Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

khoang cach trong kg toa do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.58 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ĐỀ KHOẢNG CÁCH 1) Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng – khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song: Cho A( x A , y A , z A ) và B( xB , y B , z B ) . Khoảng cách giữa A và B là:. AB  ( xB  x A ) 2  ( yB  y A ) 2  ( zB  z A ) 2 Đối với 2 đường thẳng song song, để tính khoảng cách giữa chúng, ta lấy 1 điểm bất kỳ trên đường thẳng này và tính khoảng cách từ nó đến đường thẳng kia như công thức ở trên.. *Bài tập vận dụng: Bài 1: Tìm M  Ox sao cho M cách đều 2 điểm A(3;5;  1), B (4; 0;  6) . Giải:. M  Ox nên M ( x;0;0)   MA (3  x;5;  1); MB (4  x; 0;  6)   MA  MB Để M cách đều A,B thì  (3  x) 2  52  ( 1) 2  (4  x) 2  02  (  6) 2  x  Vậy. 3 2. M (. 3 ;0; 0) 2 .. Bài 2: Cho ABC với A( 2;3; 6), B(  4;6;0), C (  3;5; 4). Tính độ dài phân giác trong góc A. Giải: M  BC Gọi AM là phân giác trong góc A( ) Tọa độ M ( x; y; z )   MC ( 3  x;5  y; 4  z ), MB(  4  x;6  y;  z )  AB( 2;3;  6)  AB 7  AC ( 1; 2;  2)  AC 3   AB MB MC  MB   .MC   4  x  6  y   z  7  AC  3 x 5 y 4 z 3 Ta có: AB AC . x . Bài 3:. 33 5 14 1722 ; y  ; z   AM  10 13 5 10 ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cho ABC với A(0;  3; 4), B( 5;  3;  6), C (3;  3;  2). Tính bán kính đường tròn nội tiếp ABC . Giải: . AB ( 5;0;  10)  AB 5 5. . BC (8;0;  4)  BC 4 5  AC (3;0;  6)  AC 3 5 2 2 2 Ta có: BC  AC  AB Do đó ABC vuông tại C 1  S ABC  .CA.CB 30 2 Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp ABC 1 S ABC  .( AC  BC  CA).r 2 ta có: 2.S ABC 60 r   5 AC  BC  CA 12 5 .. Bài 4: Cho A(  3;  2;0), B( 1;  3; 4), C (  2;  2;  3) .Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC . Giải: I ( x ; y ; z ) Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC   IA(  3  x;  2  y;  z )  IA  x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  13 Ta có:   IB( 1  x;  3  y; 4  z )  IB  x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  8 z  26   IC ( 2  x;  2  y;  3  z )  IC  x 2  y 2  z 2  4 x  4 y  6 z  17 Pt mp ( ABC ) :3x  2 y  z  13 0 Tọa độ I là nghiệm của hệ: 3 x  2 y  z  13 0     IA  IB  IC  2 x  6 y  8 z  26 6 x  4 y  13    2 x  6 y  8 z  26 4 x  4 y  6 z  17  4 x  4 y  6 z  17 .  x  1  9    y   2   z  1 Khi đó. 9   I   1;  ;  1 2  . R IA  x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  13 . 3 5 2 ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 5:. x 1 y z 1   1 2 1 Cho x  2 y z 1 d2 :   1 2 2 x 1 y  2 z  3 d3 :   2 1 1 d1 :. Viết ptdt  vuông góc d3 cắt d1 , d 2 tại A,B sao cho độ dài AB nhỏ nhất Giải: A  d1  A(1  t;  2t ;1  t ) B  d 2  B (2  m;3m;  1  2m)  u (2;1;1) là vtcp của d3  AB(1  m  t ;3m  2t;  2  2m  2t )     AB  u nên AB.u 0  2(1  m  t )  (3m  2t )  ( 2  2m  t ) 0  t  m 2 2 2 Khi đó: AB  1  m  (  2  m).  2m 2  4 m  5  2(m  1) 2  3  3 m  min AB  3  m  1 .. Bài 6: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(2;3;0), B(0;  2;0) và đường thẳng:  x t   :  y 0 .  z 2  t  Tìm C   sao cho ABC có chu vi nhỏ nhất. Giải: C    C (t;0; 2  t )   AB(  2;  2  3;0)  AB  15  6 2   AC (t  2;  3; 2  t )  AC  2t 2  8t  17   BC (t; 2; 2  t )  BC  2t 2  4t  6. P  AB  BC  CA  15  6 2  2t 2  8t  17  2t 2  4t  6  15  6 2  2(t  2) 2  32  2(t  1) 2  22   Chọn u ( 2(t  2);3), v( 2(t  1); 2)     AC  BC  u  v  u  v 3 3   Dấu “=” xảy ra  u cùng phương v.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2(t  2) 3 7  t 5  2(t  1) 2  7 3 C  ; 0;  Khi đó  5 5   7 3 C  ;0;  Min P  15  6 3  3 3 khi  5 5  . . 2) Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng:  u M ( x ; y ; z ) Cho (d) đi qua có VTCP (a, b, c ) . Khoảng cách từ A( xA , y A , z A ) đến đường thẳng (d) là:     u , AM    d ( A, (d ))   u. *PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Cách 1: B1: Viết PTTQ của mp ( ) qua A và vuông góc (d), giao điểm là H B2:Tìm tọa độ H B3:Tính khoảng cách AH Cách 2: B1:Đặt phương trình (d) dạng tham số trong đó (x,y,z) của ptts của (d) chứa là tọa độ điểm M tùy ý trên (d) 2 B2: tính AM theo tham số t Đó là một hàm số bậc 2 theo t AM 2 at 2  bt  c( a  0) B3. tính AH chính là giá trị nhỏ nhất của AM.. *Bài tập vận dụng: Bài 1: Cho ABC với A(1; 2;  1); B(0;3; 4); C (2;1;  1) . Tính độ dài đường cao ABC Giải: Cách 1: Gọi A '( x A , y A , z A ) sao cho: AA '  BC( A '  BC ) Mp ( ) qua A và vuông góc BC tại A '  Ta có: mp ( ) nhận BC (2;  2;  5) làm vtpt và A(1; 2;  1)  ( ) Pt mp ( ) : 2 x  2 y  5 z  3 0  x 2  2t   y 1  2t (t  R)  z  1  5t Pt tham số BC:  A '  BC nên A '(2  2t ,1  2t ,  1  5t ) A '  mp ( ) nên: 2(2  2t )  2(1  2t )  5(  1  5t )  3 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4 33  58 41  13  A' ; ;  Suy ra:  33 33 33   t . 2. 2. 58   41   13    AA '    1      2     1   33   33   33  . . 2. 50 33. Cách 2:  x 2  2t   y 1  2t (t  R)  z  1  5t . Pt tham số BC: Gọi M là điểm tùy ý trên BC  M (2  2t ,1  2t ,  1  5t ) AM 2 (2  2t  1) 2  (1  2t  2) 2  (  1  5t  1) 2 33t 2  8t  2  50   Cực tiểu của AM là 4a 33 2 2 mà AM min  AA ' 50 AA '  33 Vậy Cách 3:  AB( 1;1;5)  BC (2;  2;  5) là vtct của BC    AB, BC  (5;5;0)      AB, BC  50    d ( A, BC )   33 BC. Tương tự đường cao BB ' 5 , đường cao CC ' 15 6 . Bài 2: x 2. . y 1. . z 1. 1 1 , mp Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;-1;0) và đường thẳng d : 2 (P): x  y  z  2 0 . Tìm tọa độ điểm A  (P) biết đường thẳng AM vuông góc với d và 33 khoảng cách từ A đến đường thẳng d bằng. 2 .. Giải: Gọi. .   .. A x;y;z  P.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>   u  x;y;z  AM  1 x;  1 y;  z  Ta có: là VTCP của (d); .   . 0  2(1  x)  (  1  y)  z 0   2 x  y  z  3 0 Vì AM  u nên AM.u  H  2;  1;1  d AH  2  x;  1  y;1  z  Lấy ;     1  y 1 z 1 z 2  x 2  x  1 y   AH , u   ; ;     1 1 1 2 2  1    y  z; x  2 z; x  2 y     x  2 y  z  3 0  x 2 y  1    z 1  3 y Tọa độ A thỏa hệ:  x  y  z  2 0       AH , u   2 y  1;8 y  1; 4 y  1    AH, u  84y 2  12y  3 33 33    d(A, d)      2 2 6 u 8 23 1  y   x   z   84y  12y  3 99   7 7 7   y  1  x  1  z 4 2.  23 8  1  A ; ;  A   1;  1; 4  Vậy  7 7 7  hoặc . Bài 3: x. . y 1. . z 1. 2  1 và hai điểm A  1;1;  2  , Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: 1 B   1; 0; 2  . Viết phương trình đường thẳng  qua A, vuông góc với d sao cho khoảng cách từ B đến  nhỏ nhất.  ud  1; 2;  1. Giải:. là VTCP của d. Gọi (P) là mặt phẳng qua A và mặt phẳng (P) vuông góc với d. Gọi H  là hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng (P).Giả sử u nhận d làm VTPT và A  ( P) x  2 y  z  5 0 Nên  phương trình mặt phẳng (P): BH  x  1; y; z  2    y z  2 z  2 x 1 x 1 y   BH , ud   ; ;    2  1  1 1 1 2    y  2 z  4; z  x  1; 2 x  y  2  Đường thẳng  đi qua A và H có tọa độ H thỏa:. H  x; y; z .  H  ( P) và BH , ud. , mặt phẳng (P).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  H  ( P )       BH , ud  0  x  2 y  z  5 0   y  2 z  4 0  1 8 2   H ; ;   3 3 3  z  x  1 0  2 x  y  2 0    u 3 AH   2;5;8    u ( ) qua A nhận  làm VTPT. pt. ( ) :. x 1 y  1 z 2   2 5 8 .. Bài 4: x 1 y z 1   2 3  1 và hai điểm A  1; 2;  1 , Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ( ) B  3;  1;  5 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và cắt () sao cho khoảng :. cách từ B đến d lớn nhất. Giải: Giả sử M   d M   1  2t;3t;  1  t  Vì M  d nên  AM   2  2t;3t  2;  t   AB  2;  3;  4  d  B; d  BH BA Gọi H là hình chiếu của B trên d. Khi đó: d  B; d  BA  H  A  AM  AB Vậy:  AM . AB 0  2(  2  2t )  3(3t  2)  4t 0  t 2  M  3;6;  3. x  1 y  2 z 1   2 1 . Suy ra: d 1 :. Bài 5: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x  2y  z  5 0 và đường thẳng d: x. . y 1. . z 1.  1 và điểm A   2;3; 4  . Viết phương trình đường thẳng ( ) trên (P) đi qua giao điểm của d và (P) đồng thời vuông góc với d. Tìm điểm M trên ( ) sao cho AM 1. 2. ngắn nhất. Giải:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  B   1; 0; 4  Gọi B   d   u  n p   ( P)    u  nd   d Vì  nên  .  x  1  t    :  y  t  t  R   1  u   n p , nd   1;  1;  1  z 4  t  3. Do đó ta có thể chọn: M   1  t ;  t ; 4  t     AM 2 3t 2  2t  9 Giả sử .  26 AM 2 min   4a 3 26 1  AM min  t 3 3  2 1 11  M   ; ;   3 3 3. Khi đó: tọa độ Bài 6:.  P  : x  y  z  2 0 , đường thẳng d: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mp x  3 y  2 z 1   2 1  1 . Gọi M là giao điểm của d và  P  . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mp  P  , vuông góc với d đồng thời khoảng cách từ M tới  bằng 42 . Giải:  x 3  2t  d :  y  2  t  x  1  t . Phương trình tham số của M   3  2t;  2  t;  1  t    M  P.  t R .. nên 3  2t  ( 2  t)  1  t  2 0  t  1 . M  1;  3;0  Suy ra: .   u  P  và vuông góc với d nên   u d ; n P   2;  3;1 . Vì  nằm trong mp  N  x; y; z  MN  x  1; y  3; z  .  Gọi   là hình chiếu vuông góc của M trên , khi đó:  x  y  z  2 0 MN  u     2x  3y  z  11 0 N   P    2 2 MN  42  x  1   y  3  z 2 42    Ta có:  N  5;  2;  5  N   3;  4;5  hoặc . x  5 y  2 z 5 N  5;  2;  5    :   2 3 1 . Với x 3 y 4 z  5 N   3;  4;5    :   2 3 1 . Với.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 7: d:. x 1 y 2 z   2 1 1 , hai điểm. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng A  1;1; 0  B  2;1;1 ; . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A và vuông góc với d sao cho khoảng cách từ B đến  là lớn nhất.. Ta có VTCP của d là :.  ud  2;1;1. và.  Giải AB  1;0;1. . d  B,   BH  AB. Gọi H là hình chiếu của B trên  ta có : . Do đó khoảng cách từ B đến  là lớn nhất khi H  A . Khi đó  là đường thẳng đi qua A và vuông góc với AB .   d       u , AB   1;  1;  1 u   Ta có   AB Có thể chọn VTCP của  là   d.  PT của  là:.  x 1  t   y 1  t  z  t . .. Bài 8:.  P  : x  3 y  z  1 0 và các điểm Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng A  1; 0; 0    P  B  1;  2;3  P  đi qua A ; . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong và cách B một khoảng lớn nhất, nhỏ nhất. Giải.  A  1; 0;0    P  u  a; b; c  , a 2  b 2  c 2 0 d Ta có:  . Gọi VTPT của đường thẳng là: d   P   u.nP 0  c a  2b Ta  có :  AB   ; 2;  3 ;  ud , AB    2a  7b; 2a  2b; 2a  b     ud , AB  12a 2  24ab  54    d  B, d     f  t  2a 2  4ab  5 u 12a 2  24ab  54 f  t  2a 2  4ab  5 ta suy ra được 6 d  B, d   f  t   14 Xét hàm số  6 d  B, d   14 So sánh TH1 và TH2 Do đó: min  d  B, d    6  b 0 a) . Chọn a 1  c 1  x 1  t   y 0   Phương trình đường thẳng d :  z t max  d  B, d    14  a  b b) . Chọn b  1  a 1, c  1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  x 1  t   y  t   Phương trình đường thẳng d :  z  t . Bài 9: :. x 1 y z  2   2 1  1 , hai điểm. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng A  0;  1;1 B  2;1;1 ; . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và cắt đường thẳng  sao cho khoảng cách từ B đến d là lớn nhất, nhỏ nhất. Giải M   1  2t ; t ; 2  t . M d   . Giả sử Gọi . VTCP của   AB  2; 2;  1 ;  ud , AB   1  t;1; 4  2t    ud , AB  12t 2  18t  18    d  B, d     f t  6t 2  2t  2 u.   d : ud  AM  2t  1; t  1;1  t . 1 12t 2  18t  18 f t  2 max f  t   f  0  18; min f  t   f  2   6t  2t  2 ta có 11 Xét hàm số 1 d  B, d   18 11. . a). min  d  B, d   . 1  t 2 11 . Chọn a 1  c 1.  x 3t   y  1  3t   Phương trình đường thẳng d :  z 2  2t min  d  B, d    18  t 0 b) . Chọn a 1  c 1  x  t   y  1  t   Phương trình đường thẳng d :  z 2  t 3) Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng – khoảng cách giữa 2 mặt phẳng. song song – giữa đường thẳng song song với mặt phẳng: Cho. M  x o ; yo ; zo . ;.  α  : ax + by + cz + d = 0 . d  M,α  =. ax o + by o + cz o + d 2 2 2 a +b +c ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Để tính khoảng cách giữa 2 mặt phẳng song song  α  ,  β  ta lấy 1 điểm M trên mặt phẳng  α  . Khi đó d(α,β) = d(M,β) ..  α  : ax + by + cz + d = 0 và Đặc biệt nếu đưa về dạng có cùng 3 hệ số đầu d - d' d(α,β) = 2 2 2 (β) : ax + by + cz + d' = 0 thì a +b +c .    song song với đường thẳng ta chọn Để tính khoảng cách từ đường thẳng d và mặt phẳng 1 điểm bất kỳ trên đường thẳng d và khi đó d(d,α) = d(M, α) . *Bài tập vận dụng: Bài 1: Trong không gian cho hệ tọa độ Oxy , viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc M  1; 2;  1 với mặt phẳng (Q) : x + y + z = 0 và cách điểm một khoảng cách bằng 2 . Giải: 2 2 2 mp  P  PT qua O nên có dạng: Ax + By + Cz = 0 (với A  B  C 0 ).  P    Q  nên: A  B  C 0  C = -A - B . Vì A  2B  C 2 d  M,  P    2   2   A  2B  C  2  A 2  B2  C 2  A 2  B2  C 2 .  B 0 8AB  5B2 0    8A  5B 0 Từ (1) và (2), ta được: B 0  C  A. Chọn A 1, C = -1   P  : x  y 0. 8A  5B 0. Chọn A 5, B  8  C = 3   P  : 5x  8y  3z 0. Bài 2: :. x 1 y 3 z   1 2 4 và điểm. Trong không gian cho hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng M  0;  2;0   P  đi qua điểm M, song song với đường . Viết phương trình mặt phẳng  P  bằng 4. thẳng  , đồng thời khoảng cách d giữa đường thẳng  và mặt phẳng Giải: M  0;  2;0  Phương trình mặt phẳng đi qua có dạng: 2 2 2 ax  by  cz  2b 0  a  b  c 0  .  A 1;3;0 u  1;1; 4     qua và nhận làm VTCP. a  b  4c 0  a 4c    P    a  5b  4 a  2c d  A,  P   4  2 2 2 a  b  c  Ta có:.  P.  P  : 4x  8y  z  16 0. Với a 4c. Chọn a 4, c 1  b  8  pt mp.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>   P  : 2x  2y  z  4 0. Với a  2c .Chọn a 2, c  1  b 2 Câu 3: A  2;  1;1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất.. Giải Ta có:. d  O, ( P )  OA. . OA. d  O, ( P)  max Do đó: A và vuông góc với OA.  Ta có: OA (2;  1;1) .. xảy ra  OA  ( P ) nên mặt phẳng (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua. Vậy phương trình mặt phẳng ( P) : 2 x  y  z  6 0 . Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(10; 2;  1) và đường thẳng d có x 1 y z 1   1 3 . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song phương trình: 2 với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất. Giải Gọi H là hình chiếu của A trên d  d (d ,( P)) d ( H , ( P)) . AH HI  HI lớn nhất khi A I . Vậy (P) Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P),  ta có cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận AH làm VTPT . Vậy phương trình mặt phẳng ( P) : 7 x  y  5 z  77 0 . Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d) có phương trình tham số  x  2  t   y  2t  z 2  2t  . Gọi  là đường thẳng qua điểm A(4;0;  1) song song với (d) và I ( 2;0; 2) là hình chiếu vuông góc của A trên (d). Viết phương trình của mặt phẳng chứa  và có khoảng cách đến (d) là lớn nhất. Giải ( P )  ( d ) Gọi (P) là mặt phẳng chứa  , thì hoặc ( P)  (d ) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P). Ta luôn có IH IA và IH  AH . d (d , ( P )) d ( I , ( P)) IH  H  ( P) Mặt khác:  Trong (P), IH IA ; do đó max IH IA  H  A . Lúc này (P) ở vị trí ( Po)  IA tại A.  VTPT của ( Po ) là n IA (6;0;  3) , cùng phương với v (2;0;  1) . Phương trình mặt phẳng ( Po ) là: 2 x  z  9 0 ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 6: x 1 y z 2 d:   Oxyz 2 1 2 và điểm Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng A(2;5;3) . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất. Giải 2 2 2 Phương trình mặtphẳng (P) có dạng: ax  by  cz  d 0 ( a  b  c 0 ). Mp(P) có VTPT n ( a; b; c) , d đi qua điểm M (1;0; 2) và có VTCP u (2;1; 2) .  M  ( P)  a  2c  d 0 2c  (2a  b)       n.u 0 2a  b  2c 0  d a  b . Vì ( P)  (d ) nên  Xét 2 trường hợp: TH1: Nếu b 0 thì ( P) : x  z 1 0. Khi đó: d ( A, ( P)) 0. (loại). TH2: Nếu b 0 . Chọn b=1 ta được ( P) : 2ax  2 y  (2a  1) z  2a  2 0 . 9 9 d ( A, ( P))   3 2 2 8a 2  4a  5 1 3  2  2a    2 2  Khi đó:. . Vậy. max d ( A, ( P )) 3 2  2a . 1 1 0  a  2 4.. Khi đó: ( P) : x  4 y  z  3 0 . Câu 7: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (0;  1; 2) và N ( 1;1;3) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ điểm K (0;0; 2) đến mặt phẳng (P) là lớn nhất. Giải. Ax  B ( y  1)  C ( z  2) 0  Ax  By  Cz  B  2C 0 ( Phương trình (P) có dạng: A2  B 2  C 2 0 ). N ( 1;1;3)  ( P )   A  B  3C  B  2C 0  A 2 B  C B d ( K ,( P))  2  ( P) : (2 B  C ) x  By  Cz  B  2C 0 ; 4 B  2C 2  4 BC Nếu B 0 thì d ( K , ( P )) 0 (loại). d ( K , ( P )) . B 4 B 2  2C 2  4 BC. . 1 2. C  2   1  2 B . . Nếu B 0 thì Dấu “=” xảy ra khi B  C . Chọn C 1 . Khi đó phương trình mặt phẳng ( P ) : x  y  z  3 0 . Câu 8:. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>  x 2  4t  (d ) :  y 3  2t  z  3  t . Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng và mặt phẳng ( P) :  x  y  2 z  5 0 . Viết phương trình đường thẳng () nằm trong ( P ) , song song với (d) và cách (d) một khoảng là 14 . Giải A (2;3;  3) B (6;5;  2)  ( d ) A , B  ( P) nên (d )  ( P ) . Chọn , mà    u  ud    u  uP ( d )  ( P ) Gọi u là VTCP của 1 , qua A và vuông góc với (d) thì      u  ud , uP  (3;  9;6) Nên ta chọn .  x 2  3t  (d1 ) :  y 3  9t (t  )  z  3  6t  Phương trình của đường thẳng Lấy M (2  3t ;3  9t ;  3  6t )  ( d1 ) . ( ) là đường thẳng qua M và song song với (d). 1 1 9t 2  81t 2  36t 2  14  t 2   t  9 3 Theo đề: 1 x  1 y  6 z 5 t   M (1;6;  5)  (1 ) :   3 4 2 1 . 1 x  3 y z 1 t   M (3;0;  1)  ( 2 ) :   3 4 2 1 . AM  14 . Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  y  z  1 0 và đường x 2 y 1 z 1 d:   1 1  3 . Gọi I là giao điểm của d và (P). Viết phương trình của thẳng đường thẳng  nằm trong (P) vuông góc với d sao cho khoảng cách từ I đến () bằng h 3 2 .. Giải  u (1;  1;  3) . I d  ( P )  I (1; 2; 4) (P) có VTPT và d có VTCP   u  n , n  ( 4; 2;  2) Vì   ( P) ;   d   có VTCP   P Q  . Gọi H là hình chiếu của I trên   H  mp(Q) qua I và vuông góc  . Suy ra phương trình (Q) :  2( x  1)  ( y  2)  ( z  4) 0   2 x  y  z  4 0  nP (1;1;  1).   n , n  (0;3;3) 3(0;1;1) d Gọi d1 ( P )  (Q )  d1 có VTCP  P Q  và 1 qua I H  d1  H  1; 2  t; 4  t   IH  0; t; t  . Giả sử Ta có:.  x 1   d1  y 2  t  z 4  t .

<span class='text_page_counter'>(15)</span> IH 3 2 .  t 3 2t 2 3 2    t  3. x 1 x 5 x 7   . 2 1 1 Với phương trình x  1 x 1 x  1 :   . t  3  H  1;  1;1  2 1 1 Với phương trình t 3  H  1;5; 7  . :. Bài 9: a)Tìm trên Oy điểm cách đều hai mặt phẳng ( ) : x  y  z  1 0 và ( ') : x  y  z  5 0 b) Cho ba điểm A( a;0;0) , B (0; b;0) , C (0;0; c) với a , b , c là những số dương thay đổi 2 2 2 sao cho a  b  c 3 . Xác định a , b , c để khoảng cách từ 0 tới mp( ABC ) lớn nhất. Giải: M  Oy  M (O; y0 ;0). Vậy: y 1 y 5 d (M ;( ))  0 , d (M ;( '))  0 3 3 Ta có: d (M ;( )) d ( M ; ( '))  y0  1  y0  5  y0  3 Vậy điểm phải tìm là M (0;  3;0) . x y z   1 b) Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là a b c 1  d (O;( ABC ))  1 1 1   a 2 b2 c 2 1 1 1 1  2  2 3 3 2 2 2 2 abc Theo bất đẳng thức Cô-si, ta có a b c 2 2 2 3 2 2 2 Và 3 a  b  c 3 a b c 1 1 1 1 1 1  2  2 3    3 2 a 2 b2 c 2 Suy ra a b c 1 d (O; ( ABC ))  3 Từ đó suy ra: 2 2 2 Dấu "=" xảy ra khi a b c 1 hay a b c 1 1 Vậy: d (O;( ABC )) lớn nhất bằng 3 khi a b c 1. 6) Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau:    M  d, M '  d ' u, Xác định . Tính MM ' và các vectơ chỉ phương của 2 đường thẳng là u ' .      u, u '  u, u ' MM ' Tính . Tính ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>     u, u ' MM '  d(d, d ')   u, u ' *Bài tập vận dụng: Bài 1: Cho hai đường thẳng: x 2 y 1 z 3 x  3 y 1 z  1 (d1 ) :   (d 2 ) :   2 1  2 và 2 2 1 . a) Chứng minh rằng hai đường thẳng (d1 ) và (d 2 ) chéo nhau. b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng (d1 ) và (d 2 ) . a). Giải.   a  2;1;  2  , b  2;  2;1. Ta có:. (d1 ) và (d 2 ) . lần lượt là các VTCP  của B  3;  1;1  (d 2 ) AB  1;  2;  2  và và . 2 2 1  2 21 0. 2 1. A  2;1;3  (d1 ). 1    a,b  .AB  2   2 Do đó:    Suy ra: AB, a, b không đồng phẳng. Vậy (d1 ) và (d 2 ) chéo nhau. 2 2 2   2   1 2 2 2 2 1  a,b    a,b  9.    81      2 1 1 2 2 2 b) Ta có:     a,b  .AB 7   d  d1 , d 2     . 3  a,b    Vậy: Bài 2:. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng d đi qua x 1 y z  2 1 :   A  0;  1; 2  2 1  1 sao cho khoảng cách giữa d và và , cắt đường thẳng x 5 y z 2 :   2  2 1 là lớn nhất. đường thẳng Giải.   M  1  2 t ; t ; 2  t   . VTCP của d : ud  AM  2t  1; t 1;1  t  Gọi M d  1 . Giả sử     2 đi qua N  5; 0; 0  và có VTCP v  2;  2;1 ; AN  5;0;  2  ;  ud , v   t  1; 4t  1;6t    2  ud , v  . AN 2 t      d  2 , d   3. 3. f  t  53t 2  10t  2  u d , v    Xét hàm số. f t . 2.  4  26 max f  t   f     37  9 53t  10t  2 ta suy ra được.  2 t 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>  max  d  , d  .  x 29t   y  1  41t  z 2  4t  26  Phương trình đường thẳng d :  .. 7. Các dạng toán về tổng, hiệu khoảng cách lớn nhất, nhỏ nhất: a. Dạng 1: Cho 2 điểm A( x1 , y1 , z1 ) ; B( x2 , y2 , z2 ) Tìm M  ( P) : ax  by  cz  d 0 để (MA+MB) min Phương pháp: xác định vị trí tương đối của A, B đối với mặt phẳng (P) bằng cách tính các đại lượng: t A ax1  bx1  cz1  d ; t B ax2  by2  cz2  d.  . Nếu t Atb  0  A, B khác phía đối với (P). Gọi M 0 ( AB )  ( P ) khi đó MA  MB  AB M 0 A  M 0 B Nếu t At B  0  A, B cùng phía đối với (P). Lấy A đối xứng A qua (P) 1. Gọi M o ( A1B)  ( P) . Khi đó MA+MB=MA1 +MB  A1B=MOA1+MOB b. Dạng 2: Cho 2 điểm A( x1 , y1 , z1 ); B ( x2 , y2 , z2 ) MA  MB Tìm M  ( P) : ax  by  cz  d 0 để max Phương pháp: Xác định vị trí tương đối của A, B đối với mặt phẳng (P) bằng cách tính các đại lượng: t A ax1  by1  cz1  d ; t B ax2  bx2  cz2  d  Nếu t At B  0  A, B cùng phía đối với (P). MA  MB  AB  M 0 A  M 0 B Gọi M 0 ( AB )  ( P) . Khi đó  Nếu t At B  0  A, B khác phía đối với (P). Lấy A1 đối xứng A qua (P) MA  MB  MA1  MB  A1 B  M 0 A1  M 0 B Gọi M 0 ( A1 B )  ( P ) . Khi đó. c. Dạng 3: Cho 2 điểm A( x1 , y1 , z1 ) ; B( x2 , y2 , z2 ) Tìm M  ( ) cho trước sao cho (MA+MB) min / / Phương pháp: Xác định tọa độ các điểm A , B là hình chiếu tương ứng của các điểm A, B / / lên () . Gọi M 0 là điểm chia đoạn A B theo tỉ số:  AA/ / M A   k  0 / M 0 B / = BB . Ta chứng minh MA  MB M 0 A  M 0 B. A  ( P)  ( ), B  Thật vậy, gọi 1  sao cho A1 khác phía B so với () và thỏa mãn  / / A1 A M 0 A/  A1 A  AA     / B1 B / M 0 B / .  A1 A  ( )  A1 , M 0 , B thẳng hàng.  MA  MB MA1  MB  A1 B M 0 A1  M 0 B M 0 A  M 0 B Bài 1:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> x 1 y2 z   1 1 2 Trong hệ Oxyz cho A(1;4;2); B(-1;2;4) và 1. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thằng (d) sao cho:   MA  MB 2 2 a) nhỏ nhất; b) MA  MB nhỏ nhất c) MA  MB nhỏ nhất 2. VPT mặt phẳng (P) chứa (d) sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất. 3. Trong số các đường thẳng đi qua A và cắt đường thẳng (d), viết phương trình các đường thẳng sao cho khoảng cách từ B đến nó là lớn nhất? nhỏ nhất (d ) :.   Giải 1. M (1  t ;  2  t; 2t )  d  MA (t;6  t; 2  t ), MB( 2  t; 4  t; 4  2t )   MA  MB  24(t  2) 2  44 MA  MB  (  2  2 t ;10  2 t ;6  4 t ) a. . Suy ra   MA  MB Do đó nhỏ nhất khi t = 2 và lúc đó M (-1;0;4) 2 2 2 2 b. Ta có MA  MB 12t  48t  76 12(t  2)  28 2 2 Vậy MA  MB nhỏ nhất khi t = 2 và khi đó M(-1;0;4) c. Ta sẽ xác định hình chiếu A1, B1 của 2 điểm A, B lên đường thẳng (d) 5   2  1 10  MA2 2(3t 2  10t  20) min  t   M  A1  ; ;  3  3 3 3  với AA1  (d ). 7   4 1 14  MB 2 2(3t 2  14t  18) min  t   M  A1  ; ;  3  3 3 3  với BB1  (d ) 1 1 AA1  210; BB1  30 3 3 . Điểm M cần tìm là điểm chia đoạn A1B1 theo tỉ số k . AA1  7 BB1.   2(1  2 7)  1 10  14 7  ; ;   3 3(1  7  3(1  7  nên tọa độ của M là .. Bài 2: (d1 ) :. x 3 y 1 z 1   7 2 3 ,. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng x 7 y 3 z 9 (d 2 ) :   1 2  1 và mặt phẳng () : x  y  z  3 0 . Tìm điểm M trên mặt   MM1  MM 2 phẳng ( ) để đạt giá trị nhỏ nhất biết M1 (3;1;1) và M 2 (7;3;9) . Giải: Gọi I là trung điểm M1M 2  I(5; 2;5)    MM1  MM 2  2MI *Tacó:  MM1  MM 2  2MI nhỏ nhất nhỏ nhất (  ) M là hình chiếu của I trên. * Phương trình đường thẳng (d) qua I và vuông góc với ( ) là:.  x 5  t   y 2  t  z 5  t .

<span class='text_page_counter'>(19)</span> * Gọi M là giao điểm của (d) và () * M  (d)  M(5  t; 2  t;5  t) * M  ()  5  t  2  t  5  t  3 0  t  5  M(0;  3;0) * Vậy, điểm M cần tìm: M(0;  3;0) .  x  y  1 0  2. PT tổng quát của (d) là 2 y  z  4 0 . Vì mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) nên 2 2 (P) có phương trình a( x  y  1)  b(2 y  z  4) 0 với a  b 0 2.4  2  4 d  A;( P)   2 5 22  ( 1) 2 ( P ) : 2 y  z  4  0  Nếu a=0 thì . Khi đó  Nếu a 0 thì có thể giả sử a=1. Khi đó ( P ) : x  (1  2b) y  bz  1  4b 0. 2 5b  3. (5b  3) 2 f (b)  2 5b 2  4b  2 . Xét hàm số 5b  4b  2 Suy ra 2  50b 10b  24 4 3 f / (b)  0  b   b  2 2 (5b  4b  2) 5 5 Ta có d  A;( P)  .  4  35   3  35 f    ; f   0;lim f (b) 5 2 b  d  A; ( P )  6  5  Do  5  6 nên lớn nhất bằng 35 4 max d  A;(d )  2 b 6 khi 5 , lúc đó phương trình Kết luận: So sánh 2 trường hợp ta có (P) có dạng 13 4 21 x  y  z  0  5 x  13 y  4 z  21 0 5 5 5 3. Giả sử d2 là đường   thẳng bất kì đi qua A và cắt d tại M(1-t;-2+t;2t)  AM ; AB  56t 2  304t  416 28t 2  152t  208    d ( B, d 2 )    3t 2  10t  20 AM 6t 2  20t  40 Khi đó 16(11t 2  8t  60) 30 28t 2  152t  208 / u ( t )   0  t  2; t  u (t )  2 2 (3t  10t  20) 11 3t 2  10t  20 . Ta có Xét 28  30  4 u ( 2) 48; u    ; lim u (t )  3 nên khoảng cách từ B đến d2 lớn nhất bằng 48 khi  11  35 b  Do 4 30 t 11 . Khi đó d2 tương tứng có phương trình t= -2 và nhỏ nhất bằng 35 khi x 1 y 4 z 2 x 1 y 4 z 2 d2 :   d2 :   1 4  3 và 15 18  19 . Bài 3. Cho A(3;1;-2); B(2;2;1). Tìm điểm M  ( P) : 3 x  2 y  5 z  2 0 sao cho MA  MB a. (MA+MB) min b. max Giải Ta có t A 9  2  10  2 19  0, t B 6  4  5  2  1  0 suy ra 2 điểm A, B nằm khác phía đối với (P).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ta có MA  MB  AB do đó để MA+MB min thì M  AB , suy ra M chính là giao của x 3 y 1 z 2 ( AB ) :   1 1 3 (P) với đường thẳng a.. x 3 y  1 z 2   41 39 17  1  3  x  ; y  ;z   1 20 20 20 3 x  2 y  5 z  2 0 Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ pt   AA A ( x ; y ; z ) 1 1 1 1 b. Lấy đối xứng với A qua (P) suy ra 1 là VTPT của (P) và  x1 0  x1  3 y1  1 z1  2     2  5   y1 3  3 3x1  2 y1  5 z1  21 0  z 3  1 t A1 3x1  2 y1  5 z1  2  t A . Khi đó ta có: MA MA1  MA  MB  MA1  MB  A1 B Do A1 đối xứng với A qua (P) nên Gọi N là giao điểm của (A1B) với mp(P). Do A1 và B nằm cùng phía đối với (P) nên N nằm  MA  MB ngoài đoạn A1B max thì M  N có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình: x y 1 z 3   19 35 8 ( A1 B ) :  2 3  2  x  ; y  ;z   9 18 9 ( P ) : 3 x  2 y  5 z  2 0 . Bài 4.  4a  2a  a  B ; ;  3 3 3  và đường  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(a;0;a),  x t   y t  z a  t (t  ) . Tìm điểm M  ( d ) sao cho: thẳng (d):  MA  MB a. MA+MB nhỏ nhất b. lớn nhất Phân tích: Cách giải trong hình học không gian như sau:  Để giả câu a. , người ta tìm điểm B/ là ảnh của điểm B qua phép quay quanh trục (d) với góc quay thích hợp sao cho A, B/, (d) đồng phẳng và A, B/ nằm về 2 phái đối với (d) khi đó MA  MB. nhỏ nhất  M là giao điểm của AB/ và (d).  Để giải câu b. , người ta tìm điểm B// là ảnh của điểm B qua phép quay quanh trục (d) với góc quay thích hợp sao cho A, B//, (d) đồng phẳng và A, B// nằm về 1 phía đối với (d). Khi đó nếu AB// cắt (d) thì MA  MB. lớn nhất  M là giao điểm của AB// và (d). Dựa vào kết quả đã biết trong hình học không gian, ta cũng có thể giải được bài toán 2. Tuy nhiên việc tìm tọa độ điểm B/ (trong câu a) hoặc B// (trong câu b) buộc ta phải thực hiện những phép tính rất phức tạp. Để khắc phục tình trạng này, ta lại tiếp tục ý tưởng đã có trong lời giải trên Giải.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> a.Vì M  ( d ) nên gọi M(t,t;a-t). Khi đó: 2. 2.  4a   2 a   4 a  MA  MB  (t  a )  t  ( t )   t   t   t    3   3   3   2. 2. 2. 2.  3t 2  2at  a 2  3t 2  4at  4a 2 2 2   a  2 2a 2  2a  8a  3 t     t      3 9 3  9  .    .  a a 2  /  2a 2 a 2  A/  ; ; 0  , B  ;  ;0  ; M / (t ;0;0) 3 3 3 3    Xét  / / / / Khi đó MA  MB  3( M A  M B ) / / Vì M/ chạy trên x Ox và A/, B/ nằm về 2 phía đối với x Ox nên MA+MB nhỏ nhất  M/A/ +M/B/ nhỏ nhất. a 2 M A 1 x / Ox   3  / / 2  2a 2 M B / 3  M là giao điểm của A/B/ và . /. /.  4a   4a 4a 5a   ;0;0   M  ; ;    9 9 9  M  9 /. 2. b.tương tự câu a ta có. 2  a  2a MA MB  3  t     9  3. 2. 2  2a  8a t    3  9 .  a a 2  / /  2a 2a 2  A/ /  ; ;0  , B  ; ;0  , M / / (t;0;0) 3 3 3 3     đặt / / MA MB vì M// chạy trên x Ox còn A// và B// nằm về 1 phía đối với x Ox nên lớn nhất.  M / / A/ /  M // B //. lớn nhất. a 2 M A 1 x / Ox   3  // // 2a 2 2 M B 3 là giao điểm của A//B// và //.  M //.  M (0;0;0)  M (0;0; a). //.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> / Trong lời giải trên ta không những thay đường thẳng (d) bằng trục x Ox khi xét vị trí tương đối của các điểm mà còn chuyển hệ thống không đồng phẳng gồm 2 điểm A, B và đường / thẳng (d) thành hệ thống đồng phẳng gồm 2 điểm A/, B/ và trục x Ox (trong câu a) hoặc / thành hệ thống đồng phẳng gồm 2 điểm A//, B// và trục x Ox (trong câu b). Đó là nguyên nhân cơ bản giúp ta có được 1 lời giải đơn giản.. ỨNG DỤNG BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH 1.Xét vị trí tương đối giữa mặt cầu với đường thẳng, mặt cầu với mặt phẳng: Bài 1: A  1;  2;3 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm và đường thẳng d có x 1 y  2 z  3   1  1 . Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d . phương trình 2 Viết phương trình mặt cấu tâm A , tiếp xúc với d .. d  A,  d  . Giải:    BA, a  4  196 100     5 2 4 1 1 a. Phương trình mặt cầu tâm. A  1;  2;3. 2. 2. 2.  x  1   y  2   z  3 50 . , bán kính R 5 2 :. Bài 2: A  0; 0; 4  B  2; 0; 0  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm , và mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  5 0 . Lập phương trình mặt cầu  S  đi qua O, A, B và có khoảng cách 5  P  bằng 6 . từ tâm I của mặt cầu dên mặt phẳng. Giải:  S  : x  y  z  2ax  2by  2cz  d 0. 2. Giả sử. Từ. O, A, B   S . 2. 2.  a 1  c 2  I  1; b; 2  .  d 0 . suy ra : b 5  b 0 5 5 d  I, P      6 6 6  b  10  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 z 0 hoặc  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  20 y  4 z 0 . Vậy Bài 3: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng (d ) :  x  y  2 0   2 x  z  6 0 sao cho giao tuyến của mặt phẳng ( P ) và mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  1 0 là đường tròn có bán kính r 1 ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giải: ( P ) ( d ) m ( x  y  2)  n (2 x  z  6) 0 Mặt phẳng chứa có dạng:  ( P ) : ( m  2n) x  my  nz  2m  6n 0 * Mặt cầu ( S ) có tâm I ( 1;1;  1) , bán kính R 2 * ( P) cắt ( S ) theo một đường tròn giao tiếp (C ) có bán kính r 1 .  (I;(P))  R 2  r 2  3 .  m  2n  m  n  2m  6n 2. 2. (m  2n)  m  n. 2.  3   4m  7n  3. 2m 2  5n 2  4mn.  5m 2  22mn  17 n 2 0 m . 2. * Cho n 1  5m  22m  17 0  m  1 hay  ( P ) : x  y  z  4 0 ( P) :  1  ( P2 ) : 7 x  17 y  5 z  4 0 . * Vậy, có 2 mặt phẳng. 17 5. Bài 4:  x t  d :  y  1  z  t . Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng và hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3 0 ,  Q  : x  2 y  2 z  7 0 . Viết phưởng trình mặt cầu  S  có tâm I  P  và  Q  . thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với hai mặt phẳng Giải: I  t ;  1;  t   d  S  tiếp xúc với hai mặt phẳng  P  và  Q  nên Giả sử . Vì d  I ,  P   d  I ,  Q   R . 1 t 5 t 2    t 3. R  , I  3;  1;  3 . 3 3 3 Suy ra 4 2 2 2  S  :  x  3   y  1   z  3  . 9 Vậy phương trình mặt cầu. Bài 5: S  0;0;1 A  1;1; 0  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm , . Hai điểm M  m; 0; 0  N  0; n; 0  , thay đổi sao cho m  n 1 và m  0, n  0. tính khoảng cách từ A  SMN  . Từ đó suy ra mặt phẳng  SMN  tiếp xúc với một mặt cầu cố đến mặt phẳng định.. Giải:   SMN  SM  m;0;  1 , SN  0; n;  1  n  n; m; mn   Ta có: VTPT của là .  SMN  : nx  my  mnz  mn 0 . Phương trình mặt phẳng .

<span class='text_page_counter'>(24)</span> d  A,  SMN    Ta có: Suy ra.  SMN . n  m  mn n2  m2  n2m2. . 1  mn 1  2mn  n 2 m 2. . 1  mn 1 1  mn. tiếp xúc với mặt cầu tâm A bán kính R 1 cố định.. Bài 6: S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  5 0  Oxyz Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu P : 2 x  2 y  z  16  0.    S  và điểm N di động và mặt phẳng Điểm M di động trên  P  . Tính độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng MN . Xác định vị trí của M , N tương trên. ứng. Giải: Mặt cầu.  S. tâm. I  2;  1;3. và có bán kính R 3. d d  I ,  P   . 2.2  2   1  3  16. 5  d  R. 3 Khoảng cách từ I đến mặt phẳng  P  và  S  không có điểm chung. Do vậy min MN d  R 5  3 2. Do đó Trong trường hợp này, M ở vị trí M 0 và N ở vị trí N 0 . Dễ thấy N 0 là hình chiếu vuông.  P  và M 0 là giao điểm của đoạn thẳng IN 0 với mặt cầu  S  . góc của I trên mặt phẳng  P  , thì N0 là giao điểm của  và  P  . Gọi  là đường thẳng đi qua I và vuông góc với  nP  2; 2;  1. Đường thẳng  có VTCP là và I qua nên có phương trình là Tọa độ của N 0 ứng với t nghiệm đúng phương trình: 2  2  2t   2   1  2t    3  t   16 0  9t  15 0  t .  x 2  2t   y  1  2t  z 3  t . .. 15 5  9 3.  3  4 13 14  N0   ;  ;  . IM 0  IN 0 . M  0;  3; 4  .  3 3 3  Ta có 5 Suy ra Suy ra 0 Bài 7: A  0;1;1 B  1; 0;  3 C   1;  2;  3  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm , , và 2 2 2  S  : x  y  z  2 x  2 z  2 0 . Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu  S  sao cho mặt cầu tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất.. Giải:  S  có tâm I  1;0;  1 , bán kính R 3 . PT mp  ABC  : 2 x  2 y  z 1 0 . 1 VABCD  d  D,  ABC   .S ABC  d  D,  ABC   3 Ta có nên VABCD lớn nhất lớn nhất .  S  vuông góc với mp  ABC  . Ta thấy với D là một điểm bất Gọi D1 D2 là đường kính của kì thuộc.  S. thì. . . d  D,  ABC   max d  D1 ,  ABC   ; d  D2 ,  ABC   ..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> D2 . Dấu " " xảy ra khi D trùng với D1 hoặc  D1 D2 đi qua I  1; 0;  1 và có VTPT là nABC  2;  2;1  x 1  2t   D1 D2 :  y  2t  z  1  t   x 1  2t  y  2t    z  1  t   x  1 2  y 2   z  1 2 4 . Tọa độ D1 và D2 thỏa :  7  4  1   1 4  5  D1  ; ;  ; D2  ; ;  3 3 3   3 3 3  Ta thấy. d  D1 ,  ABC    d  D2 ,  ABC  . 2   t 3   t  2  3.  7  4  1  D ; ;   3 3 3  là điểm cần tìm. . Vậy điểm. 2. Phương pháp tọa độ trong không gian: Bài 1: Cho lăng trụ ABC.A ' B'C ' có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a . Gọi D, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, C 'B ' . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A 'B và B'C ' . Giải: Cách 1: * Vì các mặt bên của lăng trụ là các hình vuông  AB BC CA A 'B ' B 'C ' C ' A ' a .  các tam giác ABC.A ' B'C ' là các tam giác đều. * Ta có: B 'C '/ /BC  B 'C '/ /(A ' BC)  d(A 'B; B'C ') d(B'C ';(A 'BC)) d(F;(A ' BC))  BC  FD  BC  (A 'BC)  * Ta có:  BC  A ' D ( A ' BC cân tại A ' ) * Dựng FH  A 'D * Vì BC  (A 'BC)  BC  FH  H  (A 'BC) 1 1 1 4 1 7 a 21    2  2  2  FH  2 2 2 A 'F FD 3a a 3a 7 * A 'FD vuông có FH a 21 d(A ' B; B 'C ') FH  7 . * Vậy, Cách 2: * Vì các mặt bên của lăng trụ là các hình vuông  ABC, A ' B'C ' là các tam giác đều cạnh a * Dựng hệ trục Axyz , với Ax, Ay, Az đôi một vuông góc: A(0;0;0);.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> a a 3   a a 3  B  ; ;0  ;C   ; ;0  ; A '  0;0;a  2 2 2 2     a a 3   a a 3  B '  ; ;a  ;C '   ; ;a  2 2   2 2  B 'C '/ /BC, B'C '/ /(A ' BC) * Ta có  d(B'C '; A ' B) d(B'C ', (A 'BC)) d(B';(A 'BC))   a a 3   a a 3  A ' B  ; ;  a  , A 'C   ; ;  a  2 2   2 2  *       a2 3  3 3 2 2  A ' B; A 'C   0;a 2 ;  a 0;1;  a .n n  0;1;           2  2  2     * với * Phương trình mp(A 'BC) qua A ' với pháp vecto n : 3 0(x  0)  1(y  0)  (z  a) 0 2 3 a 3  (A 'BC) : y  z 0 2 2 a 3 3 a 3 a 3  .a  2 2 2 a 21 d(B ';(A 'BC))   2  7 3 7 1 4 2 * *Vậy,. d(B 'C '; A ' B) . a 21 7 .. Bài 2: A  0;1; 0  , B  2; 2; 2  , C   2;3;1 Trong không gian Oxyz cho và đường thẳng x 1 y 2 z 3 ( ) :   2 1 2 . Tìm điểm M thuộc ( ) để thể tích tứ diện MABC bằng 3.. Giải:  x 1  2t  ( D) :  y  2  t  z 3  2t . Phương trình tham số của  ( )  M(1  2t;  2  t;3  2t) *M   * AB (2;1; 2), AC (  2; 2;1)      AB; AC  ( 3;  6;6)  3(1;  2; 2)  3n  *  với n (1;  2; 2) * Phương trình mp(ABC) qua A với pháp vecto n : (ABC) : x  2y  2z  2 0 1  1 9 SABC   AB; AC   (  3) 2  (  6) 2  62  2 2 2 * * Đường cao MH của tứ diện MABC là khoảng cách từ M đến (ABC).

<span class='text_page_counter'>(27)</span> MH d(M;(ABC)) . 1  2t  2( 2  t)  2(3  2t)  2. .  4t  11 3. 1 4  4 1 9  4t  11  V . . 3 3 2 3 * Thể tích tứ diện MABC bằng 3 5  17   4t  11 6  t  a t 4 hay 4  3 3 1   15 9 11  M ; ;  M ; ;   Vậy, có 2 điểm M cần tìm là:  2 4 2  hay  2 4 2  . Bài 3: Cho tứ diện OABC có đáy là OBC vuông tại O, OB a, OC a 3, (a  0) và đường cao OA a 3 . Gọi M là trung điểm cạnh BC . Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OM . Giải: Cách 1: * Gọi N là điểm đối xứng của C qua O * Ta có: OM / /BN (Tính chất đường trung bình)  OM / /(ABN)  d(OM; AB) d(OM;(ABN)) d(O;(ABN)) * Dựng OK  BN;OH  AK(K  BN;H  AK) * Ta có AO  (OBC);OK  BN  AK  BN BN  OK; BN  AK  BN  (AOK)  BN  OH OH  AK;OH  BN  OH  (ABN)  d(O;(ABN)) OH * Từ các tam giác vuông OAK;ONB có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 a 15       2  2  2  2  OH  2 2 2 2 2 2 OH OA OK OA OB ON 3a a 3a 3a 5 a 15 d(OM; AB) OH  5 * Vậy, Cách 2: * Dựng hệ trục Oxyz với Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc O(0;0;0);A(0;0;a 3); B(a;0;0);C(0;a 3;0) a a 3   a 3 a 3 M  ; ;0  ; N  0; ;  2 2 2 2     là trung điểm của AC . * MN là đường trung bình của ABC  AB / /MN  AB / /(OMN)  d(AB;OM) d(AB;(OMN)) d(B;(OMN))   a a 3   a 3 a 3 OM  ; ;0  , ON  0; ;  2 2 2 2     * với.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>    3a 2 a 2 3 a 2 3  a 2 3 a 2 3  OM;ON   ; ;  ( 3;1;1)  n      4 4 4 4 4 n   * với ( 3;1;1)  * Phương trình mp(OMN) qua O với pháp vecto n : 3x  y  z 0 3.a  0  0 a 3 a 15 d(B;(OMN))    5 3  1  1 5 * Ta có: a 15 d(AB;OM)  5 . * Vậy, Bài 4: Trong không gian Oxyz , tìm trên Ox điểm A cách đều đường thẳng x  1 y z2 (d) :   1 2 2 và mặt phẳng () : 2x  y  2z 0 . Giải Gọi A(a;0;0)  Ox () : d(A;()) . 2a. 22  12  22 * Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  * ()  qua M 0 (1;0;  2) và có VTCP u(1; 2; 2) M M u * Đặt 0 1 * Do đó: d(A; ) là đường cao vẽ từ A trong tam giác AM 0 M1   2SAM0M1  AM 0 ; u  8a 2  24a  36 d(A; )     M 0 M1 3 u. . 2a 3. * Theo giả thiết: d(A;()) d(A; ) 2a 8a 2  24a  36    8a 2  24a  36 4a 2  4a 2  24a  36 0 3 3  4(a  3)2 0  a 3  Vậy, có một điểm A(3;0;0) . Bài 5: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng 2a 2,SA vuông góc với (ABC) và SA a . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của cạnh AB, BC . Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thằng SE và AF . Giải: Cách 1: * Gọi M là trung điểm của BF  EM / /AF   SA; AF  EM; AF  SEM * SAE vuông tại A có: SE 2 SA 2  AE 2 a 2  2a 2 3a 2  SE a 3.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> *. AF . 2a 2 3 a 6 2. a 6 ; BF a 2 2 2 2 2 2 2 2 * SB SA  AB a  8a 9a  SB 3a  EM BM MF . 2 2 2 2 2 2 * SF SA  AF a  6a 7a  SF a 7 * Áp dụng định lí đường trung tuyến SM trong SBF có: 1 SB2  SF2 2SM 2  BF2 2 1 15a 2  9a 2  7a 2 2SM 2  2a 2  SM 2  2 2  SE AF * Gọi là góc nhọn tại bởi và * Áp dụng định lí hàm Cosin vào SEM có: 3a 2 15a 2 2 3a   2 2 2  ES  EM  SM 2 2  2  2 cos   cosSEM   2.ES.EM 2 2 a 6 2. .a 3 2 0   45 a 2 AK MF  AK  ME; AH  SK 2 và AH  (SEM) * Dựng . Ta có * Vì AF / /ME  d(SE; AF) d(AF;(SME)) AH. 1 1 1 1 2 3 a 3  2  2  2  2  AH  2 2 AS AK a a a 3 * SAK vuông có: AH a 3 d(SE, AF)  3 . * Vậy, Cách 2: *Dựng hệ trục Axyz với Ax, Ay, Az đôi một vuộng góc a 2 a 6  A  0;0;0  , B a 2;a 6;0 , C  a 2;a 6;0 ,S  0;0;a  , E  ; ; 0  2  2  a 2  F 0;a 6;0 , M  ;a 6;0   2   a 2 a 6   a 2  SE  ; ;  a  ;SF a;a 6;0 ;SM  ;a 6;  a  2  2   2  * * Gọi  là góc nhọn tạo bởi SE và AF . Ta có:. . .  . . . . . a 2 a 6 0.  a 6.  0( a)  3a 2 2 2 2 cos  cos SE; AF    2 2 2 a 6.a 3 a 3a 02  6a 2  02 .   a2 2 2 0   45    a2 6 a2 3  a2 3 a 2 3  SE;SM   ;0;  ( 2;0;1)  n      2 2  2 2 n  * với ( 2;0;1). . .

<span class='text_page_counter'>(30)</span>  * Phương trình mặt phẳng (SEM) qua S với pháp vecto n : 2x  z  a 0 00 a a 2 (SEM) : d(A;(SEM))   3 2  1 A * Khoảng cách từ đến * Vì AF / /EM  AF / /(SEM)  d(SE; AF) d(A;SEM). * Vậy Bài 6:. d(SE; AF) . a 3 3 .. Trong không gian với hệ toạ độ vuông góc Oxyz cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) : (P) : 2x  2y  z  m 2  3m 0 ; (S) : (x  1) 2  (y  1)2  (z  1)2 9 Tìm m để (P) tiếp xúc (S) . Với m tìm được xác định toạ độ tiếp điểm. Giải: 2. (P) : 2x  2y  z  m  3m 0 (S) : (x  1) 2  (y  1) 2  (z  1) 2 9 có tâm I  1;  1;1 và bán kính R 3 (P) tiếp xúc (S) :  d  I;(P)  R 2.1  2.( 1)  1.1  m 2  3m.  m 2  3m  1 9  m 2  3  m  3m  1 9   2  22  22  12  m  5  m  3m  1  9 * Vậy, (P) tiếp xúc (S) khi m 2 hay m  5 , khi đó (P) : 2x  2y  z  10 0 x  1 y 1 z  1   2 1 * Đường thẳng (d ) qua I và vuông góc với ( P ) có phương trình: 2 2.  2 x  2 y  z  10 0   x  1 y 1 z  1   2  2  1 * Toạ độ tiếp điểm là nghiệm của hệ: * Vậy, toạ độ tiếp điểm M(3;1; 2) ..  x 3   y 1   z 2. Bài 7: Cho hình chóp đều S.ABC , đáy ABC có cạnh bằng a , mặt bên tạo với đáy một góc 0 0 bằng (0    90 ) . Tính thể tích khối hình chóp S.ABC và khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (SBC) . Giải Cách 1: * Gọi H là trung điểm của BC . * Do S.ABC đều và ABC đều nên chân đường cao đỉnh S trùng với giao điểm ba đường cao là trực tâm O của ABC và có SBC cân tại S . suy ra BC  SH, BC  AH , nên SHA  1 a 3 OH  AH  3 6 * Ta có:.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> HO a 3 1 a 3 SH   OH  AH  cos  6 cos  SHO vuông góc: 3 6 và 1 1a 3 a 2 3 a 3 tan  S.ABC : V  SO.SABC  tan .  3 3 6 4 24 * Thể tích hình chóp 1 a2 3 SBC : SSBC  SH.BC  2 12 cos  * Diện tích * Gọi h là khoảng cách từ A đến (SBC) , ta có: 1 3.V a 3 tan  a 2 3 a 3 V  h.SSBC  h  3. :  sin  3 SSBC 24 12 cos  2 Cách 2: * Vì S.ABC là hình chóp đều nên chân đường cao đỉnh S trùng với tâm O đường tròn (ABC) * Gọi M là trung điểm của BC . Ta có: 2 a 3 a 3 AO  AM  OM  3 3 và 6 . AM  BC,SM  BC  SMA  SOM vuông có: a 3 tan  6 * Dựng hệ trục toạ độ Axyz với Ax, Ay, Az đội một vuông góc, a a 3   a a 3   a 3  A(0;0;0); B  ; ;0  ;C   ; ;0  ; M  0; ;0  ; 2 2 2   2 2    SO OM.tan  .  a 3   a 3 a 3  O  0; ;0  ;S  0; ; tan   2 2 6     1 a 3 tan  V : .SO.SABC  3 24 * Thể tích hình chóp:    a a 3 a 3  BS   ;  ; tan   , BC   a;0;0  6 6  2  * Ta có:  2 2    a 3 a 3  BS; BC   0;  tan  ;   n    6 6   *  * Phương trình mặt phẳng (SBC) qua B với vecto pháp tuyến n :  a  a2 3 a 3  a2 3  0 x    tan   y   z  0  0  2 6 6  6   a 3 tan  0 2 * Khoảng cách d từ A đến (SBC) :  (SBC) : tan y  z .

<span class='text_page_counter'>(32)</span> tan 0  0  d. a 3 tan  2. tan 2   1. a 3 tan  a 3  2  sin  1 2 cos . Bài 8: Cho hình lập phương ABCD.A ' B'C 'D ' cạnh a . M, N lần lượt là trung điểm của AB và C ' D ' . Tính khoảng cách từ B' đến (A 'MCN) . Giải Cách 1: * Bốn tam giác vuông AA ' M, BCM,CC ' N, A ' D ' N bằng nhau (c.g.c)  A ' M MC CN NA '  A ' MCN là hình thoi * Hai hình chóp B 'A 'MCN và B '.A ' NC có chung đường cao vẽ từ đỉnh B' và SA 'MCN 2.SA ' NC nên VB'.A 'MCN 2.VB'.A 'NC 1 1 1 a3 a3 VB'.ANC VC.A 'B' N  CC '.SA 'B'N  .a. .a.a   VB'.A 'MCN  3 3 2 6 3 * Mà: 1 SA 'MCN  .A 'C.MN 2 * Ta có: với A 'C a 3 , MN B ' C a 2  S A ' MCN . a2 6 2 .. 1 VB'.A 'MCN  .B' H.SA 'MCN 3 * Gọi H là hình chiếu của B' trên (A 'MCN) , ta có : 3.V a3 a2 6 a 6  B ' H  B'.A 'MCN 3. :  SA 'MCN 3 2 3 Cách 2: * Chọn hệ trục Dxyz với Dx, Dy, Dz đôi một vuông góc A  a;0;0  ; B  a;a;0  ;C  0;a;0  ; D  0; 0;0  ; A '  a;0;a  ; B'  a; a;a  ;C '  0;a;a  ; D '  0;0;a   a   a  M  a; ;0  ; N  0; ;a   2   2    A 'C  (  a;a;  a), MN ( a;0;a) * Ta có:      A 'C; MN   a 2 ; 2a 2 ; a 2  a 2 (1; 2;1) a 2 n n   với (1; 2;1)  * Phương trình mp(A 'MCN) qua C(0;a;0) với pháp vecto n : 1(x  0)  2(y  a)  1(z  0) 0  (A ' MCN) : x  1y  z  2a 0 * Khoảng cách d từ B '(a;a;a) đến mp(A ' MCN) : d. a  2a  a  2a 1  4 1. . 2a a 6  3 . 6.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×