Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.96 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT Trường THCS. KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - KHỐI 9 NĂM HỌC: 2012 – 2013 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề). I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề. Vận dụng Nhận biết. 1. Căn bậc hai. Số câu Số điểm. Biết được quy tắc khai phương một tích. 1 tỉ lệ % 0,5. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Hiểu được quy tắc khai phương một tích để thực hiện các tính về căn bậc hai. 1 1. Cấp độ cao. Cộng. 2 1,5. 15%. Hiểu được cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất để vẽ đồ thị. 2. Hàm số bậc nhất Số câu Số điểm tỉ lệ % 3. Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. 1 2 Giải được hệ hai. Số câu Số điểm. 1. 1 2. 20%. phương trình bậc nhất hai ẩn. tỉ lệ %. 1. 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông. 1 1. 10%. 1 2. 20%. Vận dụng được các hệ thức giữa các cạnh góc vuông, cạnh huyền , tỉ số lượng giác của các góc nhọn để tính độ dài đoạn thẳng, tìm số đo góc 1 2. 5. Đường tròn. Chỉ ra được 3. Vận dụng. vị trí tương. được dấu hiệu. đối của. nhận biết tiếp.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu Số điểm tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. đường thẳng. tuyến của. và đường tròn. đường tròn để. 1 1,5 2 2. chứng minh 1 2 2 4. 3 4. 2 3,5 35% 7 10 100%. II. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: Bài 1: (1,5 điểm) Nêu ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Vẽ hình, viết ba hệ thức tương ứng giữa khoảng cách d từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính R của đường tròn. Bài 2: (1,5 điểm) a) Phát biểu quy tắc khai phương một tích. b) Áp dụng tính: √ 0 ,16 . 0 , 64 . 225 Bài 3: (2 điểm) Cho hai hàm số: y = x + 1 và y = - x + 5 a) Vẽ đồ thị hai hàm số y = x + 1 và y = - x + 5 trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy. b) Hai đường thẳng trên cắt nhau tại C và cắt Ox lần lượt tại A và B. Tìm tọa độ các điểm A, B, C. Bài 4: (1 điểm) Giải hệ phương trình :. ¿ 2 x + y =3 x − y=6 ¿{ ¿. Bài 5: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại C, trong đó AC = 0,9m; BC = 1,2m. Hãy giải tam giác vuông ABC. Bài 6: (2 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Vẽ đường tròn (B; BA). Chứng minh rằng AC là tiếp tuyến của đường tròn ---------Hết----------.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM: HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1 - Đường thẳng và đường tròn cắt nhau : d < R O. d. BIỂU ĐIỂM 0,5 điểm. R. a. - Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau : d = R. 0,5 điểm. O R. d. a. - Đường thẳng và đường tròn không giao nhau : d > R. 0,5 điểm. O R. a H. Bài 2. a) Quy tắc khai phương một tích: Muốn khai phương một tích các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau. b) Áp dụng: √ 0 ,16 . 0 , 64 . 225=√ 0 , 16 . √ 0 , 64 . √ 225 ¿ 0,4 . 0,8 .15=4,8. Bài 3. Bài 4. a) * Xét hàm số y = x + 1 Cho x = 0 thì y = 1 ta được điểm (0; 1) Cho y = 0 thì x = - 1 ta được điểm (-1; 0) Đồ thị là đường thẳng đi qua hai điểm (0; 1) và (-1; 0). * Xét hàm số y = - x + 5 Khi x = 0 thì y= - 2 ta dược điểm (0; 5) Khi y = 0 thì x = 5 ta dược điểm (5; 0) Đồ thị là đường thẳng đi qua hai điểm (0; 5) và (5; 0). * Vẽ đồ thị đúng b) Tọa độ A(- 1; 0), B(5; 0), C(2; 3) ¿ 2 x + y =3 x − y=6 ¿{ ¿. 0,5 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,5 điểm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 5. 0,5 điểm. ¿ ⇔ 3 x=9 x − y=6 ¿ ⇔ x=3 y =9 ¿ ¿{ ¿ 2 2 AB=√ AC + BC ¿ √ 1,2+ 0,9=√ 2,1=1 , 45 0,9 tan B= =0 , 75 1,2 ^ ≈ 370 ⇒B 0 0 0 ⇒^ A=90 −37 =53. C 1,2. 1 điểm 0,9. B. A. Bài 6. 0,5 điểm 0,5 điểm Vẽ hình 0,5 điểm. Xét ∆ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5 Có AB2 + AC2 = 32 + 42 = 52 = BC2 0 ⇒B^ A C=90. (theo định lý Pytago đảo) =>AC AB tại A B =>AC là tiếp tuyến của 3 đường tròn (B ; BA) A. 0,5 điểm 0,5 điểm. 0,5 điểm 5. C 4 Phụ ghi : Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt được số điểm tương đương.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>