đưa con trỏ chuột vào vùng được chọn và - Quan sát hình 79 sách giáo khoa trang 65. kéo thả chuột tới vị trí mới. +Nháy chuột bên ngoài vùng chọn để kết thúc. Thực hành : Tập di chuyển các hình có sẵn trong máy. 4. Củng cố. Tóm tắt ý chính. 5. Hướng dẫn về nhà..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Học kĩ bài IV. BÀI HỌC KINH NGHIỆM: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ Tuần: 20 Tiết: 2. THỰC HÀNH: DI CHUYỂN HÌNH. I. Mục tiêu - Biết cách chọn hình vẽ, di chuyển hình vẽ đến nơi cần thiết - Rèn kĩ năng sử dụng chuột kết hợp với bàn phím - Tạo hứng thú, sự yêu thích môn học. II. Đồ dùng Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan, máy tính. Học sinh: Đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu các bước di chuyển hình. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy_trò 1. Bµi míi: Giờ trớc các em đã đợc học cách di chuyển h×nh cho mét bøc tranh. TiÕt thùc hµnh ngµy. Nội dung - L¾ng nghe..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> h«m nay, c¸c em sÏ tù m×nh di chuyÓn h×nh cho nh÷ng bøc tranh thËt nhanh nhng ph¶i khÐo vµ chuÈn b»ng nh÷ng bµi tËp cô thÓ. - Yªu cÇu häc sinh më SGK trang 65 - Häc sinh më SGK theo dâi bµi tËp. - Híng dÉn häc sinh thùc hiÖn c¸c bµi tËp 1, 2, 3, 4, (híng dÉn cô thÓ trªn m¸y tÝnh) - Yªu cÇu häc sinh di chuyÓn vÞ trÝ h×nh cña nh÷ng bøc tranh trong c¸c bµi tËp. - Híng dÉn häc sinh c¸ch më file Bai tap mÉu. - Yªu cÇu häc sinh lªn m¸y chñ lµm bµi tËp. - NhËn xÐt, cho ®iÓm - Quan s¸t, híng dÉn häc sinh thùc hµnh 2.Nhận xét đánh giá tiết học: - Tuyªn d¬ng, phª b×nh häc sinh. 3.Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp vÒ nhµ: - Yªu cÇu häc sinh vÒ nhµ häc thuéc bµi vµ chuÈn bÞ cho phÇn «n tËp häc kú I.. - Häc sinh quan s¸t gi¸o viªn híng dÉn thùc hµnh c¸c bµi tËp trªn m¸y chñ. - L¾ng nghe - Quan s¸t, l¾ng nghe - 3 Häc sinh lªn m¸y chñ lµm bµi tËp 2, 3. - Häc sinh thùc hµnh trªn m¸y con. - Chó ý, l¾ng nghe. - Chó ý, l¾ng nghe IV. BÀI HỌC KINH NGHIỆM: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuần: 21 Tiết: 1 VẼ ĐƯỜNG CONG I. MỤC TIÊU: Học sinh biết sử dụng công cụ đường cong. để vẽ các cung đường cong một phía.. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC: 1. GV: Giáo án + Máy vi tính. 2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Sách vở + đồ dùng học tập 3. Giảng bài mới: Giới thiệu + Ghi đầu bài Hoạt động của thầy_trò. Nội dung. a. Hoạt động 1: Giảng bài. Các bước thực hiện : 1.Chọn công cụ Đường cong trong hộp công cụ. 2.Chọn màu vẽ, nét vẽ. 3.Kéo thả chuột từ điểm đầu đến điểm cuối của đường cong. Một đoạn thẳng được tạo ra. 4.Đưa con trỏ chuột lên đoạn thẳng. Nhấn giữ và kéo nút trái chuột để uốn cong đoạn thẳng, tới khi vừa ý thả chuột và nháy chuột lần nữa.. - Ghi bài. b. Hoạt động 2: GV hướng dẫn. Thực hành : Làm bài thực hành : Làm bài thực hành trên Paint:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> T1. Vẽ con cá theo các bước : - Chọn công cụ. và vẽ 1 đường cong:. -Vẽ đường cong thứ 2 có hướng cong ngược với đường cong thứ nhất.. - Dùng công cụ sau đó tô màu.. để vẽ đuôi, vây và mắt cá.. 4. Củng cố: Tập vẽ tranh con cá 5. Hướng dẫn về nhà: Giáo viên nhận xét về tiết học IV. BÀI HỌC KINH NGHIỆM ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần: 21 Tiết: 2. THỰC HÀNH: VẼ ĐƯỜNG CONG. I. Mục tiêu - Biết cách chọn và sử dụng công cụ đường cong trên Paint. - Rèn kĩ năng sử dụng chuột kết hợp với bàn phím. - Tạo hứng thú, sự yêu thích môn học. II. Đồ dùng Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan, máy tính. Học sinh: Đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu các bước vẽ đường cong. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy_trò 1.Bµi míi: Giờ trớc các em đã học cách vẽ đờng cong trªn Paint. TiÕt thùc hµnh ngµy h«m nay, c¸c em sẽ sử dụng công cụ đờng cong để tự mình vÏ nh÷ng bøc tranh mµ m×nh yªu thÝch nh: Nh÷ng con c¸, nh÷ng chiÕc l¸..... - Yªu cÇu häc sinh më SGK trang 69. Nội dung. - L¾ng nghe.. - Häc sinh më SGK theo dâi bµi tËp. - Híng dÉn häc sinh thùc hiÖn c¸c bµi tËp 1, 2, (híng dÉn cô thÓ trªn m¸y tÝnh).. - Häc sinh quan s¸t gi¸o viªn híng dÉn. - Yªu cÇu häc sinh thùc hµnh.. thùc hµnh c¸c bµi tËp trªn m¸y chñ.. - Híng dÉn häc sinh c¸ch më file Bai tap mÉu. - Yªu cÇu häc sinh lªn m¸y chñ lµm bµi tËp. - NhËn xÐt, cho ®iÓm. - L¾ng nghe - Quan s¸t, l¾ng nghe.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Quan s¸t, híng dÉn häc sinh thùc hµnh - 3 Häc sinh lªn m¸y chñ lµm bµi tËp 2. 2.Nhận xét đánh giá tiết học: - Tuyªn d¬ng, phª b×nh häc sinh. - Häc sinh thùc hµnh trªn m¸y con 3.Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp vÒ nhµ: - Yêu cầu học sinh về nhà học thuộc bài và đọc - Chó ý, l¾ng nghe tríc bµi Sao chÐp mµu tõ mµu cã s½n.. - Chó ý, l¾ng nghe IV. BÀI HỌC KINH NGHIỆM ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ Tuần: 22 Tiết: 1 SAO CHÉP MÀU TỪ MÀU CÓ SẴN I. MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Học sinh biết sử dụng công cụ sao chép màu và công cụ Tô màu có sẵn trên hình để tô màu cho một phần hình khác. Học sinh làm quen với cách đổ màu và lấy màu. Tạo cho các em vẽ đẹp. II. Đồ dùng Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan, máy tính. Học sinh: Đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Các bước vẽ 1 đường cong ? Trả lời :. để lấy 1 màu. - Chọn công cụ Đường cong trong hộp công cụ. - Chọn màu vẽ, nét vẽ. - Kéo thả chuột từ điểm đầu đến điểm cuối của đường cong. Một đoạn thẳng được tạo ra. - Đưa con trỏ chuột lên đoạn thẳng. Nhấn giữ và kéo nút trái chuột để uốn cong đoạn thẳng, tới khi vừa ý thả chuột và nháy chuột lần nữa. 3. Giảng bài mới: Giới thiệu + Ghi đầu bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Hoạt động 1: Giảng bài. Các bước thực hiện : -ghi bài Bước 1 : Chọn công cụ Sao chép màu -Quan sát trong hộp công cụ. Bước 2 : Nhấn chuột lên phần hình vẽ có mầu cần sao chép. Bước 3 : Chọn công cụ Tô màu Bước 4: Nháy chuột lên nơi cần tô màu bằng màu vừa sao chép. b. Hoạt động 2: GV hướng dẫn. Thực hành : Làm bài thực hành trên Paint: Dùng các công cụ Sao chép màu và Tô màu. để tô màu ngôi nhà:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4. Củng cố: Tóm tắt lại bài học 5. Hướng dẫn về nhà: IV. BÀI HỌC KINH NGHIỆM ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ Tuần: 22 Tiết: 2 THỰC HÀNH: SAO CHÉP MÀU TỪ MÀU CÓ SẴN I. Mục tiêu - Biết cách sao chép màu từ những màu có sẵn trong bài vẽ. - Rèn kĩ năng sử dụng chuột kết hợp với bàn phím - Tạo hứng thú, sự yêu thích môn học. II. Đồ dùng Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan, máy tính. Học sinh: Đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ? Nêu các bước sao chép màu từ màu có sẵn. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy_trò 1. Bµi míi: Giờ trớc các em đã đợc học cách sao chép mµu tõ mµu cã s½n cho mét bøc tranh. TiÕt thùc hµnh ngµy h«m nay, c¸c em sÏ tù m×nh sao chÐp mµu cho nh÷ng bøc tranh thËt nhanh nhng ph¶i khÐo vµ chuÈn b»ng nh÷ng bµi tËp cô thÓ. - Yªu cÇu häc sinh më SGK trang 70 - Híng dÉn häc sinh thùc hiÖn c¸c bµi tËp. Nội dung - L¾ng nghe.. - Häc sinh më SGK theo dâi bµi tËp. - Häc sinh quan s¸t gi¸o viªn híng dÉn. 1, 2, (híng dÉn cô thÓ trªn m¸y tÝnh) - Yªu cÇu häc sinh sao chÐp mµu cña nh÷ng bøc tranh trong c¸c bµi tËp. - Híng dÉn häc sinh c¸ch më file Bai tap mÉu. - Yªu cÇu häc sinh lªn m¸y chñ lµm bµi tËp. - NhËn xÐt, cho ®iÓm - Quan s¸t, híng dÉn häc sinh thùc hµnh 2.Nhận xét đánh giá tiết học: - Tuyªn d¬ng, phª b×nh häc sinh. 3.Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp vÒ nhµ: - Yªu cÇu häc sinh vÒ nhµ häc thuéc bµi vµ thực hành tất cả những nội dung đã đợc học trong phÇn: Em tËp vÏ.. thùc hµnh c¸c bµi tËp trªn m¸y chñ.. - L¾ng nghe - Quan s¸t, l¾ng nghe - 3 Häc sinh lªn m¸y chñ lµm bµi tËp 2, - Häc sinh thùc hµnh trªn m¸y con. - Chó ý, l¾ng nghe. - Chó ý, l¾ng nghe IV. BÀI HỌC KINH NGHIỆM ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tuần: 23 Tiết: 01 THỰC HÀNH: DI CHUYỂN VÀ SAO CHÉP HÌNH I. MỤC TIÊU - Học sinh biết cách di chuyển và sao chép hình. - Biết cách kết hợp các bước với nhau hợp lý. - Rèn tính làm việc độc lập, phát triển tính sáng tạo, tư duy logic II. ĐỒ DÙNG Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan, phòng máy. Học sinh: Kiến thức đã học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV: Nhắc nhở, quán triệt hs thực hiện theo đúng nội quy. - Kiểm tra các thiết bị điện lần cuối cùng. 3. Bố trí vị trí thực hành: GV phân công vị trí thực hành cho từng hs. 4. Bài thực hành: 1. Các kiến thức cần nhớ. ? Khởi động paint. ? Các bước chọn phần hình vẽ ? Các bước di chuyển và sao chép hình 2. Nội dung thực hành.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TH1: Ghép các mảnh hình I, II, III, IV lại thành ngôi nhà theo mẫu. Các bước: 1. Tạo hình cắt quanh mảnh I. 2. Di chuyển hình cắt tới vị trí I theo mẫu. 3. Lặp lại hai bước trên cho các hình cắt II, III, IV ( hình 3.4). TH2: Sao chép một quả táo thành hai quả. Các bước: 1. Tạo hình cắt chữ nhật quanh quả táo mẫu. 2. Giữ Ctrl, rê hình cắt sang bên cạnh thành quả táo thứ hai. 3. Kích chuột ngoài hình cắt, kết quả được 2 quả táo ( hình 4.1).. TH3: Di chuyển ôtô vào vị trí như hình mẫu..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TH4: Di chuyển bông hoa lên trên chậu như hình mẫu ở bên.. 5. Củng cố: Nêu ý nghĩa việc di chuyển và sao chép hình 6. Hướng dẫn về nhà:Xem lại bài chuẩn bị cho bài học sau. IV. BÀI HỌC KINH NGHIỆM: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Tuần: 23 Tiết: 02 THỰC HÀNH TỔNG HỢP I. MỤC TIÊU: - Học sinh nhận biết được biểu tượng Paint, vị trí hộp màu. - Biết khởi động và thoát khỏi Paint. - Biết tô màu theo mẫu..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Bước đầu biết sao chép, di chuyển, tẩy xoá, ghép hình. II. ĐỒ DÙNG: Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan, máy tính. Học sinh: Đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: sách vở, đồ dùng, phòng máy. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy GV Giảng bài.. Hoạt động của trò. Để chọn màu vẽ ta nháy nút trái chuột lên Để chọn màu vẽ và màu nền ta làm như thế 1 ô màu trong hộp màu. nào ? Để chọn màu nền ta nháy nút phải chuột lên 1 ô màu trên hộp màu. GV hướng dẫn. Thực hành : Tập đổ màu vào các hình có sẵn trong máy, Làm bài thực hành trên Paint: hoặc các em đổ màu lên các hình tròn, hình vuông do các em vẽ :. Thực hành Thực hành vẽ đoạn thẳng : GV Giảng bài. Để tẩy xoá hình ta làm như thế nào?. +Chọn công cụ Tẩy trong hộp công cụ +Chọn kích thước của tẩy ở phía dưới. hộp công cụ +Nháy hoặc kéo thả chuột trên phần hình cần tẩy. GV hướng dẫn. Thực hành : Tập xoá các hình có sẵn trong máy tính. Làm bài thực hành trên Paint:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoạt động : Thực hành xoá 1 vùng trên hình : Ta dùng các công cụ chọn để chọn vùng cần xoá rồi bấm vào nút Delete.. GV Giảng bài. Các bước thực hiện : Để di chuyển hình vẽ ta làm như thế nào ?. + Dùng công cụ Chọn. và chọn tự do. để chọn một vùng bao quanh phần hình muốn di chuyển + Đưa con trỏ chuột vào vùng được chọn và kéo thả chuột GV hướng dẫn: Thực hành : Di chuyển hình vẽ. + Nháy chuột ngoài vùng chọn để kết thúc Làm lại bài thực hành trên Paint. Di chuyển hình :. Hoạt động : Giảng bài. Để vẽ đường cong ta làm như thế nào?. Các bước thực hiện : -Chọn công cụ Đường cong trong hộp công cụ. -Chọn màu vẽ, nét vẽ. -Kéo thả chuột từ điểm đầu đến điểm.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> cuối của đường cong. Một đoạn thẳng được tạo ra. -Đưa con trỏ chuột lên đoạn thẳng. Nhấn giữ và kéo nút trái chuột để uốn cong đoạn thẳng, tới khi vừa ý thả chuột và nháy chuột lần nữa.. Hoạt động : GV hướng dẫn. Để sao chép màu từ màu có sẵn ta làm thế nào ? Trả lời: Các bước thực hiện : Bước 1 : Chọn công cụ Sao chép màu trong hộp công cụ. Bước 2 : Nhấn chuột lên phần hình vẽ có mầu cần sao chép.. Thực hành :. Bước 3 : Chọn công cụ Tô màu Bước 4: Nháy chuột lên nơi cần tô màu bằng màu vừa sao chép. -Mở phần mềm Paint để vẽ đường cong và sao chép màu :. IV. BÀI HỌC KINH NGHIỆM ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tuần: 24 Tiết: 01 EM TẬP SOẠN THẢO BÀI 1: BƯỚC DẦU SOẠN THẢO I. MỤC TIÊU - Học sinh bước đầu làm quen với phần mềm soạn thảo văn bản word. - Hiểu được thế nào là soạn thảo văn bản. - Qua bài học giúp các em yêu thích môn học hơn. - Rèn tính cẩn thận, phát triển tư duy. II. ĐỒ DÙNG Giáo viên: Giáo án, máy tính Học sinh: Đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Giáo viên đặt vấn đề: Các em đã soạn thảo bao giờ chưa? Hằng ngày, các em chép bài trên lớp, làm bài tập ở nhà, viết báo tường, viết thư cho bạn, .........Như thế là các em đã soạn thảo văn bản rồi! Em đã tập sử dụng bàn phím để gõ chữ, đó là thao tác soạn thảo trên máy tính. Bây giờ các em sẽ tập soạn thảo văn bản chữ Việt trên máy tính.. Hoạt động của Thầy – trò GV:. Nội dung ghi 1. Phần mềm soạn thảo:. Trong chương này các em sẽ học. - Word là phần mềm soạn thảo được dùng phổ biến. soạn thảo bằng phần mềm soạn. tại Việt Nam.. thảo: Word.. - Để khởi động Word ta nháy đúp chuột (nháy chuột.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Word là phần mềm soạn thảo. nhanh hai lần liên tiếp)lên biểu tượng W trên màn. được dùng phổ biến tại Việt Nam.. hình nền.. - Vậy làm thế nào để ta có thể soạn thảo được? Ta phải mở word hay còn gọi là. - Vùng trắng lớn ở giữa là vùng soạn thảo. Nội dung. khởi động word.. soạn thảo sẽ xuất hiện trong vùng này.. - Vậy mở word như thế nào?. 2. Soạn thảo. - Soạn thảo trên máy tính nghĩa là. - Soạn thảo trên máy vi tính là: Gõ các chữ hay kí. sao?. hiệu từ bàn phím.. - Ta làm thế nào?. - Trên vùng soạn thảo có một vạch đứng nhấp nháy,. - Soạn thảo trên máy tính có khác gì đó là con trỏ soạn thảo. so với soạn thảo văn bản thông. (Khi gõ phím chữ hoặc kí hiệu tương ứng sẽ xuất hiện. thường ta vẫn làm như viết thư, viết tại vị trí của con trỏ soạn thảo.) bài không?. - Các phím sau đây có vai trò đặc biệt trong soạn. - Trong một đoạn văn bản, word tự. thảo:. động xuống dòng khi con trỏ soạn. - Phím Enter để xuống dòng và bắt đầu một đoạn văn. thảo sát lề phải, không còn chỗ cho. bản mới.. chữ mới được gõ vào.. - Nhấn các phím mũi tên để di chuyển con trỏ soạn thảo trong văn bản: sang phải (), sang trái (), lên trên (), xuống dưới (). Chú ý: Ta có thể di chuyển và nháy chuột để đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí bất kì trong văn bản.. 4. Củng cố: Tóm tắt lại bài Chú ý: Thao tác khởi động word. Nháy chuột hai lần liên tiếp nhưng phải nháy nhanh tay. Con trỏ soạn thảo cho ta biết vị trí kí tự cần đánh vào. 5. Hướng dẫn về nhà: Học thuộc bài. IV. BÀI HỌC KINH NGHIỆM ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TuÇn: 24 TiÕt:02 Thùc hµnh I. MỤC TIÊU - Học sinh làm quen với phần mềm soạn thảo văn bản word. - Hiểu được thế nào là soạn thảo văn bản. - Qua bài học giúp các em yêu thích môn học hơn. - Rèn tính cẩn thận, phát triển tư duy. II. ĐỒ DÙNG Giáo viên: Giáo án, máy tính Học sinh: Đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra an toàn phòng máy 3. Bài mới: Hoạt động của thầy_trò. Nội dung. 1.Bµi míi: Giờ trớc các em đã đợc học và làm quen với phÇn mÒm so¹n th¶o Word. §Ó hiÓu vÒ phÇn mÒm nµy h¬n chóng ta sÏ ®i vµo tiÕt thùc hµnh ngµy h«m nay.. - L¾ng nghe.. - Ta phải mở word hay còn gọi là khởi động. - Để khởi động Word ta nháy đúp chuột. word như thế nào?. (nháy chuột nhanh hai lần liên tiếp)lên biểu tượng W trên màn hình nền.. - Híng dÉn häc sinh thùc hiÖn c¸c bµi tËp 1, 2/73, 74 (híng dÉn cô thÓ trªn m¸y tÝnh).. - Vùng trắng lớn ở giữa là vùng soạn thảo. Nội dung soạn thảo sẽ xuất hiện trong. - Yªu cÇu häc sinh thùc hµnh. - Híng dÉn häc sinh c¸ch c¸ch gâ ch÷ vµ so¹n. vùng này. - Häc sinh më SGK theo dâi bµi tËp..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> th¶o v¨n b¶n.. - Häc sinh më Word vµ thùc hµnh. - Häc sinh quan s¸t gi¸o viªn híng dÉn thùc hµnh c¸c bµi tËp trªn m¸y chñ. - Quan s¸t, l¾ng nghe - 3 Häc sinh lªn m¸y chñ lµm bµi tËp.. - Yªu cÇu häc sinh lªn m¸y chñ lµm bµi tËp. - NhËn xÐt, cho ®iÓm - Quan s¸t, híng dÉn häc sinh thùc hµnh 2.Nhận xét đánh giá tiết học: - Tuyªn d¬ng, phª b×nh häc sinh. - Häc sinh thùc hµnh trªn m¸y con. 3.Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp vÒ nhµ: - Yêu cầu học sinh về nhà học thuộc bài và đọc - Chó ý, l¾ng nghe tríc bµi 2 trang 75.. - Chó ý, l¾ng nghe IV. BÀI HỌC KINH NGHIỆM ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(25)</span> TuÇn: 25 TiÕt:01. Bµi 2: ch÷ hoa. I. MỤC TIÊU - Học sinh biết được sự cần thiết phải có phần mềm gõ chữ Việt. - Học sinh biết cách gõ các chữ hoa và cách sửa lỗi khi gõ sai - Rèn tư duy lôgic, khả năng phán đoán, phát triển sự sáng tạo. - Giáo dục tính chăm chỉ, tạo hứng thú cho môn học. II. ĐỒ DÙNG Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan. Học sinh: Đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ?1 Để soạn thảo văn bản em dùng phần mềm gì? ?2 Cách khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word. Giáo viên đặt vấn đề: Cho HS quan sát bàn phím: yêu cầu 1 học sinh tìm trên bàn phím tại hàng cơ sở phím: Caps Lock và phím Shift nằm ở hàng phím dưới. - Học sinh quan sát và tìm thấy 2 phím. - §Ó t×m hiÓu xem 2 phÝm nµy cã t¸c dông g× trong so¹n th¶o v¨n b¶n, c« gi¸o vµ c¸c em sÏ vµo bµi häc ngµy h«m nay. III. Bài mới: Hoạt động của Thầy – trò Gi¸o viªn: - PhÝm Caps Lock lµ g×? Häc sinh: - Phím Caps Lock dùng để viết hoa. - Muèn gâ in hoa vµ ch÷ hoa trong so¹n th¶o v¨n b¶n ta ph¶i lµm nh thÕ nµo? Häc sinh: Nghe gi¶ng vµ ghi bµi.. Gi¸o viªn:. Nội dung ghi 1. Gâ ch÷ hoa: - Caps Lock: là một đèn nhỏ nằm ở phía trên, bên phải bàn phím. Dùng phím Caps Lock để bật hoặc tắt đèn Caps Lock. - NhÊn gi÷ phÝm Shift vµ gâ mét ch÷ c¸i bÊt kú ta sÏ đợc một chữ hoa tơng ứng ( khi đèn Caps Lock tắt). + VÝ dô: * Kh«ng nhÊn gi÷ phÝm Shift vµ gâ ch÷ B, thì ta đợc chữ: b * Nhấn giữ phím Shift va gõ chữ B, ta sẽ đợc chữ: B - Khi đèn Caps Lock sáng, tất cả các chữ đợc gõ sẽ lµ ch÷ hoa..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Muèn gâ c¸c ký hiÖu trªn cña phÝm nh: dÊu( ?, +, !, *, %, ^, #, @, $, &, >, <, {}, ~, ......) ta ph¶i lµm nh thÕ nµo? Häc sinh: D¹ kh«ng biÕt ¹! Häc sinh: Nghe gi¶ng vµ ghi bµi.. Gi¸o viªn: - Khi chóng ta gâ sai mét ký tù hay một ký hiệu thì phải làm thế nào để xo¸ nã ®i? Häc sinh: Dïng phÝm Backspace nằm trên hàng phím số để xoá đi. Häc sinh: Nghe gi¶ng vµ ghi bµi.. 2. Gâ ký hiÖu trªn cña phÝm: - NhÊn gi÷ phÝm Shift vµ gâ nh÷ng phÝm cÇn gâ ta sẽ đợc các ký hiệu trên. + VÝ dô: * Kh«ng nhÊn gi÷ phÝm Shift, mµ ta gâ phím trên( phím số 5), ta đợc: 5 * NhÊn gi÷ phÝm Shift, gâ phÝm trªn ( phím số 5), ta đợc: %. 3. Söa lçi gâ sai: - C¸ch 1: PhÝm Backspace ( phÝm  trªn hµng phÝm số) đợc sử dụng để xoá chữ bên trái con trỏ soạn th¶o. - Cách 2: Phím Delete đợc sử dụng để xoá chữ bên ph¶i con trá so¹n th¶o. * Chó ý: NÕu xo¸ nhÇm mét ch÷, em h·y nh¸y chuét lªn nót Undo Typing trªn thanh standard ( hoÆc nhÊn gi÷ phÝm Ctrl vµ gâ phÝm Z), ch÷ bÞ xo¸ sÏ hiÖn l¹i trªn mµn h×nh.. 4. Củng cố: Tóm tắt lại bài 5. Hướng dẫn về nhà: Học thuộc bài. IV. BÀI HỌC KINH NGHIỆM ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... TuÇn: 25 TiÕt:02 Thùc hµnh I. MỤC TIÊU - Học sinh làm quen với phần mềm soạn thảo văn bản word. - BiÕt c¸ch sö dông c¸c phÝm gâ ch÷ hoa, gâ ký hiÖu trªn cña phÝm vµ söa lçi gâ sai khi so¹n th¶o v¨n b¶n. - Qua bài học giúp các em yêu thích môn học hơn. - Rèn tính cẩn thận, phát triển tư duy. II. ĐỒ DÙNG Giáo viên: Giáo án, máy tính Học sinh: Đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP 1. Ổn định lớp:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 2. Kiểm tra an toàn phòng máy 3. Bài mới: Hoạt động của thầy_trò. Nội dung. 1.Bµi míi: Giờ trớc các em đã đợc học các phím dùng để gõ chữ hoa, chữ in hoa, gõ ký hiệu trên của - Lắng nghe. phÝm vµ söa lçi gâ sai trong so¹n th¶o v¨n b¶n. - Híng dÉn häc sinh thùc hiÖn c¸c bµi tËp 1, 2, - Häc sinh më SGK theo dâi bµi tËp. 3, 4/77, 78 (híng dÉn cô thÓ trªn m¸y tÝnh). - Híng dÉn häc sinh c¸ch c¸ch gâ ch÷ hoa, gâ ký hiÖu trªn cña phÝm vµ söa lçi gâ sai trong - Häc sinh quan s¸t gi¸o viªn híng dÉn so¹n th¶o v¨n b¶n. thùc hµnh c¸c bµi tËp trªn m¸y chñ. - Yªu cÇu häc sinh thùc hµnh. - Häc sinh më Word vµ thùc hµnh. - Häc sinh thùc hµnh trªn m¸y con.. - Yªu cÇu häc sinh lªn m¸y chñ lµm bµi tËp. - NhËn xÐt, cho ®iÓm - 3 Häc sinh lªn m¸y chñ lµm bµi tËp. - Quan s¸t, híng dÉn häc sinh thùc hµnh 2.Nhận xét đánh giá tiết học: - Tuyªn d¬ng, phª b×nh häc sinh. - Chó ý thùc hµnh 3.Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp vÒ nhµ: - Yêu cầu học sinh về nhà học thuộc bài và đọc tríc bµi 3 trang 79. - Chó ý, l¾ng nghe IV. BÀI HỌC KINH NGHIỆM ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(28)</span> TuÇn: 26 TiÕt:01. BÀI 3: GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Ô, Ơ, Ư, Ê, Đ I. MỤC TIÊU - Học sinh biết được sự cần thiết phải có phần mềm gõ chữ Việt. - Học sinh biết cách gõ các chữ đặc trưng của tiếng Việt nhờ phần mềm Vietkey. - Rèn tư duy lôgic, khả năng phán đoán, phát triển năng lực lao động sáng tạo. - Giáo dục tính chăm chỉ, tạo hứng thú cho môn học. II. ĐỒ DÙNG Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan. Học sinh: Đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ?1 Để soạn thảo văn bản em dùng phần mềm gì ?2 Cách khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word. 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy – trò Nội dung ghi GV: Cho học sinh quan sát bàn 1. Gõ kiểu Telex: phím yêu cầu 2 học sinh tìm trên. a. Gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ:. bàn phím các chữ đặc trưng của. - Muốn gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ, em gõ. tiếng Việt như â, ư... liên tiếp hai chữ theo quy tắc ở bảng sau:. HS: không tìm thấy. Để có chữ. Em gõ. GV: Tiếp tục để học sinh tìm hiểu. ă. aw. và liệt kê các chữ khác của tiếng. â. aa.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Việt không thể gõ được từ bàn. ê. ee. phím.. ô. oo. ơ. ơ. ư. uw. đ. dd. Kết luận: Bàn phím máy tính được chuẩn hóa và chế tạo không phải. - Ví dụ: Để gõ hai tõ: Đêm trăng, em gõ như sau:. cho mục đích gõ chữ Việt vì không có đủ phím cho các nguyên âm tiếng Việt và các dấu thanh. Vì vậy. Ddeem trawng. b. Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ: - Muốn gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ em cũng. muốn gõ được chữ Việt cần có phần gõ liên tiếp hai chữ hoa theo quy tắc tương tự như mềm hỗ trợ. Nhờ có phần mềm đó ta có thể gõ được chữ Việt bằng cách gõ hai phím liên tiếp.. trên Để có chữ. Em gõ. Ă. AW. Â. AA. Ê. EE. Ô. OO. Ơ. OW. Ư. UW. Đ. DD. - Ví dụ: Để gõ chữ MƯA XUÂN em gõ như sau: MUWA XUAAN 2. Gâ kiÓu Vni: a. Gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ: - Muốn gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ, em gõ liên tiếp mét chữ vµ mét sè theo quy tắc ở bảng sau: Để có chữ. Em gõ. ă. a8. â. a6. ê. e6. ô. o6. ơ. o7. ư. u7. đ. d9. - Ví dụ: Để gõ hai tõ: Đêm trăng, em gõ như sau:.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> D9e6m tra8ng. b. Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ: - Muốn gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ em cũng gõ liên tiếp mét chữ hoa vµ mét sè theo quy tắc tương tự như trên: Để có chữ. Em gõ. Ă. A8. Â. A6. Ê. E6. Ô. O6. Ơ. O7. Ư. U7. Đ. D9. - Ví dụ: Để gõ chữ MƯA XUÂN em gõ như sau: MU7A XUA6N. 4. Chú ý: Khi gõ các chữ ở cột bên phải của bảng trên em nhấn giữ phím Shift để gõ chữ và thả phím Shift để gõ phím số. 5. Củng cố: Tóm tắt lại bài Nhận xét, nêu ưu nhược điểm. 6. Hướng dẫn về nhà. Học thuộc bài. IV. BÀI HỌC KINH NGHIỆM ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(31)</span> TuÇn: 26 TiÕt:02 Thùc hµnh I. MỤC TIÊU - Học sinh làm quen với phần mềm soạn thảo văn bản word. - BiÕt c¸ch gâ ch÷ thêng, ch÷ hoa theo kiÓu Telex vµ kiÓu Vni. - Qua bài học giúp các em yêu thích môn học hơn. - Rèn tính cẩn thận, phát triển tư duy. II. ĐỒ DÙNG Giáo viên: Giáo án, máy tính Học sinh: Đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra an toàn phòng máy 3. Bài mới: Hoạt động của thầy_trò 1.Bµi míi: Gi¸o viªn: Giờ trớc các em đã đợc học soạn thảo văn bản theo hai kiểu chữ đó là: Telex và kiểu Vni. - Mét em h·y liệt kê những chữ đặc trưng (không có dấu thanh) của tiếng Việt không có trªn bàn phím và ghi vào một cột (không cần đúng thứ tự như trong sách giáo khoa). Sau đó ghi cách gõ các phím ở cột bên cạnh (bên trái hoặc bờn phải) và giữ nguyờn để tham khảo khi thực hành. - Híng dÉn häc sinh thùc hiÖn c¸c bµi tËp thùc hµnh 1, 2, /82 (híng dÉn cô thÓ trªn m¸y tÝnh). - Hớng dẫn học sinh cách gõ chữ hoa, chữ thờng theo hai kiểu đã học - Yªu cÇu häc sinh thùc hµnh trªn m¸y con. - Yªu cÇu häc sinh lªn m¸y chñ lµm bµi tËp mÉu.. Nội dung. - L¾ng nghe.. - Mét häc sinh liÖt kª.. - Häc sinh më SGK theo dâi bµi tËp.. - Häc sinh quan s¸t gi¸o viªn híng dÉn thùc hµnh c¸c bµi tËp trªn m¸y chñ. - Häc sinh më Word vµ thùc hµnh. - Häc sinh thùc hµnh trªn m¸y con. - 3 Häc sinh lªn m¸y chñ lµm bµi tËp..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - NhËn xÐt, cho ®iÓm - Quan s¸t, híng dÉn häc sinh thùc hµnh - Chó ý thùc hµnh 2.Nhận xét đánh giá tiết học: - Tuyªn d¬ng, phª b×nh häc sinh. 3.Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp vÒ nhµ: - Yêu cầu học sinh về nhà học thuộc bài và đọc - Chú ý, lắng nghe tríc bµi 4 trang 83. IV. BÀI HỌC KINH NGHIỆM ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ Tuần 27 Tiết 1.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> BÀI 4: DẤU HUYỀN, DẤU SẮC, DẤU NẶNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết cách gõ các từ có dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng, dấu hỏi, dấu ngã. - Học sinh biết cách gõ các chữ đặc trưng của tiếng Việt nhờ phần mềm Unikey. 2. Kĩ năng: - Học sinh luyện gõ văn bản theo quy tắc gõ mười ngón tay. - Biết cách khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word và phần mềm Unikey. 3. Thái độ: - Giáo dục tính chăm chỉ, tạo hứng thú cho môn học. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, phòng máy. - Học sinh: đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5ph 1. Kiểm tra bài cũ: - Để soạn thảo văn bản em dùng phần mềm gì? - Là phần mềm Word. - Cách khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word. - Nhắp 2 lần chuột lên biều tượng của Word trên màn hình. - Nhận xét. - Nhận xét – ghi điểm 2ph 2. Bài mới: - Lắng nghe. Ngoài các chữ cái đặc trưng của tiếng Việt là ă, â, ê, ô, ơ, ư và đ đã học ở những tiết trước, ta vẫn còn các từ có mang dấu như: cộng, hoà, cá,... cũng phải dùng phần mềm gõ chữ Việt. Hôm nay, thầy sẽ hướng dẫn các em cách gõ các chữ có mang thanh huyền, thanh sắc, dấu nặng. 3. Các hoạt động: 7ph a. Hoạt động 1: * Yêu cầu học sinh: - Học sinh quan sát bàn phím sau đó bảo 2 học sinh tìm - Học sinh không tìm thấy. trên bàn phím các chữ có mang thanh huyền, thanh sắc, dấu nặng. - Thảo luận – trả lời, ghi vở - Gọi học sinh liệt kê vài từ khác của tiếng Việt có mang những từ liệt kê. thanh huyền, thanh sắc, dấu nặng. 20ph b. Hoạt động 2: * Gõ các dấu “ sắc, huyền, nặng” Muốn gõ các chữ có mang thanh huyền, thanh sắc, dấu - Ghi vở. nặng, em gõ theo quy tắc sau: “Gõ chữ trước, gõ dấu sau” có nghĩa là: gõ hết các chữ trong từ và gõ dấu ở cuối mỗi từ. Để có dấu Em gõ số Sắc (/) 1 Huyền (\) 2 Nặng (.) 5 Ví dụ: - Xem – ghi ví dụ. Em gõ Kết quả Hoc5 bai2 Học bài Lan2 gio1 mat1 làn gió mát.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Va6ng2 tra8ng Vầng trăng - Gọi học sinh lên bảng viết kết quả những từ đã liệt kê - 3 học sinh lên bảng, các trước đó. học sinh còn lại thì viết bảng con.. 3ph. * Gọi học sinh lên bảng viết các từ sau: - Nắng chiều Na8ng3 chie6u2 - Đàn cò trắng D9an2 co2 tra8ng1 - Tiếng trống trường Tie6ng1 tro61ng tru7o7ng2 - Chú bộ đội Chu1 bo65 d9o6i5 - Chị em cấy lúa Chi5 em cay61 lua1 - Em có áo mới Em co1 ao1 mo7i1 - Chị Hằng Chi5 Ha8ng2 - Học bài Hoc5 bai2 - Mặt trời Ma8t5 tro7i2 - Bác thợ điện Bac1 tho75 d9ie6n5 4. Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại cách bỏ dấu sắc, huyền, nặng. - Xem lại các bài đã học về viết hoa, xóa từ, cách gõ dấu đã được học để chuẩn bị thực hành ở tiết tới. - Con trỏ soạn thảo cho ta biết vị trí kí tự cần đánh vào.. - Ghi vở. - Thực hành viết – viết vào vở.. - Lắng nghe.. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. * RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Tuần 27 Tiết 2 THỰC HÀNH BÀI 3, 4: GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ VÀ DẤU HUYỀN, DẤU SẮC, DẤU NẶNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết cách gõ các chữ đặc trưng của tiếng Việt nhờ phần mềm Unikey. - Học sinh biết cách gõ các từ có mang dấu: ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ và dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng. 2. Kĩ năng: - Học sinh luyện gõ văn bản theo quy tắc gõ mười ngón tay. - Biết cách khởi động phần mềm soạn thảo văn bản. - Biết cách sửa lỗi khi gõ sai từ. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chăm chỉ, hứng thú học môn học. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, phòng máy, bài tập thực hành. - Học sinh: kiến thức của các bài đã được học, đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5ph 1. Kiểm tra bài cũ: - Bố trí vị trí thực hành. - Ngồi đúng vị trí do giáo - GV phân công vị trí thực hành cho từng học sinh và viên chỉ định. yêu cầu các em ngồi đúng vị trí thực hành. 1ph 2. Bài mới: Để đánh giá khả năng tiếp thu bài của các em trong quá - Lắng nghe. trình học tập, hôm nay chúng ta sẽ có một buổi ôn tập thực hành về các dấu mà chúng ta đã học, cách viết hoa, sữa lỗi khi viết sai từ. 3. Các hoạt động: 8ph a. Hoạt động 1: * Yêu cầu học sinh: - Nhắc lại các phím dùng để viết hoa. - Caps Lock, Shift. - Nhắc lại các phím xóa. - Backspace, Delete. - Nhắc lại các chữ có dấu và các dấu đã được học. - ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ, dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng. 20ph b. Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành: - Thực hành. - Cho một số bài tập thực hành, yêu cầu học sinh thực hành. - Quan sát thao tác của học sinh để kịp thời khắc phục các thao tác sai. 3ph 4. Củng cố - dặn dò: - Lắng nghe. - Nhắc lại cách bỏ các dấu đã học. - Con trỏ soạn thảo cho ta biết vị trí kí tự cần đánh vào. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(36)</span> ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. * RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. TH1: Gõ đoạn thơ sau: Hương rừng thơm đồi vắng Nước suối trong thầm thì Cọ xoè ô che nắng Râm mát đường em đi Hôm qua em đến trường Mẹ dắt tay từng bước Hôm nay mẹ lên nương Một mình em tới lớp Chim đùa theo trong lá Cá dưới khe thì thào Hương rừng chen hương cốm Em tới trường hương theo. TH2: Gõ đoạn văn sau: Quà của đồng nội  Cơn gió mùa hạ lướt qua vùng sen trên hồ, nhuần thấm cái hương thơm của lá, như báo trước mùa về của một thứ quà thanh nhã và tinh khiết. Khi đi qua những cánh đồng xanh, bạn có ngửi thấy mùi thơm mát của bông lúa non không? Trong cái vỏ xanh kia, có một giọt sữa trắng thơm, phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ. Dưới ánh nắng, giọt sữa dần dần đông lại, bông lúa ngày càng cong xuống, nặng vì chất quý trong sạch của trời. Đợi đến lúc vừa nhất, người ta mang gặt về. Bằng những cách thức riêng truyền từ đời này sang đời khác, một sự bí mật trân trọng và khe khắt giữ gìn, các cô gái làng Vòng làm ra thứ cốm dẻo và thơm ấy … Cốm là thức quà riêng biệt của những cánh đồng lúa bát ngát, mang trong hương vị tất cả cái mộc mạc, giản dị và thanh khiết của đồng quê nội cỏ Việt Nam … Theo THẠCH LAM.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tuần 28 Tiết 1 BÀI 5: DẤU HỎI, DẤU NGÃ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết cách gõ các từ có dấu hỏi, dấu ngã. - Học sinh biết cách gõ các chữ đặc trưng của tiếng Việt nhờ phần mềm Unikey. 2. Kĩ năng: - Học sinh luyện gõ văn bản theo quy tắc gõ mười ngón tay. - Biết cách khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word và phần mềm Unikey. 3. Thái độ: - Giáo dục tính chăm chỉ, tạo hứng thú cho môn học. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, phòng máy. - Học sinh: đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5ph 1. Kiểm tra bài cũ: - Để soạn thảo văn bản em dùng phần mềm gì? - Là phần mềm Word. - Cách khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word. - Nhắp 2 lần chuột lên biều tượng của Word trên màn hình. - Nhận xét. - Nhận xét – ghi điểm 2ph 2. Bài mới: - Lắng nghe. Ngoài các chữ cái đặc trưng của tiếng Việt là ă, â, ê, ô, ơ, ư đ và dấu sắc, huyền, nặng đã học ở những tiết trước, ta vẫn còn các từ có mang dấu như: xã, chủ,... cũng phải dùng phần mềm gõ chữ Việt. Hôm nay, thầy sẽ hướng dẫn các em cách gõ các chữ có mang dấu hõi và dấu ngã. 3. Các hoạt động: 7ph a. Hoạt động 1: * Yêu cầu học sinh: - Học sinh quan sát bàn phím sau đó bảo 2 học sinh tìm - Học sinh không tìm thấy. trên bàn phím các chữ có mang dấu hỏi và dấu ngã. - Gọi học sinh liệt kê vài từ khác của tiếng Việt có dấu - Thảo luận – trả lời, ghi vở hỏi, dấu ngã. những từ liệt kê. 20ph b. Hoạt động 2: * Gõ dấu hỏi, dấu ngã: Muốn gõ các chữ có mang dấu hỏi, dấu ngã em gõ theo quy tắc sau: “Gõ chữ trước, gõ dấu sau” có nghĩa là: - Ghi vở. gõ hết các chữ trong từ và gõ dấu ở cuối mỗi từ. Để có dấu Em gõ số Hỏi 3 Ngã 4 Ví dụ: Em gõ Kết quả - Xem – ghi ví dụ. Qua3 vai3 Quả vải Dung4 cam3 Dũng cảm Tho63 ca6m3 Thổ cẩm - Gọi học sinh lên bảng viết kết quả những từ đã liệt kê - 3 học sinh lên bảng, các.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> trước đó.. 3ph. * Gọi học sinh lên bảng viết các từ sau: - Thẳng thắn Tha8ng3 tha8n1 - Anh dũng Anh dung4 - Giải thưởng Giai3 thu7o7ng3 - Ngẫm nghĩ Nga6m4 nghi4 - Tuổi trẻ Tuo6i3 tre3 - Cầu thủ Ca6u2 thu3 - Trò chơi Tro2 cho7i - Sửa chữa Su7a3 chu7a4 - Đẹp đẽ D9ep5 d9e4 - Dã ngoại Da4 ngoai5 4. Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại cách bỏ dấu hỏi, dấu ngã - Con trỏ soạn thảo cho ta biết vị trí kí tự cần đánh vào.. học sinh còn lại thì viết bảng con. - Ghi vở. - Thực hành viết – viết vào vở.. - Lắng nghe.. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. * RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Tuần 28 Tiết 2 THỰC HÀNH BÀI 3, 4, 5: GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ DẤU HUYỀN, DẤU SẮC, DẤU NẶNG DẤU HỎI, DẤU NGÃ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết cách gõ các chữ đặc trưng của tiếng Việt nhờ phần mềm Unikey. - Học sinh biết cách gõ các từ có mang dấu: ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ và dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng, dấu hỏi, dấu ngã.. 2. Kĩ năng: - Học sinh luyện gõ văn bản theo quy tắc gõ mười ngón tay. - Biết cách khởi động phần mềm soạn thảo văn bản. - Biết cách sửa lỗi khi gõ sai từ. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chăm chỉ, hứng thú học môn học. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, phòng máy, bài tập thực hành. - Học sinh: kiến thức của các bài đã được học, đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5ph 1. Kiểm tra bài cũ: - Bố trí vị trí thực hành. - Ngồi đúng vị trí do giáo - GV phân công vị trí thực hành cho từng học sinh và viên chỉ định. yêu cầu các em ngồi đúng vị trí thực hành. 1ph 2. Bài mới: Để đánh giá khả năng tiếp thu bài của các em trong quá - Lắng nghe. trình học tập, hôm nay chúng ta sẽ có một buổi ôn tập thực hành về các dấu mà chúng ta đã học, cách viết hoa, sữa lỗi khi viết sai từ. 3. Các hoạt động: 8ph a. Hoạt động 1: * Yêu cầu học sinh: - Nhắc lại các phím dùng để viết hoa. - Caps Lock, Shift. - Nhắc lại các phím xóa. - Backspace, Delete. - Nhắc lại các chữ có dấu và các dấu đã được học. - ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ, dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng, 20ph b. Hoạt động 2: dấu hỏi, dấu ngã. Hướng dẫn thực hành: - Cho một số bài tập thực hành, yêu cầu học sinh thực - Thực hành. hành. - Quan sát thao tác của học sinh để kịp thời khắc phục các thao tác sai. 3ph 4. Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại cách bỏ các dấu đã học. - Lắng nghe. - Con trỏ soạn thảo cho ta biết vị trí kí tự cần đánh vào. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(40)</span> ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. * RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. TH1: Gõ đoạn văn sau: Hồ Ba Bể Hồ Ba Bể nằm giữa bốn bề vách đá, trên độ cao 1200 mét so với mực nước biển. Chiều dài của hồ bằng một buổi chèo thuyền độc mộc. Hai bên hồ là những ngọn núi cao chia hồ thành ba phần liền nhau: Bể Lầm, Bể Lèng, Bể Lù. Mỗi hòn đá, gốc cây, mỗi loài thú, loài chim, cho đến từng loài thủy tộc nơi đây đều gắn với một sự tích li kì. Sắc nước, hương trời ở đây cũng mang màu sắc huyền thoại. Các cô gái ngồi bên khung cưởi dệt thổ cẩm soi bóng xuống hồ. Người Việt Bắc nói rằng: “Ai chưa biết hát bao giờ đến Ba bể sẽ biết hát. Ai chưa biết làm thơ đấn Ba Bể sẽ làm được thơ.” Ai chưa tin điều đó xin hãy đến Ba Bể một lần. TH2: Gõ đoạn văn sau: Rừng cây trong nắng Trong ánh nắng mặt trời vàng óng, rừng khô hiện lên với tất cả vẻ uy nghi, tráng lệ. Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ. Từ trong biển lá xanh rờn, ngát dậy một mùi hương lá tràm bị hun nóng dưới mặt trời. Tiếng chim không ngớt vang vọng mãi lên trời cao xanh thẳm. (Trích “Rừng cây trong nắng”, Tiếng Việt 3, tập hai, trang 141) TH3: Gõ bài thơ sau: Thợ Rèn Giữa trăm nghề, làm nghề thợ rèn Ngồi xuống nhọ lưng, quệt ngang nhọ mũi Suốt tám giờ chân than mặt bụi Giữa trăm nghề, chọn nghề thợ rèn Làm thợ rèn mùa hè có nực Quai một trận, nước tu ừng ực Hai vai trần bóng nhẫy mồ hôi Cũng có khi thấy thở qua tai. Làm thợ rèn vui như diễn kịch Râu bằng than mọc lên bằng thích Nghịch ở đây già trẻ như nhau Nên nụ cười nào có tắt đâu. KHÁNH NGUYÊN.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Tuần 29 Tiết 1 BÀI 6: LUYỆN GÕ (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh thành thạo việc khởi động các phần mềm Unikey và Word. - Học sinh biết cách gõ tất cả các từ có mang dấu và những kí hiệu đặc biệt. 2. Kĩ năng: - Gõ văn bản đơn giản và biết cách sửa văn bản với các phím xoá. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chăm chỉ, ham học hỏi, tìm tòi, hứng thú trong môn học. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, phòng máy, bài tập thực hành. - Học sinh: kiến thức của các bài đã được học, đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5ph 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách gõ chữ, gõ dấu. - Trả lời 1ph 2. Bài mới: - Thực hành. Để kiểm tra tình hình học tập, hôm nay chúng ta sẽ luyện gõ lại tất cả những gì mà ta đã học được. 3. Các hoạt động: 5ph a. Hoạt động 1: - Giáo viên làm mẫu sau đó cho học sinh thực hành: (có - Lắng nghe – quan sát thao giấy phát tay cho học sinh) tác của giáo viên. - Cho học sinh thực hành. Tuỳ từng đối tượng học sinh mà giáo viên cho thực hành các mẫu khác nhau. 23ph b. Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành: - Thực hành. - Cho một số bài tập thực hành, yêu cầu học sinh thực hành. - GV thường xuyên quan sát nhắc nhở, giải đáp kịp thời các thắc mắc của học sinh đặc biệt với học sinh yếu cần theo sát, hướng dẫn chi tiết. 3ph 4. Củng cố - dặn dò: - Lắng nghe. - Nhận xét ưu, nhược điểm. - Xem kĩ lại các bài đã học - Con trỏ soạn thảo cho ta biết vị trí kí tự cần đánh vào. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. * RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(42)</span> ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. TH1: Gõ theo mẫu sau: Đồng Đăng có phố Kỳ Lừa Có nàng Tô Thị, có chùa Tam Thanh. Gió đưa cành trúc la đà Tiếng chuông Trấn Vũ, canh gà Thọ Xương Mịt mù khói toả ngàn sương Nhịp chày Yên Thái, mặt gương Tây Hồ. Đường vô xứ Nghệ quanh quanh Non xanh, nước biếc như tranh hoạ đồ. Mình về với Bác đường xuôi Thưa giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Người. Nhớ Ông Cụ mắt sáng ngời Áo nâu, túi vải đẹp tươi lạ thường Nhớ Người những sáng tinh sương Ung dung yên ngựa trên đường suối reo… Nhớ chân người bước lên đèo Người đi, rừng núi trông theo bóng người… Tố Hữu Hai bàn tay em Hai bàn tay em Như hoa đầu cành Hoa hồng hồng nụ Cánh tròn ngón xinh. Đêm em nằm ngủ Hai hoa ngủ cùng Hoa thì bên má Hoa ấp cạnh lòng. Tay em đánh răng Răng trắng hoa nhài Tay em chải tóc Tóc ngời ánh mai. Giờ em ngồi học Bàn tay siêng năng Nở hoa trên giấy Từng hàng giăng giăng. Có khi một mình Nhìn tay thủ thỉ Em yêu em quý Hai bàn tay em. HUY CẬN.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Tuần 29 Tiết 2 BÀI 6: LUYỆN GÕ (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh thành thạo việc khởi động các phần mềm Unikey và Word. - Học sinh biết cách gõ tất cả các từ có mang dấu và những kí hiệu đặc biệt. 2. Kĩ năng: - Gõ văn bản đơn giản và biết cách sửa văn bản với các phím xoá. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chăm chỉ, ham học hỏi, tìm tòi, hứng thú trong môn học. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, phòng máy, bài tập thực hành. - Học sinh: kiến thức của các bài đã được học, đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5ph 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách gõ chữ, gõ dấu. - Trả lời 1ph 2. Bài mới: - Thực hành. Để kiểm tra tình hình học tập, hôm nay chúng ta sẽ luyện gõ lại tất cả những gì mà ta đã học được. 3. Các hoạt động: 5ph a. Hoạt động 1: - Giáo viên làm mẫu sau đó cho học sinh thực hành: (có - Lắng nghe – quan sát thao giấy phát tay cho học sinh) tác của giáo viên. - Cho học sinh thực hành. Tuỳ từng đối tượng học sinh mà giáo viên cho thực hành các mẫu khác nhau. 23ph b. Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành: - Thực hành. - Cho một số bài tập thực hành, yêu cầu học sinh thực hành. - GV thường xuyên quan sát nhắc nhở, giải đáp kịp thời các thắc mắc của học sinh đặc biệt với học sinh yếu cần theo sát, hướng dẫn chi tiết. 3ph 4. Củng cố - dặn dò: - Lắng nghe. - Nhận xét ưu, nhược điểm. - Xem kĩ lại các bài đã học - Con trỏ soạn thảo cho ta biết vị trí kí tự cần đánh vào. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(44)</span> ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. * RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. TH3: Gõ bài thơ sau:. QUẠT CHO BÀ NGỦ Ơi chích chòe ơi! Chim đừng hót nữa Bà em ốm rồi, Lặng cho bà ngủ. Bàn tay bé nhỏ Vẫn quạt thật đều Ngấn nắng thiu thiu Đậu trên tường trắng. Căn nhà đã vắng Cốc chén nằm im. Đôi mắt lim dim Ngủ ngon bà nhé. Hoa cam, hoa khế Chín lặng trong vườn Bà mơ tay cháu Quạt đầy hương thơm. THẠCH QUỲ. TH4: Gõ bài thơ sau:. CHƠI CHUYỀN “Chuyền chuyền một Một, một đôi Chuyền chuyền hai Hai, hai đôi” Mắt sáng ngời Theo hòn cuội Tay mềm mại Vơ que chuyền. Mai lớn lên Vào nhà máy Công nhân mới Giữa dây chuyền Đón bạn trên Chuyền bạn dưới Mắt không mỏi Tay không rời Chuyền dẻo dai Chuyền chuyền mãi … THÁI HOÀNG LINH. TH5: Gõ bài thơ sau: CHỊ EM Cái ngủ mày ngủ cho ngoan Để chị trải chiếu, buông màn cho em. Chổi ngoan mau quét sạch thềm, Hòn bi thức đợi lim dim chân tường. Đàn gà ngoan chớ ra vườn, Luống rau tay mẹ mới ươm đầu hồi. Mẹ về, trán ướt mồ hôi,.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Nhìn hai cái ngủ chung lời hát ru. TRẦN ĐẮC TRUNG.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Tuần 30 BÀI 7: ÔN TẬP (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh thành thạo việc khởi động các phần mềm Unikey và Word. - Học sinh biết cách gõ tất cả các từ có mang dấu và những kí hiệu đặc biệt. 2. Kĩ năng: - Gõ văn bản đơn giản và biết cách sửa văn bản với các phím xoá. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chăm chỉ, ham học hỏi, tìm tòi, hứng thú trong môn học. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, phòng máy, bài tập thực hành. - Học sinh: kiến thức của các bài đã được học, đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5ph 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách gõ chữ, gõ dấu. - Trả lời 1ph 2. Bài mới: - Thực hành. Nhằm giúp các em nắm chắc lại chương trình học, hôm nay chúng ta sẽ ôn tập lại tất cả những gì mà ta đã học được trong phần văn bản. 5ph 3. Các hoạt động: a. Hoạt động 1: - Lắng nghe – quan sát thao - Giáo viên làm mẫu sau đó cho học sinh thực hành: (có tác của giáo viên. giấy phát tay cho học sinh) - Cho học sinh thực hành. 23ph b. Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành: - Thực hành. - Cho một số bài tập thực hành, yêu cầu học sinh thực hành. - GV thường xuyên quan sát nhắc nhở, giải đáp kịp thời các thắc mắc của học sinh đặc biệt với học sinh yếu cần 3ph theo sát, hướng dẫn chi tiết. 4. Củng cố - dặn dò: - Lắng nghe. - Nhận xét ưu, nhược điểm. - Xem kĩ lại các bài đã học * SỬA CHỮA - BỔ SUNG ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. * RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(47)</span> TH1: Gõ đoạn văn sau: Cuối buổi chiều, Huế thường trở về trong một vẻ yên tĩnh lạ lùng… Phía bên sông, xóm Cồn Hến nấu cơm chiều sớm nhất trong thành phố, thả khói nghi ngút cả một vùng tre trúc trên mặt nước. Đâu đó, từ sau khúc quanh vắng lặng của dòng sông, tiếng lanh canh của truyền chài gõ những mẻ cá cuối cùng, khiến mặt sông nghe như rộng hơn… (Trích “Chiều trên Sông Hương”, Tiếng Việt 3, tập một, trang 94). TH2: Gõ đoạn thơ sau: Làng quê lúa gặt xong rồi Mây hong trên gốc rạ phơi trắng đồng Chiều lên lặng ngắt bầu không Trâu ai no cỏ thả rông bên trời Hơi thu đã chạm mặt người Bạch đàn đôi ngọn đứng soi xanh đầm Luống cày còn thở sủi tăm Sương buông cho cánh đồng nằm chiêm bao Có con châu chấu phương nào Băng khuâng nhớ lúa, đậu vào vai em… Trần Đăng Khoa TH3: Gõ bài thơ sau: KHÓI CHIỀU Chiều chiều từ mái rạ vàng Xanh rờn ngọn khói nhẹ nhàng bay lên. Chăn trâu ngoài bãi, bé nhìn Biết là bếp lửa bà nhen chiều chiều. Nghe thơm ngậy bát canh riêu Với nồi cơm ủ niêu tép đầy. Khói ơi, vươn nhẹ lên mây Khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà! TH4: Gõ bài thơ sau: DÒNG SÔNG MẶC ÁO Dòng sông mới điệu làm sao Nắng lên mặt áo lụa đào thiết tha Trưa về trời rộng bao la Áo xanh sông mặt như là mới may Chiều trôi thơ thẩn áng mây Cài lên màu trắng hay hay ráng vàng Rèm thêu trước ngực vầng trăng Trên nền nhung tím trăm ngàn sao lên Khuya rồi, sông mặc áo đen Nép trong rừng bưởi lặng yên đôi bờ… Sáng ra thơm đấn ngẩn ngơ Dòng sông đã mặt bao giờ áo hoa Nước lên bỗng gặp la đà Ngàn hoa bưởi đã nở nhòa áo ai….

<span class='text_page_counter'>(48)</span> NGUYỄN TRỌNG TẠO.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Tuần 30 BÀI 7: ÔN TẬP (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh thành thạo việc khởi động các phần mềm Unikey và Word. - Học sinh biết cách gõ tất cả các từ có mang dấu và những kí hiệu đặc biệt. 2. Kĩ năng: - Gõ văn bản đơn giản và biết cách sửa văn bản với các phím xoá. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chăm chỉ, ham học hỏi, tìm tòi, hứng thú trong môn học. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, phòng máy, bài tập thực hành. - Học sinh: kiến thức của các bài đã được học, đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5ph 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách gõ chữ, gõ dấu. - Trả lời 1ph 2. Bài mới: Nhằm giúp các em nắm chắc lại chương trình học, - Lắng nghe. hôm nay chúng ta sẽ ôn tập lại tất cả những gì mà ta đã học được trong phần văn bản. 33 ph 3. Các hoạt động: (10’) a. Hoạt động 1: Nhắc lại cách sửa văn bản với phím Back Space, Delete: MT: HS biết cách khắc phục lỗi sai với phím xoá (Back Space và Delete) - GV hỏi HS muốn xoá 1 từ bên trái con trỏ soạn thảo - Phím Back Space. thì em sẽ dùng phím nào? - GV hỏi HS muốn xoá 1 từ bên phải con trỏ soạn - Phím Delete. thảo thì em sẽ dùng phím nào? - Giáo viên làm mẫu sau đó cho học sinh thực hành: - Lắng nghe – quan sát thao (có giấy phát tay cho học sinh) tác của giáo viên. - HS thực hành. (23’) b. Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành: - Cho một số bài tập thực hành, yêu cầu học sinh - Thực hành. thực hành. - GV thường xuyên quan sát nhắc nhở, giải đáp kịp thời các thắc mắc của học sinh đặc biệt với học sinh yếu cần theo sát, hướng dẫn chi tiết. 1ph 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét ưu, nhược điểm. - Lắng nghe. - Xem kĩ lại các bài đã học * SỬA CHỮA - BỔ SUNG ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(50)</span> * RÚT KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Tuần 31 HỌC CÙNG MÁY TÍNH Bài 1: HỌC TOÁN VỚI PHẦN MỀM CÙNG HỌC TOÁN 3 (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Sử dụng phần mềm học toán 3 để học và ôn luyện và làm các phép toán cộng, trư, nhân, chia, các số nguyên của phép toán. 2. Kĩ năng: - Biết cách khỏi động phần mềm học toán để tự luyện tập. - Nâng cao kĩ năng sử dụng bàn phím và chuột. Sử dụng các thao tác với bàn phím, chuột để giao tiếp với máy tính. - Sử dụng phần mềm để tự làm bài kiểm tra trên máy tính và có đánh giá kết quả đúng hay sai cho học sinh. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chăm chỉ, ham học hỏi, tìm tòi, hứng thú trong môn học. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, phòng máy, máy tính có cài đặt phần mềm Learning Math 3 (phần mềm học toán lớp 3). - Học sinh: đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. TG 10ph. 1ph. 28 ph (5’). (5’). HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Ổn định nề nếp lớp. - Gọi HS viết từ bỏ dấu theo kiểu VNI.. HOẠTĐỘNG CỦA HS - HS lên bảng viết. - Nhận xét.. - Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: Nhằm giúp cho các em có thêm nhiều kĩ năng - Lắng nghe. giao tiếp với máy tính qua các phần mềm ứng dụng. Hôm nay, thầy sẽ hướng dẫn các học toán với phần mềm học toán lớp 3. 3. Các hoạt động: a. Hoạt động 1: Giáo viên trình bày ý nghĩa và tác dụng của phần mềm hoc toán. MT: HS biết ý nghĩa và tác dụng của phần mềm học toán 3. - Ý nghĩa: giúp em học, ôn luyện và làm các - Lắng nghe. phép toán cộng, trư, nhân, chia, các số nguyên của phép toán. - Tác dụng: Tập luyện cho các em khả năng tính toán cẩn thận và chính xác. b. Hoạt động 2: Khởi động phần mềm học toán lớp 3: MT: HS biết cách tự khởi động phần mềm học toán lớp 3..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> - Giáo viên hướng dẫn học sinh khởi động phần mềm và các thao tác để vào được trò chơi học toán.. (18’). 1ph. - HS nhắp đúp chuột vào biểu - HS nhắp đúp chuột vào biểu tượng trên mà hình máy tính và xuất hiện màn hình của trò chơi. tượng trên mà hình máy tính. - Em nhắp chuột trái vào một tấm biển nhỏ có - Em nhắp chuột vào chữ Bắt chữ Bắt đầu ở giữa hai cánh cổng để vào chọn đầu ở giữa hai cánh cổng để vào các bài tập nằm trên chiếc cầu vồng. chọn các bài tập nằm trên chiếc cầu vồng. - Em nhắp chuột vào các bài tập có mức độ từ - HS chọn bài tập và tiến hành khó đến dễ theo sự hướng dẫn của giáo viên, để làm bài. làm bài tập và chơi. c. Hoạt động 3: - Sau khi em hoàn tất một bài toán, để kiểm tra - Em nắm được các công cụ: kết quả thì em sẽ nhắp chuột trái vào biểu tượng kiểm tra kết quả làm bài để kiểm tra kết quả làm bài của em. của em. - Nếu bài làm của em đúng thì em sẽ được 5 điểm đồng thời kèm theo là một số hình ảnh dùng để tán thưởng. Nếu bài làm sai, em không có điểm và kèm theo những hình ảnh chê cười. - Để làm bài tiếp theo, em sẽ nhắp chuột trái vào chuyển sang bài làm tiếp theo. biểu tượng để chuyển sang bài làm tiếp theo. - Sau khi em làm hoàn tất 5 bài thì sẽ có một - Lắng nghe. thông báo hiện ra hỏi em có muốn làm tiếp tục dạng toán này hay không? Chọn Yes nếu muốn; Chọn No nếu không muốn. Nếu em chọn No thì sẽ có những dạng toán khác sẽ xuất hiện cho em làm tiếp tục. - Em nhấp chuột vào biểu tượng trên góc phải của màn hình trò chơi để thoát khỏi phần mềm. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành. - Hướng dẫn học sinh chọn các bài tập có mức độ khó từ từ nâng dần lên và làm theo từng loại dạng bài tập khác nhau 4. Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học.. - Lắng nghe, quan sát. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên. - Lắng nghe, quan sát. - Thực hành. - Lắng nghe, rút kinh nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> - Giáo viên dặn dò học sinh về nhà khởi động phần mềm học toán và làm quen với giao diện của phần mềm và thử làm các phép toán cho quen. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. * RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Tuần: 31 Bài 1: HỌC TOÁN VỚI PHẦN MỀM CÙNG HỌC TOÁN 3 (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Sử dụng phần mềm học toán 3 để học và ôn luyện và làm các phép toán cộng, trư, nhân, chia, các số nguyên của phép toán. 2. Kĩ năng: - Học sinh hiểu phần mềm học toán dùng để học và chơi với các con vật, cô bé,… khi các em làm đúng đáp án thì sẽ vỗ tay hoặc cười với em nhưng khi làm sai sẽ bị cười chê… - Học sinh hiểu được tầm quan trọng của phần mềm học toán là giúp em có thể ôn luyện và làm các phép tính mà các em đã học được tốt hơn - Sử dụng phần mềm để tự làm bài kiểm tra trên máy tính và có đánh giá kết quả đúng hay sai cho học sinh. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chăm chỉ, ham học hỏi, tìm tòi, hứng thú trong môn học. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, phòng máy, máy tính có cài đặt phần mềm Learning Math 3 (phần mềm học toán lớp 3). - Học sinh: đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠTĐỘNG CỦA HS 10ph 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng ngồi vào - Ổn định nề nếp lớp. máy tính khởi động phần mềm - Gọi HS lên máy khởi động phần mềm học toán Learning math 3 và làm một lớp 3 cho các bạn xem.và thực hiện bài tập theo phép tính theo yêu cầu của giáo yeu cầu của GV.. viên. - Nhận xét. - Nhận xét – ghi điểm. 1ph 2. Bài mới: Nhằm giúp cho các em có thêm nhiều kĩ năng - Lắng nghe. giao tiếp với máy tính qua các phần mềm ứng dụng. Hôm nay, thầy sẽ tiếp tục hướng dẫn các em học toán với phần mềm học toán lớp 3. 28 ph 3. Các hoạt động: (5’) a. Hoạt động 1: Giáo viên nhắc lại về phần mềm học toán lớp 3. MT: HS nhớ lại các thao tác với phần mềm học toán lớp 3. - Giáo viên giới thiệu lại các công cụ của phần - Lắng nghe. mềm học toán giúp em làm các phép tính toán. - Sau khi em hoàn tất một bài toán, để kiểm tra kết quả thì em sẽ nhắp chuột trái vào biểu tượng để kiểm tra kết quả làm bài của em..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> - Nếu bài làm của em đúng thì em sẽ được 5 - Lắng nghe. điểm đồng thời kèm theo là một số hình ảnh dùng để tán thưởng. Nếu bài làm sai, em không có điểm và kèm theo những hình ảnh chê cười. - Để làm bài tiếp theo, em sẽ nhắp chuột trái vào - Lắng nghe. biểu tượng để chuyển sang bài làm tiếp theo. - Sau khi em làm hoàn tất 5 bài thì sẽ có một thông báo hiện ra hỏi em có muốn làm tiếp tục dạng toán này hay không? Chọn Yes nếu muốn; Chọn No nếu không muốn. Nếu em chọn No thì sẽ có những dạng toán khác sẽ xuất hiện cho em làm tiếp tục.. (8’). - Em nhấp chuột vào biểu tượng trên góc phải của màn hình trò chơi để thoát khỏi phần - Lắng nghe. mềm. b. Hoạt động 2: Giáo viên giới thiệu thêm các công cụ của phần mềm học toán giúp em làm các phép tính. MT: HS biết cách làm việc trên các biểu tượng của phần mềm. đóng cửa sổ bài làm trở về màm hình - Lắng nghe, ghi vở. chính. - Học sinh hiểu được nguyên tắc và các bước để làm các phép toán. - Khi em không biết bước tiếp theo ta nên làm gì thì em có thể nhắp chuột trái vào nút để được trợ giúp em khi làm bài. Nếu em nhắp trợ giúp thì em sẽ bị trừ đi 1 điểm. - Nếu em muốn làm lại bài tập đó từ đầu thì em. (15’). sẽ nhắp chuột trái vào biểu tượng . c. Hoạt động 3: Thực hành: MT: Giúp cho HS củng cố khả năng làm toán. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành. - Hướng dẫn học sinh chọn các bài tập có mức độ khó từ từ nâng dần lên và làm theo từng loại dạng bài tập khác nhau - Khi thực hành xong giáo viên hướng dẫn học sinh tắt phần mềm bằng cách nhắp chuột trái vào. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên. - Học sinh khi thực hành xong phải đóng phần mềm..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> 1ph. biểu tượng ở góc phải trên màn hình. - Lắng nghe, rút kinh nghiệm. 4. Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học. - Giáo viên dặn dò học sinh về nhà khởi động phần mềm học toán và làm quen với giao diện của phần mềm và thử làm các phép toán cho quen.. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. * RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Tuần 32 Bài 1: HỌC TOÁN VỚI PHẦN MỀM CÙNG HỌC TOÁN 3 (TIẾT 3) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Sử dụng phần mềm học toán 3 để học và ôn luyện và làm các phép toán cộng, trư, nhân, chia, các số nguyên của phép toán. - Giúp học sinh làm quen với nhiều dạng toán. 2. Kĩ năng: - Học sinh hiểu phần mềm học toán dùng để học và chơi với các con vật, cô bé,… khi các em làm đúng đáp án thì sẽ vỗ tay hoặc cười với em nhưng khi làm sai sẽ bị cười chê… - Học sinh hiểu được tầm quan trọng của phần mềm học toán là giúp em có thể ôn luyện và làm các phép tính mà các em đã học được tốt hơn - Sử dụng phần mềm để tự làm bài kiểm tra trên máy tính và có đánh giá kết quả đúng hay sai cho học sinh. - Sử dụng thành thạo các công cụ làm toán của phần mềm. - Học sinh hiểu được nguyên tắc và các bước để làm các phép toán. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chăm chỉ, ham học hỏi, tìm tòi, hứng thú trong môn học. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, phòng máy, máy tính có cài đặt phần mềm Learning Math 3 (phần mềm học toán lớp 3). - Học sinh: đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠTĐỘNG CỦA HS 10ph 1. Kiểm tra bài cũ: - Ổn định nề nếp lớp. - Gọi HS lên máy khởi động phần mềm học toán - Học sinh lên bảng ngồi vào lớp 3 cho các bạn xem.và thực hiện bài tập theo máy tính khởi động phần mềm yeu cầu của GV.. Learning math 3 và làm một phép tính theo yêu cầu của giáo viên. - Nhận xét. - Nhận xét – ghi điểm. 1ph 2. Bài mới: Nhằm giúp cho các em có thêm nhiều kĩ năng - Lắng nghe. giao tiếp với máy tính qua các phần mềm ứng dụng. Hôm nay, thầy sẽ hướng dẫn các em tiếp tục học toán với phần mềm học toán lớp 3. 28ph 3. Các hoạt động: (10’) a. Hoạt động 1: Giáo viên giới thiệu lại tất cả các công cụ của phần mềm học toán. MT: HS biết cách làm việc trên các biểu tượng của phần mềm..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> - Giáo viên hỏi lại các công cụ của phần mềm học toán giúp em làm các phép tính toán. - Đưa ra các biểu tượng, Y/C HS trả lời công - HS trả lời dựa trên những biểu tượng mà GV đưa ra. dụng của từng biểu tượng.. (18’). . b. Hoạt động 2: Thực hành: MT: Giúp cho HS củng cố khả năng làm toán với nhiều dạng toán khác nhau. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành.. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của GV. * Lúc làm toán thì các em phải nắm được các công cụ: kiểm tra kết quả làm bài của em làm tiếp theo. chuyển sang bài. đóng cửa sổ bài làm trở về màm hình chính -. trợ giúp em khi. làm bài làm lại bài tập đó - Khi thực hành xong giáo viên hướng dẫn học từ đầu. sinh tắt phần mềm. - Học sinh khi thực hành xong phải tắt phần mềm bằng cách: - Em nhấp chuột vào biểu tượng trên góc phải của màm hình trò chơi để thoát khỏi phần mềm.. 4. Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học - Giáo viên dặn dò học sinh về nhà cần thực hành - Lắng nghe. làm bài tập với phần mềm nhiều hơn giúp cho các em nhớ các dạng bài toán và giúp em làm toán được tốt hơn. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 1ph.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> ................................................................................................................................................. * RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Tuần: 32 Bài 1: HỌC TOÁN VỚI PHẦN MỀM CÙNG HỌC TOÁN 3 (TIẾT 4) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Sử dụng phần mềm học toán 3 để học và ôn luyện và làm các phép toán cộng, trư, nhân, chia, các số nguyên của phép toán. - Giúp học sinh làm quen với nhiều dạng toán. 2. Kĩ năng: - Học sinh hiểu phần mềm học toán dùng để học và chơi với các con vật, cô bé,… khi các em làm đúng đáp án thì sẽ vỗ tay hoặc cười với em nhưng khi làm sai sẽ bị cười chê… - Học sinh hiểu được tầm quan trọng của phần mềm học toán là giúp em có thể ôn luyện và làm các phép tính mà các em đã học được tốt hơn - Sử dụng phần mềm để tự làm bài kiểm tra trên máy tính và có đánh giá kết quả đúng hay sai cho học sinh. - Sử dụng thành thạo các công cụ làm toán của phần mềm. - Học sinh hiểu được nguyên tắc và các bước để làm các phép toán. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chăm chỉ, ham học hỏi, tìm tòi, hứng thú trong môn học. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, phòng máy, máy tính có cài đặt phần mềm Learning Math 3 (phần mềm học toán lớp 3). - Học sinh: đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠTĐỘNG CỦA HS 10ph 1. Kiểm tra bài cũ: - Ổn định nề nếp lớp. - Gọi HS lên máy khởi động phần mềm học toán - Học sinh lên bảng ngồi vào lớp 3 cho các bạn xem.và thực hiện bài tập theo máy tính khởi động phần mềm yeu cầu của GV.. Learning math 3 và làm một phép tính theo yêu cầu của giáo viên. - Nhận xét. - Nhận xét – ghi điểm. 1ph 2. Bài mới: Nhằm giúp cho các em có thêm nhiều kĩ năng - Lắng nghe. giao tiếp với máy tính qua các phần mềm ứng dụng. Hôm nay, thầy sẽ hướng dẫn các em tiếp tục học toán với phần mềm học toán lớp 3. 28ph 3. Các hoạt động: (10’) a. Hoạt động 1: Giáo viên giới thiệu lại tất cả.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> các công cụ của phần mềm học toán. MT: HS biết cách làm việc trên các biểu tượng của phần mềm. - Giáo viên hỏi lại các công cụ của phần mềm học toán giúp em làm các phép tính toán. - Đưa ra các biểu tượng, Y/C HS trả lời công - HS trả lời dựa trên những biểu tượng mà GV đưa ra. dụng của từng biểu tượng. (18’). . b. Hoạt động 2: Thực hành: MT: Giúp cho HS củng cố khả năng làm toán với nhiều dạng toán khác nhau. - Thực hành dưới sự hướng dẫn - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành. của GV. * Lúc làm toán thì các em phải nắm được các công cụ: kiểm tra kết quả làm bài của em làm tiếp theo. chuyển sang bài. đóng cửa sổ bài làm trở về màm hình chính -. trợ giúp em khi. làm bài làm lại bài tập đó từ đầu. - Khi thực hành xong giáo viên hướng dẫn học - Học sinh khi thực hành xong sinh tắt phần mềm. phải tắt phần mềm bằng cách: - Em nhấp chuột vào biểu tượng trên góc phải của màm hình trò chơi để thoát khỏi phần mềm. 1ph. 4. Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học - Lắng nghe. - Giáo viên dặn dò học sinh về nhà cần thực hành làm bài tập với phần mềm nhiều hơn giúp cho các em nhớ các dạng bài toán và giúp em làm toán.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> được tốt hơn. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. * RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Tuần 33 Bài 2: HỌC LÀM CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH VỚI PHẦN MỀM TIDY UP (TIẾT 1).

<span class='text_page_counter'>(62)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giới thiệu tính năng chính của phần mềm cũng chính là nhiệm vụ chính của HS là cần dọn dẹp tất cả sáu căn phòng. - HS tự khởi động phần mềm Tidy Up. 2. Kĩ năng: Học sinh hiểu công dụng và ý nghĩa của phần mềm - Thông qua phần mềm này học sinh hiểu được ý nghĩa của các phần mềm máy tính ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau của cuộc sống (ví dụ học toán, rèn luyện tư duy sáng tạo, khả năng quan sát). Từ đó học sinh biết thêm và có ý thức trong việc sử dụng máy tính đúng mục đích. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chăm chỉ, ham học hỏi, tìm tòi, hứng thú trong môn học. - Tập cho HS thói quen ngăn nắp, sạch sẽ và giúp đỡ cha mẹ các công việc nhỏ trong nhà mà em có thể làm. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, phòng máy, máy tính có cài đặt phần mềm Tidy Up (phần mềm dọn dẹp nhà cửa). - Học sinh: đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 10ph 1. Bài cũ: - Ổn định nề nếp lớp. - Gọi HS lên máy khởi động phần mềm học toán lớp - Học sinh lên bảng ngồi vào 3 cho các bạn xem.và thực hiện bài tập theo yeu cầu máy tính khởi động phần mềm của GV.. Learning math 3 và làm một phép tính theo yêu cầu của giáo viên. - Nhận xét. - Nhận xét – ghi điểm. 2ph 2. Bài mới: - Ở nhà các em có thường giúp cha mẹ dọn dẹp nhà - Lắng nghe. cửa không? Hôm nay, thầy sẽ hướng dẫn em học làm công việc gia đình với phần mềm Tidy Up. - Học làm công việc gia đình với phần mềm là phần mềm giúp em làm các công việc đơn giản trong gia đình như quét nhà, lau chùi bát đĩa, dọn tủ sách,... Công việc các em sẽ thực hiện vừa giúp ích cho cha mẹ, vừa tạo thói quen ngăn nắp, sạch sẽ trong cuộc sống. 27ph 3. Các hoạt động: (15’) a. Hoạt động 1: Khởi động phần mềm: MT: HS biết cách tự khởi động phần mềm để luyện tập. - Hỏi: Em nào biết cách khởi động phần mềm này?.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> (5’). (7’). - Trả lời: - Khởi động phần mềm bằng cách nhắp đúp chuột - Nhắp đúp chuột lên biểu tượng trên màn hình để khởi động phần mềm. vào biểu tượng trên màn hình. - Em nhắp chuột tại nút Start A New Game và gõ - Quan sát thao tác của giáo tên em vào, sau đó chọn OK. Thực hiện nhắp chuột viên. - Học sinh lắng nghe và ghi bài chọn lần lượt một trong các phòng để luyện tập. vào vở + Hall : Phòng đợi (hội trường). - Học sinh quan sát + Living Room : Phòng khách. - Lắng nghe và ghi bài + Dining Room : Phòng ăn. + Kitchen : Nhà bếp. + Bathroom : Phòng tắm. + Bedroom : Phòng ngủ. - Trong mỗi phòng các đồ vật rất lộn xộn, nhiệm vụ của các em là dọn dẹp bằng cách di chuyển các đồ - Học sinh quan sát hình và ghi nhớ vật để đúng vị trí của nó. b. Hoạt động 2: Thực hiện công việc: - Khi nhắp chuột lên đồ vật cần di chuyển nó sẽ được - Học sinh lắng nghe và ghi chuyển đến vị trí đúng. - Khi dọn xong một phòng, phần mềm sẽ yêu cầu em nhớ chuyển sang phòng tiếp theo (Click here to move to - Học sinh quan sát hình. the next room). - Các đồ vật cần được dọn dẹp theo thứ tự nhất định. - Khi dọn dẹp xong phòng cuối em sẽ được 1 giấy - HS ghi bài và quan sát hình. chứng nhận có thành tích lao động. - Nhấn F2 (hoặc nhắp chọn Game  New Game) để - HS ghi nhớ. bắt đầu 1 lượt chơi mới. c. Hoạt động 3: Thực hành. MT: HS biết cách khởi động và luyện tập dọn dẹp nhà với phần mềm Tidy Up. - Hướng dẫn thực hành. - Thực hành. * Thoát phần mềm:. - Bấm vào dấu trên góc màn hình của phần - Ghi nhớ. mềm 1ph 4. Củng cố - dặn dò: - Mời vài em hs nhắc lại nội dung bài học. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài để tiết sau thực - Lắng nghe, rút kinh nghiệm. hành. - Giúp đỡ cha mẹ trong công việc gia đình. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. * RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Tuần: 33 Bài 2: HỌC LÀM CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH VỚI PHẦN MỀM TIDY UP (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giới thiệu tính năng chính của phần mềm cũng chính là nhiệm vụ chính của HS là cần dọn dẹp tất cả sáu căn phòng. - HS tự khởi động phần mềm Tidy Up. 2. Kĩ năng: - Học sinh hiểu công dụng và ý nghĩa của phần mềm. - Thông qua phần mềm này học sinh hiểu được ý nghĩa của các phần mềm máy tính ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau của cuộc sống (ví dụ học toán, rèn luyện tư duy sáng tạo, khả năng quan sát). Từ đó học sinh biết thêm và có ý thức trong việc sử dụng máy tính đúng mục đích. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chăm chỉ, ham học hỏi, tìm tòi, hứng thú trong môn học. - Tập cho HS thói quen ngăn nắp, sạch sẽ và giúp đỡ cha mẹ các công việc nhỏ trong nhà mà em có thể làm. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, phòng máy, máy tính có cài đặt phần mềm Tidy Up (phần mềm dọn dẹp nhà cửa). - Học sinh: đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 10ph 1. Bài cũ: - Ổn định nề nếp lớp. - Gọi HS lên máy khởi động phần mềm học toán lớp - Học sinh lên bảng ngồi vào 3 cho các bạn xem.và thực hiện bài tập theo yeu cầu máy tính khởi động phần mềm của GV.. Learning math 3 và làm một phép tính theo yêu cầu của giáo viên. - Nhận xét. - Nhận xét – ghi điểm. 2ph 2. Bài mới: - Ở nhà các em có thường giúp cha mẹ dọn dẹp nhà - Lắng nghe. cửa không? Hôm nay, thầy sẽ hướng dẫn em học làm công việc gia đình với phần mềm Tidy Up. - Học làm công việc gia đình với phần mềm là phần mềm giúp em làm các công việc đơn giản trong gia đình như quét nhà, lau chùi bát đĩa, dọn tủ sách,... Công việc các em sẽ thực hiện vừa giúp ích cho cha mẹ, vừa tạo thói quen ngăn nắp, sạch sẽ trong cuộc sống. 27ph 3. Các hoạt động: (7’) a. Hoạt động 1: Nhắc lại về phần mềm.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Tidy Up: MT: HS biết cách tự khởi động, cách chơi với phần mềm Tidy Up. - Gọi HS nhắc lại cách khởi động trò chơi (20’) Tudy Up. - Gọi HS nhắc lại cách chơi của trò chơi này. b. Hoạt động 2: Thực hành. MT: HS biết cách khởi động và luyện tập dọn dẹp nhà với phần mềm Tidy Up. - Hướng dẫn thực hành. 1ph * Thoát phần mềm:. - HS trả lời. - HS trả lời.. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên. - Ghi nhớ.. - Bấm vào dấu trên góc màn hình của phần - Lắng nghe, rút kinh nghiệm. mềm 4. Củng cố - dặn dò: - Mời vài em hs nhắc lại nội dung bài học. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài để tiết sau thực hành. - Giúp đỡ cha mẹ trong công việc gia đình. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. * RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Tuần 34 ÔN TẬP (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố lại những gì đã học. 2. Kĩ năng: - Củng cố kiến thức có hệ thống, logic. 3. Thái độ: - Giáo dục tính chăm chỉ, cẩn thận, khả năng tổng hợp kiến thức. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, phòng máy, sách giáo khoa, sách tham khảo. - Học sinh: Sách vở ghi chép, học bài cũ, đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 10ph 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Gọi HS nhắc lại thao tác để khởi động trò chơi - HS nhắc lại. Sokoban. - Gọi HS nhắc lại cách chơi của trò chơi Sokoban. - HS nhắc lại. - Họi HS lên thực hiện 1 màn chơi của Sokoban. - HS lên máy thực hành. - Nhận xét. - Nhận xét – ghi điểm. 1ph 2. Bài mới: Để kì thi học kỳ 2 của các em có kết quả tốt thì hôm - Lắng nghe. nay thầy sẽ hướng dẫn các em ôn tập lại những kiến thức mà các em đã học trong học kì này. 28ph 3. các hoạt động: (5’) a. Hoạt động 1: Nhắc lại các kiến thức cũ đã học: MT:Củng cố cho HS nhớ lại những kiến thức cơ bản trong học kỳ 2. - GV ôn lại tất cả các kiến thức đã học như: - HS lắng nghe, quan sát.trả + Phần mềm trò chơi giúp các em luyện tập chuột? lời: trò chơi Stick, Dots, Blocks. + Phần mềm trò chơi nào giúp em luyện tập gõ bàn - HS lắng nghe, quan sát.trả phím? lời: trò chơi Mario. (10’) b. Hoạt động 2: Nhắc lại các kiến thức về văn bản: MT:Củng cố cho HS nhớ lại những kiến thức cơ bản về gõ văn bản. - Em tập soạn thảo văn bản. + Đưa các câu hỏi liên quan để HS có thể tự nhớ lại - Trả lời các câu hỏi liên quan, những kiến thức cũ về: cách khởi động, cách xoá chữ, để có thể tự nhớ lại các kiến cách viết các kí hiệu, cách viết chữ hoa, qui tắc gõ chữ thức đã học. tiếng Việt có dấu, các kiểu Vni,.. - Nhắc lại quy tắc bỏ dấu..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> + Cách gõ các kí hiệu đặc biệt.. - Nhắc lại cách gõ các kí hiệu đặc biệt. + Cách thoát khỏi phần mềm soạn thảo văn bản. - Nêu cách thoát khỏi phần mềm soạn thảo Word. - Trên bàn phím có mấy hàng phím, hãy kể tên các - Có 4 hàng phím cơ bản: hàng phím ấy? hàng phím cơ sở, hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím dưới. - Trên bàn phím có một phím thật dài, phím đó gọi là - Phím cách, dùng để cách 2 gì? Và nó tác dụng gì? chữ. - Nêu cách để tay lên hàng phím cơ sở? - HS nêu. - Cách để tay lên các hàng phím còn lại? - HS nhận xét. - GV nhận xét. - Đưa ra hình ảnh để tay lên bàn phím. Nhìn vào bức - HS trả lời. tranh, nêu cách gõ các phím trên bàn phím.? - Nhận xét. (13’) c. Hoạt động 3: Nhắc lại cách bỏ dấu: MT:Củng cố cho HS nhớ lại cách bỏ dấu khi gõ chữ. - Cách gõ chữ theo kiểu Vni. - 2 HS trả lời. - Nêu cách gõ các chữ â, ă, ô, ê, ơ, ư, đ và cách gõ các - HS chú ý lắng nghe. dấu thanh: huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Vni - Quan sát. - Nhận xét - 2 -3 HS trả lời. - HS nhận xét câu trả lời của bạn. - GV chia nhóm thực hành. ND: Mở phần mềm Word và gõ đoạn thơ sau: - Thực hành dưới sự hướng CÁNH BƯỚM VÀNG dẫn của GV. Cánh bườm là cánh bườm vàng Bay từ giàn mướp bay sang giàn bầu Thế rồi chẳng biết bay đâu Chỉ còn thăm thẳm một màu trời xanh 1ph 4. Củng cố - dặn dò: - Chốt lại các kiến thức cơ bản - Lắng nghe. - Nhận xét buổi ôn tập - Dặn HS về nhà ôn bài, tiết sau ôn tập tiếp. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. * RÚT KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(68)</span> ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Tuần: 34 OÂN TAÄP (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố lại những gì đã học. 2. Kĩ năng: - Củng cố kiến thức có hệ thống, logic. 3. Thái độ: - Giáo dục tính chăm chỉ, cẩn thận, khả năng tổng hợp kiến thức. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, phòng máy, sách giáo khoa, sách tham khảo. - Học sinh: Sách vở ghi chép, học bài cũ, đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Khởi động. 1ph 2. Bài mới: Để kì thi học kỳ 2 của các em có kết quả tốt thì hôm nay thầy sẽ hướng dẫn các em ôn tập lại những kiến thức mà các em đã học trong học kì này. 33ph 3. các hoạt động: (10’) a. Hoạt động 1: Nhắc lại các kiến thức cũ đã học: phần mềm học toán 3, phần mềm làm công việc nhà. MT:Củng cố cho HS nhớ lại những kiến thức cơ bản đã học với 2 trò chơi. - Học cùng máy tính, với các phần mềm học tập như Cùng học toán lớp 3, học làm công việc gia đình với phần mềm Tidy Up. - Nêu cách khởi động và thoát khỏi phần mềm Cùng học toán lớp 3 - Trong phần mềm Cùng học toán lớp 3, Hãy nêu cách luyện tập các dạng toán: Điền số + Điền dấu phép toán: <,> = + Điền chữ vào ô trống? - Hãy nêu nhiệm vụ và cách thực hiện công việc khi chơi trò chơi Tidy Up? - GV ôn lại tất cả, sau đó gọi HS lên trả lời các câu hỏi mà GV nêu ra. - Ghi bảng những nội dung khó.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 5ph. - Hát. - HS nhắc lại. - Lắng nghe.. - HS nêu cách khởi động. - Nêu cách thực hiện.. - HS nêu. - HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(69)</span> (23’) b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành. MT: HS ôn lại những kiến thức đã được ôn bằng thao tác thực hành. - Mở các phần mềm Cùng học toán lớp 3, Tidy Up để thực hành. - Hướng dẫn thực hành, sau đó quan sát và đưa ra nhận xét, đánh giá từng nhóm. 1ph 4. Củng cố - dặn dò: - Chốt lại các kiến thức cơ bản - Nhận xét buổi ôn tập - Dặn HS về nhà ôn bài, tiết sau sẽ thi học kỳ 2.. - HS thực hành dưới sự hướng dẫn của GV.. - Đưa ra ý kiến, lắng nghe và rút ra bài học.. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. * RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Tuần 35 THI HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại nội dung chương trình học kỳ II. 2. Kỹ năng: - Vận dụng những kiến thức đã học để hoàn thành thi cho thật tốt. 3. Thái độ: - Thể hiện tinh thần tự giác, thái độ nghiêm túc trong khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: đề thi. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 ph 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. 1ph 2. Bài mới: Để đánh giá quá trình học tập một năm qua của - Chú ý lắng nghe. các em, hôm nay thầy sẽ cho các em làm một bài thi cuối năm. 37ph 3. Các hoạt động: (2’) a. Hoạt động 1: Phát đề: - Y/C HS xem lướt qua đề, có gì không hiểu thì - Nhận đề, xem có gì không rõ hỏi. thì hỏi GV - Giải đáp thắc mắc (nếu có). (35’) b. Hoạt động 2: Thi học kỳ II. - Tính giờ làm bài. - Quan sát HS. - Làm bài. - Thu bài. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết kiểm tra. - Lắng nghe, rút kinh nghiệm 1ph - GV nhắc nhở HS về nhà xem lại tất cả nội dung đã ôn để buổi sau thầy sẽ sửa bài cho em. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. * RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(71)</span> SỬA BÀI THI HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại nội dung bài thi. 2. Kỹ năng: - Nắm chắc lại kiến thức một lần nữa. 3. Thái độ: - Thái độ nghiêm túc giờ sửa bài. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: bài thi. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3 ph 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. 1ph 2. Bài mới: Hôm nay thầy sẽ sửa bài thi vừa rồi cho các em. - Lắng nghe. 3. Các hoạt động: - Sửa bài thi. 35ph Sửa bài thi trước lớp, nhấn mạnh những chỗ sai - Chú ý lắng nghe – quan sát. của học sinh. - Đọc điểm thi. 1ph 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - GV nhắc nhở HS về nhà xem lại tất cả nội dung - Lắng nghe, rút kinh nghiệm đã học. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. * RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Thø. ngµy. Tuaàn 35 th¸ng. n¨m 2011. Teân baøi : KIEÅM TRA ÑÒNH KYØ.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Đề 1 Câu 1: Em hãy viết các bộ phận quan trọng của máy tính để bàn. Câu 2: Điền Đ vào ô vuông cuối câu đúng nghĩa và S vào ô vuông cuối câu sai nghĩa dưới đây: a. Máy tính giúp em học làm toán, học vẽ b. Em không thể chơi trò chơi trên máy tính c. Máy tính giúp em liên lạc với bạn bè. d. Có nhiều loại máy tính khác nhau. Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để được câu hoàn chỉnh. c. Màn hình máy tính có cấu tạo và hình dạng giống như………………………… d. Kết quả làm việc của máy tính hiện ra trên………………………………………. e. Em điều khiển máy tính bằng……………………………………………………. Câu 4: Em hãy thay các từ gạch chân bằng các từ đúng nghĩa. a. Máy tính làm việc rất chậm chạm. b. Máy tính luôn cho kết quả không chính xác. Đề 2 Câu 1: Lên lớp 3 em có thêm người bạn mới là: A. Chiếc máy tính. B. Chiếc cặp sách. D. Cây bút. Câu 2: Máy tính để bàn gồm mấy bộ phận ? A. 4 C. 3 B. 2 D. 1. Câu 3: Kết quả hoạt động của máy tính hiện ra ở: A. Màn hình. C. Chuột. B. Bàn phím. D. Phần thân máy. Câu 4: Nếu thường nhìn gần màn hình em dễ bị: A. Ho. C. Sổ mũi. B. Cận thị. D. Đau cổ tay. Câu 5: Quyển truyện cho em thông tin dạng: A. Văn bản. C. Hình ảnh. B. Âm thanh. D. Văn bản, hình ảnh. Câu 6: Hàng phím để làm mốc cho việc đặt các ngón tay: A. Hàng phím số. C. Hàng phím trên. B. Hàng phím cơ sở. D. Hàng phím dưới. Câu 7: Hai phím có gai ở hàng phím cơ sở: A. S, H. C. D, L. B. D, K. D. F, J. Câu 8: Khởi động trò chơi Sticks nháy đúp chuột vào biểu tượng: A. B. C. Câu 9: Để bắt đầu lượt chơi mới em nhấn phím: A. F1 B. F2 C. F3. Câu 10: Hàng phím cơ sở gồm các phím:.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 0 C. Z, X, C, V, B, N, M, ,< , .>, /? B. Q, W, E, R, T, Y, U, I, O, P D. A, S, D, F, G, H, J, K, L, ; Câu 11: Biểu tượng để mở chương trình soạn thảo văn bản Word: A.. C.. B. D. Câu 12: Phần mềm luyện gõ MARIO đọc là: A. Ma – rí - ô. C. Mà - ri – o. B. Ma – ri – o. D. Ma – ri - ô. Câu 13: Nút NEXT trong phần mềm MARIO có tác dụng: A. Quay về màn hình chính. C. Thoát khỏi phần mềm. B. Để luyện tập tiếp. Câu 14: Biểu tượng để mở phần mềm Paint (vẽ) là: A. B. Câu 15: Để tô màu em dùng công cụ:. C.. A. B. C. Câu 16: Để chọn màu vẽ trong hộp màu em cần: A. Nháy nút chuột phải. C. Nháy nút trái chuột. B. Nháy đúp nút trái chuột. D. Nháy đúp nút trái chuột. Câu 17: Để chọn màu nền trong hộp màu em cần: A. Nháy nút chuột phải. C. Nháy nút trái chuột. B. Nháy đúp nút trái chuột. D. Nháy đúp nút trái chuột. Câu 18: Muốn vẽ đoạn thẳng nằm ngang hoặc đoạn thẳng đứng, em nhấn giữ phím: A. Ctrl. C. Shift. B. Alt. D. Delete. Câu 19: Công cụ để tẩy một vùng trên hình: A. B. C. Câu 20: Nút lệnh đóng chương trình khi kết thúc công việc: A.. B.. C..

<span class='text_page_counter'>(75)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×