Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Hinh 7 tuan 14 tiet 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.44 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 14 Tiết: 27. Ngày soạn : 22/11/2012 Ngày dạy : 27/11/2012. LUYỆN TẬP §4 (tt). I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức : Củng cố trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh của hai tam giác. 2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng chứng minh hai cạnh bằng nhau hoặc hai góc bằng nhau bằng cách sử dụng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hơp cạnh – góc – cạnh . 3. Thái độ : Rèn luyện tính nhanh nhẹn và cẩn thận cho HS . II. Chuẩn Bị: 1- GV : Bộ thước , bảng phụ , giáo án . 2- HS : Học bài và làm bài tập về nhà , đồ dùng học tập . III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp:(1’) Kiểm tra sĩ số : 7A1 :……………………………………………………………….. 7A5 :................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh của hai tam giác. - Phát biểu hệ quả. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1:Bài 30: (7’) GV cho HS đọc đề bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG - TRÌNH CHIẾU Bài 30:. HS đọc đề bài toán.. GV cho HS nhắc lại trường ABC và A ' BC có: hợp bằng nhau cạnh – góc – HS nhắc lại. cạnh của hai tam giác. BC là cạnh chung   ' BC 30 0 Ở trường hợp này ta cần chú ý ABC A điều kiện nào? Cần chú ý góc phải là góc AC = A’C = 2cm ABC xen giữa hai cạnh. Nhưng ABC và A 'BC không Hãy kiểm tra xem và A ' BC có phải là hai góc xen giữa hai cặp cạnh bằng nhau hay không? Như vậy, hai tam giác ABC và A 'BC có bằng nhau hay không? Hoạt động 2: Bài 31 (8’) GV cho HS đọc đề bài GV yêu cầu 1 HS vẽ hình. . Hai tam giác nào chứa hai. ABC và A ' BC Không là góc xen giữa hai bằng nhau là vì không phải là góc xen giữa của hai cạnh. cặp cạnh bằng nhau ở trên. . ABC và A ' BC không. bằng nhau. Bài 31: HS đọc đề bài toán. HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào trong vở.. .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> AMI và BMI cạnh MA và MB? Đây là 2 tam giác gì? Hai tam giác vuông thì Là 2 tam giác vuông. chỉ cần mấy điều kiện? Cần hai cạnh góc Chúng có các yếu tố vuông bằng nhau. nào bằng nhau? Vì sao? MI là cạnh chung IA = IB (d là đường Giải: Xét 2 tam giác vuông AMI và trung trực của AB) BMI : MI là cạnh chung IA = IB (d là đường trung Hoạt động 3: Bài 32 (8’) trực của AB) HS đọc đề bài toán. GV cho HS đọc đề bài Do đó : AMI BMI (Hệ quả HS chú ý theo dõi và vẽ c.g.c) GV vẽ hình. hình vào trong vở. Suy ra : MA = MB. GV cho HS thảo luận và trình bày bài giải lên bảng phụ . Như bài 31 thì ta chứng minh được những tam giác vuông nào bằng nhau? AHC KHC suy ra cặp góc nào bằng nhau? AHB KHB suy ra cặp góc nào bằng nhau?. HS thực hiện .. Bài 32:. AHC KHC AHB KHB.  C  C 1 2  B  B 1 2.  B    B 1 2 và C1 C2. Giải: Ta có: BC là đường trung trực của AB. Theo bài tập 31 ta suy ra được:  C  AHC KHC  C 1 2  B  AHB KHB  B. ta BC là tia phân giác của 1 2 suy ra được BC là tia phân   Do đó: BC là tia phân giác của ABK và ACK . giác của các góc nào?   ABK và ACK . 4. Củng Cố :( 15’) Kiểm tra 15 phút. I. Đề bài : a. Trên hình vẽ trên có hai tam giác nào bằng nhau . vì sao ?. ˆ b. Cho AB = 4 cm , DC = 3 cm , ACB = 500 ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tính độ dài đoạn thẳng AD ; BC ;. ˆ ACD. II . Đáp án :. a. Trên hình vẽ trên có ABC = ADC Vì : Xét ABC và ADC ta có: BC = DC (gt)   BCA DCA. (gt) AC là cạnh chung Do đó : ABC = ADC (c.g.c) b. Theo câu a ta có : ABC = ADC  AD = AB = 4 cm ( hai cạnh tương ứng ) BC = DC = 3 cm ( hai cạnh tương ứng ). ˆ ˆ ACD = ACB = 500 ( hai góc tương ứng ). 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm. 5. Hướng dẫn về nhà : (1’) - Về nhà xem lại các tập đã giải. Xem trước bài 5. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy : …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×