Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

giao an lop 1 tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.14 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2012 Tiếng việt Tiết : 111 – 112. ôn - ơn I. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc và viết :ôn, ơn, con chồn, sơn ca. Đọc được từ ứng dụng. - Rèn tư thế đọc đúng. Biết ghép vần tạo tiếng. Viết đúng ôn, ơn, con chồn, sơn ca. * HS K-G : biết đọc trơn. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ thông dụng qua tranh SGK. - GDHS biết yêu quý sự trong sáng của Tiếng Việt . II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Tranh minh họa các từ khóa. - Học sinh: Sách Tiếng Việt . Bộ ghép chữ Tiếng Việt. Bảng con III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt độngcủa GV 1/ Ổn định 2/ Bài cũ: - Đọc bảng con: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò. - Đọc câu ứng dụng:“Bé chơi thân … thợ lặn “ - Nhận xét - Kiểm tra bảng con: cái cân, con trăn - NX 3/ Bài mới: a. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu ôn, ơn - Gv phát âm, hs đọc đồng thanh, cá nhân b. Dạy vần ôn Nhận diện vần ôn - Ghi bảng ôn - Vần ôn được tạo nên những âm nào? - So sánh vần ôn và vần on. Hoạt động của HS - Hát - Hs làm theo yêu cầu của gv. - Đọc ĐT, cá nhân (1,2 hs). - Vần ôn có 2 âm: âm ô và âm n, âm ô đứng trước, âm n đứng sau. - Giống nhau : kết thúc bằng n Khác nhau : ôn bắt đầu bằng ô, on.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Tìm và ghép vần ôn - Gv ghép mẫu Cho hs đọc Đánh vần - Đánh vần mẫu: ô – n - ôn - Có vần ôn, muốn được tiếng chồn ta làm sao - Ghi bảng chồn - Cho hs ghép tiếng chồn - Gv ghép mẫu - Tô vần ôn - Cho hs phân tích tiếng chồn - Đánh vần mẫu: chờ – ôn – chôn -huyền – chồn - Cho hs quan sát tranh: Đây là con gì? - Giải thích từ: Con chồn là loài thú nhỏ ăn thịt sống ở rừng, trông gần giống con cầy hay con chó nhưng mõm ngắn hơn - Giới thiệu từ khóa "con chồn" - Gv đọc lại phần vừa học ôn, chồn, con chồn Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết + ôn:ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN2, lia bút chữ o viết dấu mũ của chữ ô (lưu ý nét nối giữa ô, n ) + con chồn : Viết chữ con ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN2. Cách 1 con chữ o viết chữ chồn. ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN2, lia bút viết dấu mũ của chữ ô, lia bút lên trên chữ ô viết dấu huyền.(lưu ý độ cao, khoảng cách chữ ) c. Dạy vần ơn ( quy trình tương từ) Ghi bảng ơn - Vần ơn được tạo nên những âm nào? - Có vần ơn, muốn được tiếng sơn ta làm sao? - So sánh vần ôn và ơn - Gv đọc lại phần vừa học ơn, sơn, sơn ca. bắt đầu bằng o - Thực hiện trên bảng cài - Hs đọc CN (2,3 hs), ĐT - Hs đánh vần NT(2/3 lớp) - Thêm âm ch trước vần ôn , dấu huyền trên âm ô - Cài chồn - Am ch trước vần ôn, dấu huyền trên ô. - Phát âm NT(1/2 lớp), ĐT - con chồn. - Hs đọc trơn CN, ĐT - Hs đọc cá nhân, ĐT - Viết bảng con ôn, con chồn. ôn ôn ôn ôn ôn ôn con chồn con chồn. - Từ âm ơ và âm n - Thêm âm s phía trước vần ơn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết + ơn :ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN2. lia bút viết nét móc của chữ ơ (lưu ý nét nối giữa ơ, n ) + sơn ca : Viết chữ sơn ĐĐB ngay ĐKN1, ĐDB ngay ĐKN2. Lia bút lên trên chữ ơ viết dấu móc. cách 1 con chữ o viết chữ ca ĐĐB dưới ĐKN 3 ĐDB ở ĐKN 2(lưu ý độ cao, khoảng cách chữ) 3. Đọc tiếng ứng dụng GV viết các từ ứng dụng lên bảng: - YC HS đọc các từ trên bảng lớp ôn bài cơn mưa khôn lớn mơn mởn - YC HS đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ôn, ơn - Giải nghĩa từ - Chỉ bảng - Đọc mẫu 4. Củng cố Chúng ta đã được học vần gì? Từ gì? Chuyển tiết 2. - Giống âm n, khác: ơn có âm ơ - Đọc cá nhân( 2, 3 hs), đồng thanh - Viết bảng con ơn, sơn ca. ơn ơn ơn ơn ơn sơn ca sơn ca. - Tự đọc và tìm tiếng có chứa vần mới học ôn bài cơn mưa khôn lớn mơn mởn - ôn, khôn, cơn, mơn, mởn - HS chú ý lắng ngh - Đọc cá nhân, đồng thanh - ưu, lựu, trái lựu ; ươu, hươu, hươu sao.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên 1.Khởi động 2. Bài cũ: YCHS đọc lại bài tiết 1. NX 3.Các hoạt động:  Hoạt động 1: Luyện đọc a. Đọc vần, tiếng, từ ứng dụng - HDHS đọc bài trên bảng lớp - HDHS đọc trong SGK - Chỉnh sửa phát âm cho hs b. Đọc câu ứng dụng - Đính tranh. YCHS quan sát: Tranh vẽ gì? -Giới thiệu câu ứng dụng: Sau cơn mưa, … bận rộn *HSK-G: đọc câu -YCHS đọc thầm, tìm tiếng có vần ôn-ơn - HDHS đọc câu .Nghỉ hơi sau dấu câu - Đọc mẫu  Hoạt động 2: Luyện viết. Giới thiệu nội dung viết: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. Viết mẫu – HDQT ôn, ơn: (QT như tiết1) con chồn, sơn ca. : (QT như tiết1) -Lưu ý độ cao, khoảng cách chữ -Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, chú ý viết đúng đẹp. Hoạt động của học sinh Hát -3 em đọc. -CN-NT -ĐT. -CN-NT -ĐT. - Tranh vẽ cảnh … * 2 HSK-G đọc - Tiếng rộn , cơn - Học sinh đọc trơn -2-3 HS đọc Học sinh viết vở. ôn ôn ôn ôn ôn ơn ơn ơn ơn ơn con chồn con chồn sơn ca sơn ca. - GV theo dõi, giúp đỡ những em viết yếu, viết chậm - Thu một số vở nhận xét  Hoạt động 3: Luyện nói -YCHS nêu chủ đề - Đính tranh -Gợi ý: +Tranh vẽ gì?. Mai sau khôn lớn - Bé trai trong tranh nghĩ về nghề nghiệp mai sau +Mai sau em lớn lên thích ….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> +Mai sau em lớn lên thích làm nghề gì? +Vì sao em lại thích làm nghề đó? +Muốn thực hiện ước mơ em phải làm gì? * Câu hỏi cho HSK-G +Mai sau khôn lớn em thích làm nghề gì? 4. Củng cố: - Đọc lại toàn bài (SGK) - Tìm từ mới có vần ôn, ơn - Giáo viên nhận xét. 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài: en, ên. + Em thích làm nghề đó vì … +Để thực hiện ước mơ em phải … * HSK-G trả lời - 2 – 3 em. - Thi đua tìm từ CN.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tự nhiên & Xã hội Tiết : 12 Nhà ở (GDBVMT- Mức độ: Bộ phận) I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh biết nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình. Nhà ở có nhiều loại khác nhau và đều có địa chỉ cụ thể. Biết địa chỉ nhà ở của mình - Kể được về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà của em với các bạn trong lớp. * HSK-G: nhận biết được nhà ở và các đồ dùng phổ biến ở vùng nông thôn, thành thị, miền núi - Học sinh có ý thức giữ gìn nhà cửa, các đồ dùng trong nhà BVMT: Hs biết nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình. Phải giữ sạch môi trường nhà ở. Có ý thức giữ gìn nhà cửa và các đồ dùng trong nhà của mình sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Sưu tầm về tranh ảnh các loại nhà khác nhau. - Học sinh: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hát 2. Bài cũ: Gia đình - Hãy kể những người trong gia đình em? - Trong gia đình em có … - Mọi người đều sống chung trong một mái - Gọi là gia đình. nhà gọi là gì? - Giáo viên nhận xét. 3. Các hoạt động: Giới thiệu bài . Ghi tựa: Nhà ở ĐT-CN  Hoạt động 1: Quan sát tranh trang 26 Quan sát tranh trang 26 Bước 1: Học sinh thảo luận tranh theo gợi -Học sinh thảo luận nhóm 2 ý: + Ngôi nhà này ở … +Ngôi nhà này ở đâu? Vì sao em biết? + Em thích ngôi nhà … +Bạn thích ngôi nhà nào? Tại sao? Học sinh đại diện lên trình bày. Bước 2: Đại diện một số nhóm trình bày Lớp nhận xét bổ sung -Học sinh xem tranh sưu tầm của gv để hiểu về các dạng nhà ở và sự cần thiết của nhà ở. Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> mọi người trong gia đình.  Hoạt động 2: Quan sát tranh trang 27 Bước 1: Chia nhóm - Đính từng tranh HDHS nói tên các đồ dùng được vẽ trong hình. * HSK-G: Hãy phân biệt đồ dùng gia đình phổ biến ở nông thôn, thành thị, miền núi Bước 2: Đại diện nhóm kể tên các đồ dùng có trong hình Kết luận: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm những đồ dùng phụ thuộc vào điều kiện kinh tế của mỗi gia đình. BVMT: +Đồ dùng trong gia đình phải sắp xếp như thế nào? +Muốn nhà cửa sạch sẽ em phải làm gì?. Quan sát tranh trang 27 -Học sinh thảo luận nhóm 4 Mỗi nhóm quan sát một hình ở trang 27 SGK. * Phòng khách ở thành thị … - Học sinh đại diện lên kể. Lớp nhận xét bổ sung. +Đồ dùng trong gia đình phải sắp xếp ngăn nắp … + Muốn nhà cửa sạch sẽ em phải em KL: Chúng ta phải sắp xếp ngăn nắp phải lau chùi, quét dọn … những đồ dùng trong gia đình, giữ nhà cửa gọn gàng và sạch sẽ  Hoạt động 3: Hoạt động lớp - Gọi một số học sinh giới thiệu về: nhà ở, địa chỉ, vài đồ dùng trong nhà mình +Địa chỉ nhà em là: … Nhận xét +Phòng khách nhà em có … …… 4. Củng cố: - Hỏi tựa bài Nhà ở 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Công việc ở nhà..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2012 Tiếng việt Tiết: 113- 114 en – ên I. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc và viết được: en, ên, lá sen, con nhện. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có en, ên trong các từ, câu ứng dụng:Nhà Dế Mèn … lá chuối. Luyện nói câu theo chủ đề: Bên phải, … - Rèn tư thế đọc đúng. Biết ghép vần tạo tiếng. Viết được en, ên, lá sen, con nhện. ½ số dòng quy định. Luyện nói từ 3-4 câu theo chủ đề . *HSK-G biết đọc trơn, bước đầu nhận biết một số từ thông dụng qua tranh SGK,viết đủ số dòng quy định: 4 dòng. Luyện nói 4 - 5 câu theo chủ đề - Giáo dục học sinh tích cực phát biểu xây dựng bài. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , phần luyện nói. - Học sinh: SGK , bộ ĐDTV, bảng, vở luyện chữ III. CÁC HOẠT ĐỘNG: TIẾT 1 Hoạt độngcủa GV. Hoạt động của HS. 1/ Ổn định - Hát 2/ Bài cũ: - Đọc bảng con: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, - Hs làm theo yêu cầu của gv mơn mởn. - Đọc câu ứng dụng:“ Sau cơn mưa…. Bận rộn” - Nhận xét - Kiểm tra bảng con: con chồn - NX 3/ Bài mới: a. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu en, ên - Đọc ĐT, cá nhân (1,2 hs) - Gv phát âm, hs đọc đồng thanh, cá nhân b. Dạy vần en Nhận diện vần en - Ghi bảng en.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Vần en được tạo nên những âm nào? - So sánh vần en và vần on - Tìm và ghép vần en - Gv ghép mẫu Cho hs đọc Đánh vần - Đánh vần mẫu: e – n - en - Có vần en, muốn được tiếng sen ta làm sao - Ghi bảng sen - Cho hs ghép tiếng sen - Gv ghép mẫu - Tô vần en - Cho hs phân tích tiếng sen - Đánh vần mẫu: sờ – en – sen - Cho hs quan sát tranh: Đây là lá gì? - Giải thích từ: - Giới thiệu từ khóa "lá sen" - Gv đọc lại phần vừa học en, sen, lá sen Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết en: ĐĐB dưới ĐKN 2 , ĐDB ở ĐKN2 lá sen:Viết chữ lá ĐĐB ở ĐKN2, ĐDB ngay ĐKN 2 , lia bút lên trên chữ a viết dấu sắc, cách một con chữ o viết chữ sen, ĐĐB ở ĐKN1, ĐDB ở ĐKN 2 -Lưu ý độ cao, khoảng cách chữ -Nhắc hs tư thế ngồi viết -Nhận xét bảng con của hs c. Dạy vần ên ( quy trình tương từ) Ghi bảng ên - Vần ên được tạo nên những âm nào? - So sánh vần en và ên - Có vần ên, muốn được tiếng nhện ta làm sao? - Gv đọc lại phần vừa học ên, nhện, con nhện Hướng dẫn viết. - Vần en có 2 âm: âm e và âm n, âm e đứng trước, âm n đứng sau. - Giống nhau : kết thúc bằng n Khác nhau : en bắt đầu bằng e, on bắt đầu bằng o - Thực hiện trên bảng cài - Hs đọc CN (2,3 hs), ĐT - Hs đánh vần NT(2/3 lớp) - Thêm âm s trước vần en - Cài chồn - Am s trước vần en - Phát âm NT(1/2 lớp), ĐT - Lá sen - Hs đọc trơn CN, ĐT - Hs đọc cá nhân, ĐT - Viết bảng con en, lá sen. en en en en en lá sen lá sen. - Từ âm ê và âm n - Giống âm n, khác: ơn có âm ơ - Thêm âm nh phía trước vần ên - Đọc cá nhân( 2, 3 hs), đồng thanh - Viết bảng con ên, con nhện.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết ên: ĐĐB dưới ĐKN2, ĐDB ở ĐKN 2 con nhện: Viết chữ con. ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN 2,cách một con chữ o viết chữ nhện, ĐĐB ở dưới ĐKN 3 , ĐDB ở ĐKN 2, lia bút lên trên chữ e viết dấu mũ, lia bút xuống dưới chữ ê viết dấu nặng -Lưu ý độ cao, khoảng cách chữ -Nhắc hs tư thế ngồi viết -Nhận xét bảng con của hs 3. Đọc tiếng ứng dụng GV viết các từ ứng dụng lên bảng: áo len mũi tên khen ngợi nền nhà - Tìm các tiếng có chứa vần en, ên - Giải nghĩa từ - Chỉ bảng - Đọc mẫu 4. Củng cố Chúng ta đã được học vần gì? Từ gì? Chuyển tiết 2. ên ên ên ên ên con nhện con nhện. - Tự đọc và tìm tiếng có chứa vần mới học áo len mũi tên khen ngợi nền nhà - len, khen, tên, nền - HS chú ý lắng nghe - Đọc cá nhân, đồng thanh - en, lá sen, ên, con nhện.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên 1.Khởi động 2. Bài cũ: YCHS đọc lại bài tiết 1. NX 3.Các hoạt động:  Hoạt động 1: Luyện đọc a. Đọc vần, tiếng, từ ứng dụng - HDHS đọc bài trên bảng lớp - HDHS đọc trong SGK - Chỉnh sửa phát âm cho hs b. Đọc câu ứng dụng - Đính tranh. YCHS quan sát: Tranh vẽ gì? -Giới thiệu câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn … trên tàu lá chuối *HSK-G: đọc câu -YCHS đọc thầm, tìm tiếng có vần en, ên - HDHS đọc câu .Nghỉ hơi sau dấu câu - Đọc mẫu  Hoạt động 2: Luyện viết. Giới thiệu nội dung viết: en, ên, lá sen, con nhện -Viết mẫu – HDQT en, ên, con nhện ( QT như tiết1) lá sen:Viết chữ lá ĐĐB ở ĐKN2, ĐDB ở ĐKN 2 , lia bút lên trên chữ a viết dấu sắc, cách một con chữ o viết chữ sen, ĐĐB ở ĐKN1, ĐDB ở ĐKN 2 -Lưu ý độ cao chữ, khoảng cách chữ - Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, chú ý viết đúng đẹp - GV theo dõi, giúp đỡ những em viết yếu, viết chậm - Thu một số vở nhận xét  Hoạt động 3: Luyện nói -YCHS nêu chủ đề - Đính tranh -Gợi ý: +Tranh vẽ gì? +Cái bàn ở vị trí nào? +Con chó, con mèo, cái ghế, quả bóng. Hoạt động của học sinh -3 em đọc. -CN-NT -ĐT. -CN-NT -ĐT. - Tranh vẽ cảnh cỏ, cây chuối, dế, sên … * 2 HSK-G đọc - Tiếng mèn , trên - Học sinh đọc trơn -2-3 HS đọc Học sinh viết vở. en en en en lá sen lá sen ên ên ên ên con nhện Bên phải, bên trái, … Học sinh thảo luận , trả lời +Chó, mèo, ghế, … + Ở giữa + Bên dưới, trên, … +Con chó +Trái banh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> nằm ở vị trì nào của cái bàn? +Bên dưới con mèo là con gì? +Bên trái con chó là gì? *HSK-G: Bên trái em là bạn nào? *Bên phải em là bạn nào? 4. Củng cố: - Đọc lại toàn bài (SGK) - Tìm từ mới có vần en-ên - Giáo viên nhận xét. 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài: in, un. * Bên trái em là bạn … * Bên phải em là bạn … - 2 – 3 em. - Thi đua tìm từ CN.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ ba, ngày 6 tháng 11 năm 2012 Toán Tiết: 45 Luyện tập chung I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. Phép cộng, phép trừ với số 0. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. HDHS làm bài 1, bài 2( cột 1), bài 3( cột 1,2), bài 4 . Nếu còn thời gian. HDHS làm bài 2( cột 2,3), bài 3( cột 3) - Giáo dục học sinh tính nhanh, chính xác. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, BĐDDT. Tranh BT4 - Học sinh: SGK ,bộ đồ dùng học toán, vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hát 2. Bài cũ: Luyện tập chung. Tính : 5-2+3= 4+1+0= 5+0-5= Bảng con Nhận xét 3. Các hoạt động: Giới thiệu bài. Ghi tựa: Luyện tập chung. HDHS làm bài 1, bài 2( cột 1), bài 3( cột ĐT-CN 1,2), bài 4  Hoạt động 1: LT miệng Bài 1: Y/c hs nêu y/c BT1 1. Tính : Hd sử dụng công thức cộng, trừ trong phạm vi 5 để tìm ra kết quả. 4+1=5. Gv ghi phép tính gọi 1 hs nêu kết quả, 1 hs nhận xét. 2+3=5 4-2=2. 2+0=2. 5-2=3 … 5-3=2. Hs nêu dạng nối tiếp  Hoạt động 2: LT bảng cài Bài 2: (cột 1).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Y/c hs nêu y/c BT2. 2. Tính :. Gv cài: 3 + 1 + 1 =. Tính từ trái sang phải. Phải thực hiện tính như thế nào?. 3+1+1=5. Yc hs thực hiện dãy tính trên bảng cài. 5-2-2 =1. Nhận xét  Hoạt động 3: LT phiếu bài tập Bài 3: (cột 1,2). 3. Số ?. Y/c hs nêu y/c BT3. =5 4=1 HDHS sử dụng công thức cộng, trừ trong 3+ phạm vi 5 để viết các số vào ô trống 5=4 2+ =2 YCHS thực hiện vào PBT, 1 hs thực hiện Hs làm bài, đổi bài kiểm tra vào bảng phụ Nhân xét, sửa bài  Hoạt động 4: LT SGK Bài 4 : Y/c hs nêu y/c BT4. 4. Viết phép tính thích hợp : a) HS nêu bài toán, viết phép tính vào vở 2 + 2 = 4. + Đính tranh BT4a. HDHS xem tranh nêu bài toán (KKHS nêu bài toán theo nhiều cách và viết phép tính tương ứng). YCHC viết phép tính vào SGK. 1 hs làm HS làm bài, đổi vở kiểm tra bảng phụ Thu chấm 1 số vở. NX bảng phụ. Sửa bài. b)Học sinh nêu bài toán. 2 hs đua viết phép tính Lớp cỗ vũ. + Đính tranh BT4b: Thi đua Gọi hs nêu bài toán Nhận xét. 4. -. 1. =. 3. Gọi 2 hs lên bảng thi đua viết phép tính Nhận xét – tuyên dương. Nếu còn thời gian. HD làm phần còn lại Bài 2: (cột 2,3) bảng lớp. 2. Tính.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gv ghi phép tính trên bảng lớp. Gọi hs lên bảng thực hiện Nhận xét Bài 3: (cột 3) bảng cài Gv cài phép tính trên bảng lớp. Gọi 1 hs lên bảng cài số Nhận xét 4. Củng cố: Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 5 Hỏi tựa bài 5.Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Phép cộng trong phạm vi 6.. 2+2+0=4 3-2-1=0 4-1-2 =1 5-3-2=0 Hs thực hiện trên bảng lớp 3.Số ? 3=0 + 2= 2 1 hs lên bảng làm bài. Lớp theo dõi nhận xét 2 hs đọc Luyện tập chung.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiếng việt Tiết: 115 – 116 in - un. -. -. I. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc và viết được: in, un, đèn pin, con giun. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có vần in, un trong các từ, câu ứng dụng: Ủn à … đi ngủ. Luyện nói câu theo chủ đề : Nói lời xin lỗi Rèn tư thế đọc đúng. Biết ghép vần tạo tiếng. Viết được in, un, đèn pin, mưa phùn ½ số dòng quy định. Luyện nói từ 3-4 câu theo chủ đề *HS K-G biết đọc trơn, bước đầu nhận biết một số từ thông dụng qua tranh SGK, viết đủ số dòng quy định:4 dòng. Luyện nói 4 - 5 câu theo chủ đề Giáo dục học sinh xin lỗi khi có lỗi II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. Học sinh: Sách giáo khoa – Bảng, vở luyện chữ III.CÁC HOẠT ĐỘNG:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hát 2. Bài cũ: en - ên -KTĐB:áo len, khen ngơi, mũi tên, nền - 4 hs đọc nhà - 3 hs đọc - Đọc câu ứng dụng:”Nhà Dế… lá chuối”. - NX . Ghi điểm -Viết bảng con - KTVBC: mũi tên - Nhận xét ĐT-CN 3.Các hoạt động : ĐT-CN Giới thiệu bài. Ghi tựa: in, un Dạy vần in Ghi bảng:in a.Nhận diện vần: -Tô màu vần in - Phân tích vần in -Vần in có 2 âm : âm i và âm n, âm i đứng trước âm n đứng sau -So sánh in với ên -Giống: n , khác: i,ê -YCHS cài vần in -Cài in b.Đánh vần:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Đánh vần i-n-in. - Đọc in -Có vần in muốn có tiếng pin em làm sao? - YCHS cài tiếng :pin - YCHS phân tích tiếng: pin. - CN – ĐT - CN – ĐT -Thêm âm p trước vần in. -Ghi bảng: pin - Tô màu: in -Đánh vần: pờ-in-pin -Đọc trơn :pin c. Giới thiệu từ khoá: - Đưa đèn pin và hỏi đây là cái gì? - Giải nghĩa từ: đèn pin - Ghi bảng : đèn pin - Đọc lại phần vừa học :in, pin, đèn pin d.Viết:Viết mẫu HDQT: in, đèn pin in : ĐĐB ở ĐKN 2, ĐDB ở ĐKN 2 đèn pin: Viết chữ đèn ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN 2 , lia bút lên trên chữ e viết dấu huyền, cách một con chữ o viết chữ pin, ĐĐB ở ĐKN2, ĐDB ngay ĐKN 2 -Lưu ý độ cao, khoảng cách chữ -Nhắc hs tư thế ngồi viết -Nhận xét bảng con của hs. - pờ-in-pin - ĐT- CN. -Cài :pin -Âm p trước vần in ĐT- CN. - Đèn pin - Đèn pin - CN - ĐT Viết bảng con: in, đèn pin. in in in in in đèn pin đèn pin. -Giống: n, khác: u,i Dạy vần un(Quy trình tương tự vần in) - CN-ĐT un,giun,con giun -So sánh vần un và vần in -Đọc tổng hợp: un,giun,con giun * Viết: viết mẫu và HDQT:un, con giun Viết bảng con: un, con giun un: ĐĐB ở ĐKN 2, ĐDB ở ĐKN 2 con giun: Viết chữ con ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN , cách một con chữ o viết chữ giun ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN 2 -Lưu ý độ cao, khoảng cách chữ -Nhắc hs tư thế ngồi viết -Nhận xét bảng con của hs. un un un un con giun con giun.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đọc từ ứng dụng -YCHS đọc các từ trên bảng lớp nhà in mưa phùn xin lỗi vun xới - Tìm các tiếng có chứa vần in, un -YCHSK-G đọc trơn từ -YCHS đọc trơn từ thứ tự và không thứ tự -Giảng từ: *mưa phùn: mưa nhỏ kéo dài nhiều ngày, thường có vào mùa đông ở miền Bắc *xin lỗi: xin được tha thứ vì biết lỗi. *nhà in: nơi chuyên in sách báo, tài liệu *vun xới: xới đất và vun gốc cho cây -Đọc mẫu 4. Củng cố : -Đọc SGK -Các em vừa học vần gì? Tiếng gì? Từ gì? 5.Tổng kết: NX tiết học –TD-DD Hát chuyển tiết 2:. -Đọc nhẩm: nhà in mưa phùn xin lỗi vun xới - Tiếng: in, xin, phùn, vun * 2 HSK-G đọc - CN, ĐT *mưa phùn: mưa nhỏ kéo dài … *xin lỗi: xin được tha lỗi. *nhà in: nơi chuyên in sách báo … *vun xới: xới gốc cho cây -CN-ĐT -in, pin, đèn pin; un, giun, con giun.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên 1.Khởi động 2. Bài cũ: YCHS đọc lại bài tiết 1. NX 3.Các hoạt động: *Luyện đọc a. Đọc vần, tiếng, từ ứng dụng - HDHS đọc bài trên bảng lớp - HDHS đọc trong SGK - Chỉnh sửa phát âm cho hs b. Đọc câu ứng dụng - Đính tranh. YCHS quan sát: Tranh vẽ gì? -Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng: Un à ủn ỉn …….Cả đàn đi ngủ *HSK-G: đọc -YCHS đọc thầm, tìm tiếng có vần in, un - HDHS đọc đoạn thơ .Nghỉ hơi sau mỗi câu - Đọc mẫu *Luyện viết. Giới thiệu nội dung viết: in, un, đèn pin; mưa phùn -Viết mẫu – HDQT in , un, đèn pin (QT như tiết1) mưa phùn: Viết chữ mưa ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN 2 , cách một con chữ o viết chữ phùn ĐĐB ở ĐKN2, ĐDB ở ĐKN 2, lia bút lên chữ u viết dấu huyền -Lưu ý độ cao, khoảng cách chữ - Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, chú ý viết đúng đẹp - GV theo dõi, giúp đỡ những em viết yếu, viết chậm - Thu một số vở nhận xét *Luyện nói -YCHS nêu chủ đề - Đính tranh -Gợi ý: +Tranh vẽ gì?. Hoạt động của học sinh -3 em đọc. -CN-NT -ĐT. -CN-NT -ĐT. - Tranh vẽ cảnh đàn lợn … * 2 HSK-G đọc - Tiếng ỉn, chín , ủn … - Học sinh đọc trơn -2-3 HS đọc. Học sinh viết vở. in in in in un un un un đèn pin đèn pin mưa phùn Nói lời xin lỗi Học sinh thảo luận trả lời + Lớp học, cô giáo và các bạn ….

<span class='text_page_counter'>(20)</span> + Bạn nào đang phải nói lời xin lỗi? + Vì sao bạn nói lời xin lỗi cô? +Khi nào phải nói lời xin lỗi? * HSK-G:Em đã biết nói xin lỗi chưa? * Hãy kể về một lần em mắc lỗi? 4. Củng cố: - Đọc lại toàn bài (SGK) - Tìm từ mới có vần in-un - Giáo viên nhận xét. 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài: iên, yên. + Bạn trai… +Đến lớp muộn + Khi có lỗi * Em đã biết nói xin lỗi … * Em mắc lỗi … - 2 – 3 em. - Thi đua tìm từ CN.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thứ tư, ngày 7 tháng 11 năm 2012 Toán Tiết: 46 Phép cộng trong phạm vi 6 I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 6. HDHS làm bài 1, bài 2( cột 1,2,3), bài 3( cột 1,2), bài 4 . Nếu còn thời gian. HDHS làm bài 2( cột 4), bài 3( cột 3) - Giáo dục học sinh tích cực tham gia các hoạt động. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bộ đồ dùng học toán, mô hình, tranh BT 4 - Học sinh: SGK – Vở – Bộ ĐDHT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hát 2. Bài cũ: Luyện tập chung Tính : 2+3-1= 5-4+1= Bảng con Nhận xét 3. Các hoạt động:  Giới thiệu bài. Ghi tựa: Phép cộng CN-ĐT trong phạm vi 6.  Hoạt động 1: HDHS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. a) HDHS thành lập công thức: 5+1=6 1+5=6 Bước 1: -Gv đính hình tam giác -HS quan sát và nêu. HDHS quan sát rồi nêu bài toán. Nhận xét. - Nhóm bên trái có 5 htg, nhóm bên phải có 1 htg. Hỏi tất cả có bao nhiêu htg?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bước 2: -YCHS đếm số htg ở cả 2 nhóm 5 htg thêm 1 htg là mấy htg?. - 5 htg thêm 1 htg là 6 htg. 5 thêm 1 là mấy?. - 5 thêm 1 là 6.. Đính các chữ số và dấu dưới mô hình 5 cộng 1 bằng mấy? Ghi: YCHS đọc Bước 3:. 5+1=6. - 5 cộng 1 bằng 6 - 2 hs đọc. -GV đổi vị trí và YCHS nêu phép tính - 5 htg và 1 htg cũng như 1 htg và 5 htg 1+5=6 Ghi: 1 +5 =6 YCHS đọc - Yc hs đọc lại cả 2 phép tính 5+1=6. 1+5=6. - 2hs đọc - 2 hs đọc. -YCHS nhận xt kết quả của 2 php tính +GV nhắc lại tính chất giao hốn của php cộng. -Giống nhau v bằng 6 -1 hs nhắc lại. b)Tương tự HDHS thành lập các công thức: 4+2=6, 2+4=6, 3+3=6 CN-ĐT +Lưu ý:Sau khi nêu bài toán nếu hs nêu được phép tính thì không cần lập lại theo các ĐT bước c.HDHS ghi nhớ bảng cộng trong pv 6 -YCHS đọc bảng cộng -Xoá dần bảng cộng - Gv nêu câu hỏi kiểm tra lại bảng cộng 5 cộng 1 bằng mấy? 2 cộng mấy bằng 6? 6 bằng 3 cộng mấy?. -5 cộng 1 bằng 6 -2 cộng 4 bằng 6 -6 bằng 3 cộng 3.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> +YCHS mở SGK đọc để đọc các phép tính 3-6 hs đọc  Hoạt động 2: Thực hành. HDHS làm bài 1, bài 2( cột 1,2,3), bài 3( cột 1,2), bài 4 Bài 1: Bảng 1. Tính Gọi hs nêu y/c BT1 5 - HDHS sử dụng công thức cộng trong phạm vi 6 để tìm ra kết quả.(lưu ý hs viết các số thẳng cột) Nhận xét, sửa bài Bài 2: (cột 1,2,3) Miệng. 1. Gọi hs nêu y/c BT2 Gv ghi phép tính, gọi 1 hs nêu kết quả, 1 hs nhận xét YCHS nhận xét kq của 2 phép tính (tính chất giao hoán của phép cộng). 6. Bài 3: (cột 1,2) Bảng cài. -Hs viết các số thẳng cột. Gọi hs nêu y/c BT3. 2. Tính 4+2=6. Gv cài: 4+1+1= .Yc hs nêu cách tính. 2 3 1 4 0 4 3 5 2 6 6 6 6 6 6. 5+1=6 5+0=5. Bài 4: Vở. 2+4=6 1+5=6. Y/c hs nêu y/c BT 4 + Đính tranh BT4a. Hs xem tranh nêu bài toán (KKHS nêu bài toán theo nhiều cách và viết phép tính tương ứng) YCHC viết phép tính vào vở. 1 hs làm bảng phụ Thu chấm 1 số vở. NX bảng phụ. Sửa bài + Đính tranh BT4b: Thi đua. 0+5=5 -HS nêu dạng nối tiếp. 3. Tính - Tính từ trái sang phải 4+1+1=6 5+1+0=6.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Gọi hs nêu bài toán Nhận xét Gọi 2 hs lên bảng thi đua viết phép tính. 3+2+1=6. 4+0+2=6. Hs thực hiện trên bảng cài. Nhận xét – tuyên dương Nếu còn thời gian.HD phần còn lại Bài 2: (cột 4) Miệng Gv nêu phép tính hs nêu kq. 4. Viết phép tính thích hợp: a) Học sinh nêu bài toán và viết phép tính vào vở 4 + 2 = 6. Nhận xét Hs làm bài, đổi vở kiểm tra bài Bài 3 (cột 3) Bảng lớp Gv ghi phép tính, hs thực hiện trên bảng lớp Nhận xét- sửa bài 4. Củng cố: Đọc lại bảng cộng. b)Học sinh nêu bài toán. 2 hs đua viết phép tính 3 + 3 =. 6. -Lớp cỗ vũ. Hỏi tựa bài 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Phép trừ trong phạm vi 6.. 2. Tính: 2+2=4 3+3=6. 3.Tính: 2+2+2=6 3+3+0=6 2 hs Phép cộng trong phạm vi 6.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiếng việt Tiết: 117 - upload.123doc.net. iên - yên I. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc và viết được: iên, yên, đèn điện, con yến. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có vần iên, yên trong các từ, câu ứng dụng: Sau cơn bão … tổ mới. Luyện nói được theo chủ đề: Biển cả - Rèn tư thế đọc đúng. Biết ghép vần tạo tiếng. Viết được iên, yên, viên phấn, yên vui ½ số dòng quy định. Luyện nói từ 3-4 câu theo chủ đề . * HS K-G biết đọc trơn, bước đầu nhận biết một số từ thông dụng qua tranh SGK , viết đủ số dòng quy định: 4 dòng. Luyện nói 4 - 5 câu theo chủ đề - Giáo dục học sinh hăng hái phát biểu II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Học sinh: SGK, bộ ĐDTV, bảng, vở luyện chữ III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên 1. Khởi động: 2. Bài cũ: in - un -KTĐB:nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới. - Đọc câu thơ ứng dụng: Ủn à ủn ỉn… đi ngủ”. - Nhận xét Ghi điểm - KTVBC: mưa phùn - Nhận xét 3.Các hoạt động : Giới thiệu bài: Ghi tựa: iên-yên Dạy vần iên Ghi bảng: iên a.Nhận diện vần: -Tô màu vần iên -Vần iên có mấy âm? Được tạo nên từ âm nào? Am nào đứng trước, âm nào đứng sau?. Hoạt động của học sinh Hát - 4 hs đọc - 3 hs đọc -Viết bảng con ĐT-CN ĐT-CN. -Vần iên có 2 âm : âm iê và âm n, âm iê đứng trước âm n đứng sau -Giống:n , khác:iê, i.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> -So sánh vần iên và in -YCHS cài vần b.Đánh vần: - Đánh vần iê-nờ-iên. - Đọc: iên -Có vần iên muốn có tiếng điện em làm sao? NX - YCHS cài tiếng : điện - YCHS phân tích tiếng: điện -Ghi bảng: điện - Tô màu: iên -Đánh vần:đờ–iên-điên-nặng-điện -Đọc trơn : điện c. Giới thiệu từ khoá: - Đính tranh và hỏi. Đây là cái gì? -Giải nghĩa từ: đèn điện -Ghi bảng : đèn điện -Đọc tổng hợp: iên, điện, đèn điện d.Viết:Viết mẫu HDQT: iên, đèn điện iên: ĐĐB ở ĐKN 2, ĐDB ở ĐKN 2 đèn điện: Viết chữ đèn ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN 2 , lia bút lên trên chữ e viết dấu huyền, cách một con chữ o viết chữ điện, ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN 2 , lia bút lên trên chữ ê viết dấu nặng - Lưu ý độ cao, khoảng cách chữ -Nhắc hs tư thế ngồi viết -Nhận xét bảng con của hs Dạy vần yên (Quy trình tương tự) -So sánh vần yên và vần iên -Đọc tổng hợp: yên , yến , con yến * Viết: viết mẫu, HD QT :yên , con yến yên: ĐĐB ở ĐKN 2, ĐDB ở ĐKN 2 con yến: Viết chữ con ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN 2 cách một con chữ o viết chữ yến, ĐĐB ở ĐKN 2, ĐDB ở ĐKN 2, lia bút lên trên chữ ê. -Cài iên - ĐT-CN - ĐT-CN -Thêm âm đ trước vần iên, dấu nặng dưới âm ê -Cài : điện -Âm đ trước vần iên , dấu nặng dưới âm ê - ĐT- CN - ĐT- CN - Đèn điện - Hs đọc trơn ĐT- CN 3 HS CN-ĐT iên, điện, đèn điện Viết bảng con: iên ,đèn điện. iên iên iên iên đèn điện đèn điện. -Giống:ên, khác: y,i -CN-ĐT yên , yến , con yến Viết bảng con: yên, con yến. yên yên yên yên.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> viết dấu sắc -Lưu ý độ cao, khoảng cách chữ -Nhắc hs tư thế ngồi viết -Nhận xét bảng con của hs Đọc từ ứng dụng -YCHS đọc các từ trên bảng lớp cá biển yên ngựa viên phấn yên vui - Tìm các tiếng có chứa vần iên, yên - YCHS K-G đọc trơn từ -YCHS đọc trơn từ thứ tự và không thứ tự -Giảng từ: *viên phấn: nhỏ tròn, dài dùng để viết bảng. *cá biển: loài các sống ở biển *yên ngựa: vật đặt trên lưng ngựa để người cưỡi *yên vui: sự bình yên và vui vẻ trong cuộc sống -Đọc mẫu 4. Củng cố : -Đọc SGK -Các em vừa học vần gì? Tiếng gì? Từ gì? 5.Tổng kết: NX tiết học –TD-DD Hát chuyển tiết 2:. con yến con yến -Đọc nhẩm: cá biển yên ngựa viên phấn yên vui - Tiếng : biển, viên, yên * 2 HSK-G đọc - CN, ĐT. *viên phấn: dùng để viết bảng. *cá biển: sống ở biển *yên ngựa: lưng ngựa để người cưỡi *yên vui: sự bình yên và vui vẻ. -CN-ĐT -iên, yên, điện, yến, đèn điện; con yến.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên 1.Khởi động 2. Bài cũ: YCHS đọc lại bài tiết 1. NX 3.Các hoạt động: Luyện đọc a. Đọc vần, tiếng, từ ứng dụng - HDHS đọc bài trên bảng lớp - HDHS đọc trong SGK - Chỉnh sửa phát âm cho hs b. Đọc câu ứng dụng - Đính tranh. YCHS quan sát: Tranh vẽ gì? -Giới thiệu câu ứng dụng: Sau cơn bão, … tổ mới. *HSK-G: đọc câu -YCHS đọc thầm, tìm tiếng có vần iên-yên - HDHS đọc câu .Nghỉ hơi sau dấu câu - Đọc mẫu. Hoạt động của học sinh -3 em đọc. - CN-NT -ĐT. - CN-NT -ĐT. - Kiến đang tha mồi… * 2 HSK-G đọc - Tiếng kiến, kiên , yên - Học sinh đọc trơn -2-3 HS đọc. Luyện viết. Giới thiệu nội dung viết: iên, yên, viên Học sinh viết vở phấn; yên vui -Viết mẫu – HDQT iên, yên: (QT như tiết1) viên phấn: Viết chữ viên ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN 2, cách một con chữ o viết chữ phấn, ĐĐB ở ĐKN2, ĐDB ở ĐKN 2 lia bút lên trên chữ â viết dấu sắc, yên vui: Viết chữ yên(QTnhư tiết 1) cách một con chữ o viết chữ vui, ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ở ĐKN 2 - Lưu ý độ cao, khoảng cách chữ - Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, chú ý viết đúng đẹp - GV theo dõi, giúp đỡ những em viết yếu, viết chậm - Thu một số vở nhận xét. iên iên iên iên yên yên yên yên viên phấn yên vui yên vui.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Luyện nói -YCHS nêu chủ đề - Đính tranh -Gợi ý: Biển cả +Tranh vẽ cảnh gì? Học sinh thảo luận trả lời + Biển trong tranh đang lặng hay đang có +Biển, sóng, tàu thuyền… sóng? +Có sóng +Nước biển màu gì? +Biển cho con người những gì? +Xanh nhạt * Em đã đi biển bao giờ chưa? Biển có - Cá, muối… đẹp không? Biển đẹp như thế nào? * Em đã đi biển … *Hãy kể về chuyến đi biển của em 4. Củng cố: * 2-3 hs kể - Đọc lại toàn bài (SGK) - Tìm từ mới có vần iên, yên - 2 – 3 em. - Giáo viên nhận xét. - Thi đua tìm từ CN 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài: uôn, ươn.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Thứ sáu ngày. tháng 11 năm 2012. Tiếng việt Tiết: 119 uôn – ươn I. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc và viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. Nhận ra được các tiếng có vần uôn, ươn trong các từ, câu ứng dụng: Mùa thu, … bay lượn. Luyện nói theo chủ đề: Chuồn chuồn, … - Rèn tư thế đọc đúng. Biết ghép vần tạo tiếng. Viết được uôn, ươn, chuồn chuồn, vườn nhãn ½ số dòng quy định. Luyện nói từ 3-4 câu theo chủ đề * HS K-G biết đọc trơn, bước đầu nhận biết một số từ thông dụng qua tranh SGK , viết đủ số dòng quy định: 4 dòng. Luyện nói 4 - 5 câu theo chủ đề - Học sinh biết bảo vệ con vật có lợi II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói. - Học sinh: SGK,bộ ĐDTV, bảng, vở luyện chữ III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên 1. Khởi động: 2. Bài cũ: iên - yên -KTĐB:cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui . NX - Đọc câu thơ ứng dụng:”Sau cơn bão … tổ mới”. NX . Ghi điểm - KTVBC: yên ngựa - Nhận xét 3.Các hoạt động : Giới thiệu bài: Ghi tựa:uôn-ươn Dạy vần uôn Ghi bảng: uôn a.Nhận diện vần: -Tô màu vần uôn -Vần uôn có mấy âm? Được tạo nên từ. Hoạt động của học sinh Hát - 4 hs đọc - 3 hs đọc -Viết bảng con ĐT-CN ĐT-CN. -Vần uôn có 2 âm : âm uô và âm.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> âm nào? Am nào đứng trước, âm nào đứng sau? -So sánh vần uôn và un -YCHS cài vần uôn - Nhận xét b.Đánh vần: - Đánh vần uô-n-uôn. - Đọc: uôn -Có vần uôn muốn có tiếng chuồn em làm sao? NX - YCHS cài tiếng :chuồn - YCHS phân tích tiếng: chuồn -Ghi bảng: chuồn - Tô màu: uôn -Đánh vần: chờ-uôn-chuôn-huyềnchuồn -Đọc trơn : chuồn c. Giới thiệu từ khoá: - Đính tranh và hỏi. Đây là con gì? -Giải nghĩa từ: chuồn chuồn -Ghi bảng : chuồn chuồn -Đọc trơn -Đọc tổng hợp:uôn, chuồn, chuồn chuồn d.Viết:Viết mẫu và HD QT viết: uôn, chuồn chuồn uôn: ĐĐB ở ĐKN 2, ĐDB ở ĐKN 2 chuồn chuồn: Viết chữ chuồn ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN 2 , lia bút lên trên chữ ôviết dấu huyền, cách một con chữ o viết chữ chuồn(QTNT) -Lưu ý độ cao, khoảng cách chữ -Nhắc hs tư thế ngồi viết -Nhận xét bảng con của hs Dạy vần ươn(Quy trình tương tự ) -So sánh vần ươn và vần uôn -Đọc tổng hợp: ươn, vươn,vươn vai * Viết: viết mẫu và QTviết : ươn,vươn vai ươn: ĐĐB ở ĐKN 2, ĐDB ở ĐKN 2. n -Giống: n, khác: uô, u -Cài uôn - ĐT-CN - ĐT-CN -Thêm âm ch trước vần uôn, dấu huyền trên âm ô -Cài : chuồn -Âm ch trước vần uôn, dấu sắc trên âm ô - ĐT -CN - chuồn chuồn - chuồn chuồn - ĐT- CN - 3 HS CN-ĐT. Viết bảng con: uôn, chuồn chuồn. uôn uôn uôn uôn chuồn chuồn - Giống: n, khác: ươ, uô -CN-ĐT ươn, vươn,vươn vai. Viết bảng con: ươn, vươn vai.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> vươn vai: Viết chữ vươn ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN 2 , cách một con chữ o viết chữ vai, ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN 2 -Lưu ý độ cao, khoảng cách chữ -Nhắc hs tư thế ngồi viết -Nhận xét bảng con của hs Đọc từ ứng dụng -YCHS đọc các từ trên bảng lớp cuộn dây con lươn ý muốn vườn nhãn - Tìm các tiếng có chứa vần uôn, ươn - YCHS K-G đọc trơn từ -YCHS đọc trơn từ thứ tự và không thứ tự -Giảng từ: *con lươn: loài cá nước ngọt, thân tròn, dài như rắn, da trơn có nhớt, màu nâu vàng, sống trong bùn. *ý muốn: điều mong muốn sẽ thực hiện được *cuộn dây: dây dài, quấn thành nhiều vòng trên bản thân nó. *vườn nhãn: khu đất trồng nhiều cây nhãn. -Đọc mẫu 4. Củng cố : -Đọc SGK -Các em vừa học vần gì? Tiếng gì? Từ gì? 5.Tổng kết: NX tiết học –TD-DD Hát chuyển tiết 2:. ươn ươn ươn ươn vươn vai vươn vai -Đọc nhẩm: cuộn dây con lươn ý muốn vườn nhãn - Tiếng : cuộn, muốn, lươn, vườn * 2 HSK-G đọc - CN, ĐT *con lươn: … dài như rắn, da trơn có nhớt, màu nâu vàng … *ý muốn: mong muốn sẽ thực hiện được *cuộn dây: dây dài, quấn thành nhiều vòng . *vườn nhãn: nhiều cây nhãn.. -CN-ĐT -uôn, ươn, chuồn, vươn, chuồn chuồn; vươn vai.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên 1.Khởi động 2. Bài cũ: YCHS đọc lại bài tiết 1. NX 3.Các hoạt động: Luyện đọc a. Đọc vần, tiếng, từ ứng dụng - HDHS đọc bài trên bảng lớp - HDHS đọc trong SGK - Chỉnh sửa phát âm cho hs b. Đọc câu ứng dụng - Đính tranh. YCHS quan sát: Tranh vẽ gì? -Giới thiệu câu ứng dụng: Mùa thu, … bay lượn *HSK-G: đọc câu -YCHS đọc thầm, tìm tiếng có vần uônươn - HDHS đọc câu .Nghỉ hơi sau dấu câu - Đọc mẫu Luyện viết. Giới thiệu nội dung viết: uôn, ươn, chuồn chuồn, vườn nhãn -Viết mẫu – HDQT uôn , ươn, chuồn chuồn (QT như tiết1) vườn nhãn: Viết chữ vườn ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN 2 , lia bút lên trên chữ ơ viết dấu huyền,cách một con chữ o viết chữ nhãn ĐĐB ở ĐKN2, ĐDB ở ĐKN 2 lia bút lên trên chữ a viết dấu ngã -Lưu ý độ cao, khoảng cách chữ - Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, chú ý viết đúng đẹp - GV theo dõi, giúp đỡ những em viết yếu, viết chậm - Thu một số vở nhận xét Luyện nói -YCHS nêu chủ đề - Đính tranh -Gợi ý: +Tranh vẽ những con gì?. Hoạt động của học sinh hát -3 em đọc. -CN-NT -ĐT. -CN-NT -ĐT. - Tranh vẽ cảnh chuồn chuồn … * 2 HSK-G đọc - Tiếng chuồn chuồn; lượn - Học sinh đọc trơn -2-3 HS đọc Học sinh viết vở. uôn uôn uôn ươn ươn ươn chuồn chuồn vườn nhãn. Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào +Chuồn chuồn, cào cào,.. + Em đã nhìn thấy … +Có hại.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> +Em đã nhìn thấy con chuồn chuồn, châu chấu, cào cào ở đâu? + Châu chấu, cào cào … + Châu chấu, cào cào là những loài côn trùng có lợi hay có hại? * 2-3 HSK-G +Châu chấu, cào cào phân biệt với nhau như thế nào? *Hãy nói về hình dáng,màu sắc, nơi sống, thức ăn của chúng - 2 – 3 em. 4. Củng cố: - Thi đua tìm từ CN - Đọc lại toàn bài (SGK) - Tìm từ mới có vần uôn-ươn - Giáo viên nhận xét. 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài: ôn tập.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Thứ sáu, ngày 8 tháng 11 năm 2012 Toán Luyện tập Tiết: 48 I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh củng cố về phép tính cộng, trừ trong pv 6 - Biết làm phép tính cộng trừ trong phạm vi 6. Biểu thị được tình huống trong tranh bằng phép tính. HDHS làm bài1(d1), bài 2(d1), bài 3(d1), bài 4(d1), bài 5.Nếu còn thời gian. HDHS làm bài 1(d2), bài 2(d2), bài 3(d2), bài 4(d2) - Giáo dục học sinh tính nhanh, thành thạo. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, BĐDDT, tranh BT5 - Học sinh: SGK, bộ đồ dùng học toán, vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 6 - Đọc bảng trừ trong phạm vi 6 - Tính: 1 + 5, 6 - 5, 4 + 2, 6 - 4, 3 + 3, 6 3. - Giáo viên nhận xét. 3. Các hoạt động: Giới thiệu bài. Ghi tựa: Luyện tập HDHS làm bài1(d1), bài 2(d1), bài 3(d1), bài 4(d1), bài 5.  Hoạt động 1: LT bảng Bài 1: ( dòng 1) Y/c hs nêu y/c BT1 GVHD 5 1 HD hs sử dụng công thức cộng, trừ trong phạm vi 6 để tìm kết quả phép tính.(Lưu ý hs viết các số thẳng cột) Nhận xét  Hoạt động 2: LT SGK Bài 2: ( dòng 1) Y/c hs nêu y/c BT2. Hoạt động của học sinh Hát - 2 học sinh. - Học sinh làm bảng con. ĐT-CN. 1. Tính: 5 6 4 6 3 1 3 2 5 3 6 3 6 1 6 Hs thực hiện trên bảng con. 2. Tính. 6 6 0.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Gv ghi phép tính: 1+3+2= Cho hs nhắc lại cách thực hiện HDHS tính nhẩm rồi điền kết quả. YCHS làm bài vào SGK, 1 hs làm bảng phụ Nhận xét, sửa bài  Hoạt động 3: LT bảng cài Bài 3: ( dòng 1) Y/c hs nêu y/c BT3 GV cài: 2+3 … 6 HDHS thực hiện vế có phép tính trước, rồi điền dấu vào chỗ chấm. Nhận xét  Hoạt động 3: LT phiếu bài tập Bài 4: ( dòng 1) Y/c hs nêu y/c BT4 GVHD: 3…+2=5: sử dụng các cộng thức cộng trong pv các số đã học để tìm một thành phần chưa biết của phép cộng. YCHS làm bài vào phiếu, 1 hs làm bảng phụ Nhận xét, sửa bài  Hoạt động 4: Thi đua Bài 5: Y/c hs nêu y/c bài -Đính tranh BT5: Gọi hs nêu bài toán. Nhận xét Gọi 2 hs lên bảng thi đua viết phép tính Nhận xét , tuyên dương. Tính từ trái sang phải 1+3+2=6 6-3-1=2 6-1-2=3 Hs làm bài , đổi sách kiểm tra kq. 3. >,<,= ? 2+3<6 3+3=6 4+2>5 Hs thực hiện cài phép tính. 4. Số ?. 3…+2=5 3+ 3… =6 0… +5=5 Hs làm bài , đổi bài kiểm tra kq 5. Viết phép tính thích hợp: Hs nêu bài toán. Hai hs thi đua viết phép tính 6 2 = 4 Hs cỗ vũ. Nếu còn thời gian, HD làm phần còn lại Bài 1: (dòng 2) Bảng con Gv ghi phép tính trên bảng lớp 1.Tính: Ychs thực hiện tính bảng con L1: 6 Lưu ý viết các số thẳng cột 2 Nhận xét * HSK-G thực hiện bảng lớp. L2:. 2 4. 0 6. 6 4. 6 0. 6 1.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Bài 2: (dòng 2) Gv ghi phép tính trên bảng lớp Nhận xét Bài 3: (dòng 2) Gv ghi phép tính trên bảng lớp Nhận xét Bài 4: (dòng 2) Gv ghi phép tính trên bảng lớp Nhận xét 4.Củng cố: - Đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 6. -Hỏi tựa bài 5. Tổng kết: -Nhận xét tiết học - Chuẩn bị:Phép cộng trong phạm vi 7. Hs thực hiện bảng con * HSK-G thực hiện bảng lớp 2.Tính HS thực hiện bảng lớp 3+1+2=6 6-3-2=1 6-1-3= 3. Số ? HS thực hiện bảng lớp 2+4=6 3+2<6. 4-2<5. 4. >,<,= ? HS thực hiện bảng lớp 1… +5=6 3+ 1… =4 6+ 0… =6 - 2 hs - Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> SINH HOẠT TẬP THỂ I/ MỤC TIÊU: GV và HS đánh giá nhận xét lại các hoạt động trong tuần học GV phổ biến kế hoạch tuần 13 GD: HS tính tích cực tự giác trong học tập II/ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của GV I/ Khởi động Cho cả lớp múa 1 bài II/ Nội dung 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần: Đi học chuyên cần, đúng giờ giấc quy định Mang đúng trang phục, đi dép có quai hậu -Thực hiện tốt các nề nếp đã quy định Làm tốt vệ sinh lớp học - Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp - Tham gia tốt phong trào kế hoạch nhỏ *Tồn tại: Một số HS còn đi học muộn giờ: Duy, trân 2. Kế hoạch tuần 13: Duy trì được số lượng , đảm bảo chuyên cần Tiếp tục duy trì các nề nếp đã quy định Mang đúng trang phục đã quy định Tham gia các hoạt động của đội nghiêm túc. Tiếp tục tham gia tốt phong trào kế hoạch nhỏ Sinh hoạt văn nghệ. KHỐI TRƯỞNG. Hoạt động của HS Cả lớp múa hát một bài HS chú ý lắng nghe để thấy được những ưu khuyết điểm để khắc phục và phát huy.. HS chú ý lắmg nghe để thực hiện cho tốt. HS tổ chức sinh hoạt văn nghệ. BAN GIÁM HIỆU.

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×