Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.66 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD- ĐT VĨNH TƯỜNG. BÀI THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI NĂM HỌC : 2011-2012. Môn : Tiếng Anh - Lớp 3 (Thời gian làm bài : 20 phút ) Họ tên học sinh:…………………………………………; Số báo danh……………… Học sinh trường:……………………………………………………………………….. Chữ ký,họ tên giám thị: Số phách do CTHĐ chấm ghi 1/ …………………………………… 2/ …………………………………… Dọc phách theo đường kẻ này. Điểm bài thi Bằng số. Bằng chữ. Họ tên, chữ ký giám khảo 1/ ………………………… 2/ …………………………. Số phách do CTHĐ chấm ghi. I. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D để chọn một từ không thuộc nhóm từ còn lại. 1. A. pencil B. ruler C. toy D. rubber 2. A. he B. my C. her D. your 3. A. nine B. nice C. five D. seven 4. A. doll B. ball C. small D. teddy 5. A. close B. open C. window D. stand II. Em hãy hoàn thành các câu sau bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, B hoặc C. 1. Is your school big? ……. A. Yes, please. B. No. It is small. C. No, it is. 2. There are two …… on the table. A. books B. a book C. book 3. This is …….. A. a pen blue B. a blue pen C. blue pen 4. Where is your bag? A. It’s the table. B. No, it isn’t. C. It’s on the table. 5. How old is your sister? A. She’s five. B. He’s five. C. I’m five. III. Em hãy nhìn bức tranh và viết đáp án cho các câu bên dưới.. 1. A: What’s this? B: …………………. 2. A: Is this a dog? B: …………………. IV. Em hãy sắp xếp lại trật tự mỗi câu sau sao cho các câu đó đúng ngữ pháp và có nghĩa.. 1. house/ is/ my/ not/ big. ………………………………….. 2. open/ book/ your/ please. ………………………………….. 3. is/ red/ there/ a/ pen/ bag/ my/ in. …………………………………….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Các em không viết vào khung chéo này. V. Em hãy làm phù hợp các bức tranh với các từ có nghĩa của các bức tranh đó bằng cách kéo một đường thẳng từ bức tranh tới từ được chọn.. 0.. a. a chair. 3.. 1.. b. three. c. a tiger. 2.. d. a cat. 4. _________THE END_______. e. a hat. f. cats. 5..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD- ĐT VĨNH TƯỜNG. BÀI THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI NĂM HỌC : 2011-2012. Môn : Tiếng Anh - Lớp 4 (Thời gian làm bài : 20 phút ) Họ tên học sinh:…………………………………………; Số báo danh……………… Học sinh trường:……………………………………………………………………….. Chữ ký,họ tên giám thị: Số phách do CTHĐ chấm ghi 1/ …………………………………… 2/ …………………………………… Dọc phách theo đường kẻ này. Điểm bài thi Bằng số. Bằng chữ. Họ tên, chữ ký giám khảo 1/ ………………………… Số phách do CTHĐ chấm ghi 2/ …………………………. I. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D để chọn một từ không thuộc nhóm từ còn lại. 1. A. hungry B. happy C. thirty D. thirsty 2. A. July B. Monday C. Friday D. Thursday 3. A. swim B. sing C. song D. draw 4. A. worker B. poster C. farmer D. singer 5. A. rice B. bread C. meat D. juice II. Em hãy hoàn thành các câu sau bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, B,C hoặc D. 1. These …….. are big. A. elephant B. elephants C. an elephant D. the elephant 2. He ………. Maths on Tuesday. A. doesn’t have B. don’t have C. doesn’t has D. have st 3. Her birthday is …… May 1 . A. in B. at C. on D. for 4. Can he dance? …………….. A. Yes, he does. B. No, he can’t. C. Yes, he is. D. No, he can. 5. They’re hungry. They want some ……. . A. water B. rices C. ice – cream D. rice III. Em hãy nhìn bức tranh và viết đáp án cho các câu bên dưới. 1. I like ______________ very much .. 2. He can _________ a tree..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Các em không viết vào khung chéo này. 3. They are _____________ .. 4. We have ____________ today.. 5. She is ___________ years old.. IV. Em hãy đọc kỹ đoạn văn và viết chữa T ( True) cho câu đúng với nội dung bài đọc và chữ F ( False) cho câu sai. John and LiLi are my friends. They are from England. They can do many things. LiLi can sing and dance but she can’t play football. John can swim and play football. They can speak English very well. LiLi likes hamburgers but John doesn’t. He likes sandwiches. They both like apple juice very much. ……. 0. John and LiLi are from England. …….1. LiLi and John can do many things. …….2. LiLi can sing and play football. …….3. John can swim. …….4. John likes hamburgers. …….5. They like apple juice. ______________THE END_______________.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD- ĐT VĨNH TƯỜNG. BÀI THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI NĂM HỌC : 2011-2012. Môn : Tiếng Anh - Lớp 5 (Thời gian làm bài : 20 phút ) Họ tên học sinh:…………………………………………; Số báo danh……………… Học sinh trường:……………………………………………………………………….. Chữ ký,họ tên giám thị: Số phách do CTHĐ chấm ghi 1/ …………………………………… 2/ …………………………………… Dọc phách theo đường kẻ này. Điểm bài thi Bằng số. Bằng chữ. Họ tên, chữ ký giám khảo 1/ ………………………… Số phách do CTHĐ chấm ghi 2/ …………………………. I. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D để chọn một từ không thuộc nhóm từ còn lại. 1. A. dancer B. footballer C. letter D. writer 2. A. playing B. during C. drawing D. reading 3. A. listened B. did C. had D. went 4. A. museum B. stadium C. cinema D. weekend 5. A. seven B. first C. fifth D. tenth II. Em hãy hoàn thành các câu sau bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D.. 1. I …….. a letter for my pen friend last night. A. write B. wrote C. is writing 2. My mother usually …… TV in the evening. A. watches B. watch C. watchs 3. Tom: I have a …….. . Mary: You should go to the dentist. A. headache B. fever C. cold 4. Nam and Lan ……… to visit Hanoi next month. A. is going B. going C. are going 5. How …….. do you play chess? – Never. A. many B. often C. old III. Em hãy nhìn bức tranh và viết đáp án cho các câu bên dưới.. 1. He can _____ ______ _______ .. 2. He always _____ _______ in autumn.. D. writed D. watching D. toothache D. goes D. much.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Các em không viết vào khung chéo này. 3. She is ________ _________ now.. 4. Nam wants to be _____ _________ in the future.. 5. He has ______ _______ _________ . IV. Em hãy đọc kỹ đoạn văn và viết “Yes” cho câu đúng và “No” cho câu sai. Tim is my friend. He’s from London. He’s ten years old. He likes travelling very much. Last year, he went to Vietnam. He visited Hanoi, Ha Long Bay and other beautiful places. He bought some nice souvenirs for his friends. He took a lot of photos. Next year, he is going to fly to Vietnam again. He says he loves Vietnam very much. 1. Tim is ten years old.. 0.. Yes. 2. Tim is English.. 1. _____. 3. He went to Vietnam last month.. 2. _____. 4. He took many photos.. 3. _____. 5. He’s going to Vietnam by plane next year.. 4. _____. 6. He doesn’t like Vietnam very much.. 5. _____. _____________THE END____________.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÒNG GD&ĐT. HD CHẤM BÀI THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI MÔN: TIẾNG ANH, LỚP 3. Thang điểm: 10 điểm – 0,5 điểm/1 đáp án đúng cho toàn bài. I. 1. C 2. A 3. B 4. C 5. C II. 1. B 2. A 3. B 4. C 5. A III. 1. It’s an apple. 2. No, it isn’t. IV. 1. My house is not big. 2. Open your book please. 3. There is a red pen in my bag. V. 1. f 2. a 3. d 4. b 5. c.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHÒNG GD&ĐT. HD CHẤM BÀI THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI MÔN: TIẾNG ANH, LỚP 4. Thang điểm: 10 điểm – 0,5 điểm/1 đáp án đúng cho toàn bài. I. 1. C 2. A 3. C 4. B 5. D II. 1. B 2. A 3. C 4. B 5. D III. 1. noodles 2. climb 3. doctors 4. Science 5. fourteen IV. 1. T 2. F 3. T 4. F 5. T.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> PHÒNG GD&ĐT. HD CHẤM BÀI THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI MÔN: TIẾNG ANH, LỚP 5. Thang điểm: 10 điểm – 0,5 điểm/1 đáp án đúng cho toàn bài. I. 1. C 2. B 3. A 4. D 5. B II. 1. B 2. A 3. D 4. C 5. B III. 1. ride a bike 2. goes fishing 3. skipping rope 4. a teacher 5. a sore throat IV. 1. Yes 2. No 3. Yes 4. Yes 5. No.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>