Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.15 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày giảng:
<b>Bài 14. Phần văn häc</b>
<b>TiÕt 57: mét thø quµ cđa lóa non: cèm</b>
<b> Thạch Lam </b>
<b>-A - Mục tiêu.</b>
<i>Giúp HS:</i>
<i>1. VÒ kiÕn thøc:</i>
- Cảm nhận đợc phong vị đặc sắc, nét đẹp văn hóa trong một thứ quà độc ỏo
v gin d ca dõn tc.
<i>2. Về kỹ năng:</i>
- Thấy và chỉ ra đợc sự tinh tế, nhẹ nhàng mà sâu sắc trong lối văn tùy bút của
Thạch Lam
<i>3. V thỏi :</i>
- HS trân trọng giá trị của cốm
<b>B - Chuẩn bị.</b>
<i>1. Giáo viên:</i>
- Soạn bài, nghiên cứu tài liƯu tham kh¶o.
- Những điều cần lu ý: Tuỳ bút khơng có cốt truyện, nhng đều có cảm hứng
chủ đạo, dù mạch cảm xúc có thể v.ng khỏ t do, linh hot.
<i>2. Học sinh</i>
- Đọc, tìm hiểu nội dung câu hỏi trong sgk
<b>C -Tiến trình.</b>
<i>1. n định lớp: Sĩ số</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc lịng bài thơ “Tiếng gà tra” và cho biết đơi nét</i>
về giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ.
<i>3. Bµi míi.</i>
<i><b>*1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 1 phút )</b></i>
<i>Việt Nam đất nc ta ơi !</i>
<i> Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.</i>
Trên mảnh đất VN, cây lúa-hạt gạo đã trở thành 1 biểu tợng cho vẻ đẹp kì
diệu của mảnh đất và tâm hồn tinh tế của con ng. Bằng 1 t/yêu đằm thắm, nhà văn
Ng.Đình Thi trong tp Bài ca Hắc Hải đã ca ngợi đồng lúa đất trời VN trong 2 câu thơ
rất truyền cảm trên. Trớc Ng.Đình Thi có 1 nhà văn, bằng thiên tuỳ bút văn xuôi cũng
đã giành t.yêu và biết bao ngôn từ đẹp nh thơ để ca ngợi cây lúa VN> Đó là Th.Lam
với bài Một thứ quà của lúa non: Cốm. Bây giờ chúng ta cùng thởng thức cốm
vòng-đ.sản Hà Nội qua bài văn.
<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>*2 Hoạt động 2: Đọc - Hiểu văn bản </b></i>
<i><b>(35 phút )</b></i>
- Gọi HS đọc phần chú thích (*) sgk
H: Em hãy cho biết đơi nét về tác giả
Thạch Lam ?
- Lµ nhà văn nổi tiếng, thành viên của
nhóm Tự lực văn đoàn
- Ông có phong c¸ch viÕt nhĐ nhàng,
<b>I - Giới thiệu chung</b>
<i><b>1. Tác giả: </b></i>
- Thạch Lam (1910 - 1942), sinh tại Hà
Néi.
- Tên khai sinh: Nguyễn Tờng Vinh sau
đổi l Nguyn Tng Lõn
tinh tế và sâu s¾c.
H: Cho biết đơi nét về tác phẩm Một... ?
- Tập tùy bút viết về cảnh sắc và phong
vị của Hà Nội.
H: Em hiĨu thÕ nµo lµ tïy bót ?
- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc tác
phẩm.
<i>- Hd đọc: Đọc với giọng tình cảm thiết</i>
<i>tha, trầm lắng, chậm.</i>
- Cho HS đọc các chú thích từ khó
H: B i tuỳ bút nói về đ.tà ợng nào ?
- Một thứ quà của lúa non .
H: Để nói về đ.tác giả ấy, tác giả đã sd n
phơng thức biểu đạt nào, phơng thức nào
là chủ yu ?
Miêu tả, th.minh, biểu cảm, bình luận
-nổi bật nhất vẫn là biểu cảm
H: Bài văn có thể chia thành mấy đoạn ?
Nội dung chính của mỗi đoạn là gì ?
- Từ đầu->thuyền rång: C¶m nghÜ vỊ
ngn gèc cđa cèm.
- TiÕp->nhịn nhặn: Cảm nghĩ về g.trÞ
cđa cèm.
- Cịn lại: C.nghĩ về sự thởng thức cốm
H: Cảm nghĩ về nguồn gốc của cốm đợc
trình bày trong mấy đv ngắn ? Mỗi đoạn
nói gì ?
- 2 đoạn: Đ1 nói về cội nguồn của cốm,
Đ2 nãi vỊ n¬i cã cèm nỉi tiÕng.
H: Cội nguồn của cốm là lúa đồng quê,
điều đó đợc gợi tả bằng n câu văn nào ?
- Các bạn có ngửi thấy... lúa non không.
- Trong cái vỏ xanh kia... ngàn hoa cỏ.
- Dới ánh nắng... trong sạch của trời.
H: Tác giả đã dùng cảm giác và t2<sub> </sub>
miêu tả cội nguồn của cốm, hÃy nêu td
của cách miêu tả này ?
H: T.sao cốm gắn với tên làng Vòng ?
-Làng Vòng là nơi nổi tiếng nghề cốm.
Cốm Vòng dẻo thơm và ngon nhất.
H: Hình ảnh Cô hàng cèm xinh2<sub>, ¸o</sub>
quần gọn ghẽ với cái đòn gánh 2 đầu vút
cong lên nh chiếc thuyền rồng” có ý
nghĩa gì ?
H: Chi tiết Đến mùa cốm, các ng HN
36 phố phờng vẫn thờng ngóng trông cô
2. Tác phẩm:
- Mt th qu của lúa non: Cốm đợc rút
ra từ tập Hà Nội băm sáu phố phờng
(1943)
3. ThĨ tïy bót:
- Là một thể văn thiên về biểu cảm, chú
trọng thể hiện cảm xúc, tình cảm, suy
nghĩ của tác giả trớc các vấn đề, hiện
t-ợng của đời sống.
<b>II - Tìm hiểu tác phẩm</b>
<i>*Bố cục: 3 đoạn</i>
<i><b>1. Cảm nghĩ về nguồn gốc của cốm:</b></i>
- Miêu tả bằng cảm giác và T2<sub> Vừa</sub>
gợi hình, vừa gợi cảm. Thể hiện sự tinh
tế trong cảm thụ cốm của tác giả.
hàng cốm có ý nghĩa gì ?
H: Qua đv trên, đã cho ta thấy đợc
những cảm xúc gì của tác giả ?
<i>- Gv: Nhà văn viết Cốm là quà của lúa</i>“
<i>non . Nh</i>” <i>ng qua đoạn 1 của thiên tuỳ</i>
<i>bút, chúng ta hiểu rằng cốm là báu vật</i>
<i>hoà quyện hơng trời, sữa lúa và tài</i>
<i>năng, tâm hồn ng nông dân VN-ng ngệ</i>
<i>sĩ chân lấm, tay bùn VN. Nếu ai đợc</i>
H: Đoạn văn thứ hai nãi vỊ c¶m nghĩ
gì ? Đợc viết theo phơng thức nào ?
- Bình luận
H: Lời bình thứ nhất ở đây là gì ?
H: Qua lời bình của tác giả cho em hiểu
đợc điều gì về Cốm ?
- Cốm là sự kết tinh hơng vị thanh khiết
của đồng quê. Do đó cốm là quà quê
nh-ng là thức quà thiênh-ng liênh-ng.
H: ở lời bình thứ hai tác giả bình về vấn
đề gì ?
H: Sự hồ hợp tơng xứng của hồng cốm
đợc p.tích trên n p.din no ?
- Hoà hợp tơng xứng về màu sắc và
h-ơng vị
H: Qua li bỡnh ú ca tỏc gi, em hiểu
H: Qua đó tác giả muốn truyền tới ng
đọc tình cảm và thái độ gì trong ứng sử
với thức quà DT là cốm ?
<i>- Gv: Nếu ở Đ1, ngòi bút nhà văn vừa</i>
<i>miêu tả, vừa biểu cảm thì đến Đ2 này</i>
<i>vẫn vừa miêu tả, vừa biểu cảm, nhng bổ</i>
<i>xung thêm yếu tố bình luận. Tuỳ bút là</i>
<i>nh thế, ngịi bút nhà văn vừa ngẫu hứng</i>
<i>trôi theo cảm xúc nhng vẫn lắng sâu n</i>
<i>suy luận, triết lí, thơ và văn xi hài</i>
<i>hồ, mạch văn thơng thống mà vn tp</i>
<i>trung vo ch .</i>
H: Đv thứ 3 tác giả bàn về việc thởng
- Cốm trở thành nhu cầu thởng thøc cđa
ng HN.
=>u q, trân trọng cội nguồn trong
sạch, đẹp đẽ, giàu sắc thái v.hố DT của
cốm.
<i><b>2. C¶m nghĩ về giá trị của cốm:</b></i>
- Cm l thc qu riêng biệt của đ.nc, là
thức dâng của n cánh đồng lúa bát ngát
xanh, mang hơng vị tất cả cái mộc mạc,
-> Cốm là quà tặng của đồng quê cho
con ng, cốm là đ.sản của DT.
- Tác giả bình luận về v.đề dùng cốm để
làm quà sêu tết.
=> Cốm góp phần làm cho nhân duyên
của con ng thêm tốt đẹp – G.trị tinh
thần, g.trị văn hoỏ.
thức cốm trên n p.diện nào ?
- ăn và mua cốm
H: Tác giả hd cách ăn cốm nh thế nào ?
Vì sao khi ăn cốm phải ¨n chót Ýt, thong
th¶, ngÉm nghÜ ?
H: Tác giả đã thể hiện cách thởng thức
cốm bằng n giác quan nào ?
- Cảm thụ bằng khiếu giác, xúc giác, thị
giác.
H: Cách cảm thụ đó có tác dụng gì ?
- Khơi gợi cảm giác của ng đọc về cốm,
thể hiện sự tinh tế sâu sắc của tác giả.
H: Tác giả đã thuyết phục ng mua cốm
- Cốm là lộc của trời, là cái khéo léo của
ng, là sự cố sức tiềm tàng và sự nhẫn nại
của thÇn lóa.
H: Những lí lẽ đó cho thấy tác giả có
thái độ nh thế nào đối với thứ quà của
lúa non ?
<i><b>*3 Hoạt động 3: Tổng kết ( phút)</b></i>
H: Em hÃy nêu tóm tắt những giá trị về
nội dung và nghệ thuật của bài tùy bút ?
<i><b>3. Cảm nghĩ vÒ sù thëng thøc cèm:</b></i>
- ăn cốm phải ăn từng chút ít, thong thả
và ngẫm nghĩ. ->ăn nh thế mới cảm hết
đợc các thứ hơng vị đồng quê kết tinh ở
cốm.
=> Xem cốm nh 1 g.trị tinh thần th.liêng
đáng đợc chúng ta trân trọng giữ gìn.
<b>III - Tổng kết.</b>
* Ghi nhớ
Sgk. T163
<i><b>*4 Hoạt động 4: (5 phút )</b></i>
<i>4. Cñng cè.</i>
H: Em biÕt những câu ca dao, câu thơ nào nói về cốm ?
Đêm giăng chày đập vang thôn bản
Phấn cốm bay bay phủ lá ngàn.
(Thôi Hữu)
Già gạo thì ốm, già cốm thì khoẻ.
(Tục ngữ)
<i>5. Dặn: HS về học bài, chuẩn bị bài sau </i>
<b>D - Rút kinh nghiệm giờ dạy.</b>
* Ưu điểm:...
...
* Tồn tại:...
...
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>A - Mục tiêu.</b>
<i>Giúp HS:</i>
<i>1. Về kiến thức:</i>
- Cñng cè kiÕn thøc về văn biểu cảm và kĩ năng làm văn biểu c¶m.
- Thấy đợc năng lực làm văn biểu cảm về con ngời thể hiện qua những u,
nh-ợc điểm của bài viết
- Biết bám sát yêu cầu của đề bài ra, yêu cầu vận dụng các phơng thức tự sự,
miêu tả và biểu cảm trực tiếp để đánh giá bài viết của mình và sửa lại những cỗ cha
đạt.
<i>2. Về kỹ năng:</i>
- HS tự đánh giá đợc năng lực viết văn biểu cảm của mình và tự biết sửa lỗi
trong bi vit
- Củng cố kiến thức về văn biểu cảm, kỹ năng liên kết văn bản
<i>3. V thỏi :</i>
- Cú thái độ u thích tập viết văn.
- Có thái độ cẩn thận hơn khi viết văn
<b>B - Chuẩn bị.</b>
<i>1. Giáo viên:</i>
- Chấm bài, phân loại bài theo thang điểm.
<i>2. Học sinh:</i>
- Xem lại đề, xây dựng lại dàn bài.
<b>C - Tiến trình.</b>
<i>1. ổn định lớp:</i> Sĩ số:
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i> không
<i>3. Bài mới:</i>
<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>*1 Hoạt động 1: Nêu lại đề ( 15 phút )</b></i>
H: Em hãy nhắc lại đề bài và cho biết đối
t-ợng biểu cảm của đề này là gì ? Tình cảm
cần thể hiện là gì ?
- HS trả lời. GV nhận xét và cung cấp đáp án
<b>I - Tìm hiểu lại yêu cầu ca bi v</b>
<b>dn ý tng quỏt.</b>
<i><b>*Đề bài: Cảm nghĩ về ngời thân (ông</b></i>
bà, cha mẹ, anh chị em, bạn bè, thầy cô
giáo).
<b>* Dàn ý tổng quát:</b>
<i><b>1. Mở bài: </b></i>
- G.thiệu ng thân và nêu c.nghĩ chung
k.quát về ng thân.
<i><b>2. Thân bài: </b></i>
- Miờu t 1 vài đặc điểm có sức gợi
cảm về ngời thân: ánh mắt, miệng cời...
- Kể 1 vài kỉ niệm gắn bó với ng thân.
- Tình cảm của ng viết đối với ng thân
qua những cử chỉ, việc làm của ng thân
<i><b>3. Kết bài: </b></i>
- Tình cảm của em đối với ng thân, lời
hứa với ng thân.
<i><b>*2 Hot ng 2: Trả bài (15 phút)</b></i>
- GV nêu nhận xét chung về bài làm của
HS, lấy một số bài tiêu biểu làm ví dụ cụ
thể.
H: Em sẽ làm thế nào để khắc phục các lỗi
của mình ?
- Tập viết lại bài theo dàn bài đã cha
<i><b>1. Ưu điểm:</b></i>
- V ND: Nhỡn chung cỏc em ó nắm
đợc cách viết 1 bài văn biểu cảm, đã xđ
đợc đúng kiểu bài, đúng đối tợng;
trong bài viết đã biết kết hợp kể và tả
để biểu cảm; bố cục rõ ràng và giữa
<i><b>2. Nhợc điểm:</b></i>
-V ND: Cũn 1 số em cha đọc kĩ đề bài
nên còn nhầm lẫn giữa biểu cảm về
một ngời thân với miêu tả một ngời
thân hoặc miêu tả nhiều đối tợng cùng
lúc: Bài viết còn nặng về tả các đ.điểm
mà cha chú trọng tới yếu tố biểu cảm
qua 1 vài đ.điểm nổi bật của nhân vật.
Bài viết cịn lan man cha có sự chọn lọc
các chi tiết tiêu biểu để bộc lộ cảm
xúc.
- Về hình thức: Một số bài trình bày
cịn bẩn, chữ viết xấu, cẩu thả, còn mắc
nhiều lỗi c.tả; diễn đạt cha lu lốt, câu
văn cịn sai ngữ pháp, dùng từ cha
chính xác.
- Rèn luyện chữ viết
- Đọc các bài văn tham khảo
<i><b>*3 Hoạt động 3: (12 phút) Giải đáp thắc </b></i>
- GV giải đáp các thắc mắc của HS
- Vào điểm: phân loại kết quả bài kiểm tra
Giỏi…..Khá…..TBình……Yếu….Kém……
<i><b>*4 Hoạt động 4: ( 3 phút )</b></i>
<i>4. Củng cố:</i> GV nhận xét giờ học, ý thức của HS
<i>5. Dặn:</i> HS về nhà có thể viết lại bài văn vào vở bài tập, chuẩn bị bài sau.
<b>D. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY</b>
* Ưu điểm :...
...
* Tn ti :...
...
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Bài 14. Phần tiếng việt</b>
<b>Tiết 59: chơi chữ</b>
<b>A - Mục tiêu.</b>
<i>Giúp HS:</i>
<i>1. Về kiến thức:</i>
- Hiểu thế nào là chơi chữ
<i>2. Về kỹ năng:</i>
- Hiểu đợc một số lối chơi chữ thờng dùng
<i>3. Thái độ:</i>
- Bớc đầu cảm thụ đợc cái hay của chơi chữ; có ý thức vận dụng chơi chữ
trong khi núi v vit
<b>B - Chuẩn bị.</b>
<i>1. Giáo viên:</i>
<i>2. Học sinh</i>
- Đọc, tìm hiểu nội dung câu hỏi trong sgk
<b>C -TiÕn tr×nh.</b>
<i>1. ổn định lớp: Sĩ số</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là từ đồng âm ? Đặt câu có từ đồng âm.</i>
<i>3. Bài mới.</i>
<i><b>*1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 1 phút )</b></i>
<i>ở dân tộc nào, ngơn ngữ nào cũng có h.tợng chơi chữ. Tuy nhiên ở mỗi ngôn</i>
<i>ngữ khác nhau, h.tợng chơi chữ đợc b.hiện 1 cách khác nhau. Bài hôm nay sẽ giúp</i>
<i>chúng ta hiểu về h.tợng này.</i>
<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>*2 Hoạt động 2: Phân tích mẫu - Hình </b></i>
<i><b>thành khái niệm (20 phút)</b></i>
- Gọi HS đọc vd trong sgk, chú ý nghĩa
của các từ “lợi”.
H: Trong bµi ca dao cã mÊy tõ lỵi ?
- 3 tõ .
H: Em h·y giải thích nghĩa của các từ
lợi trên ?
- Lợi 1: lỵi Ých, lỵi léc
- Lỵi 2- 3 : lỵi răng - phần thịt bao quanh
răng.
H: Hai t li này có gì giống và khác
nhau ? Chúng là từ đồng âm hay là từ
đồng nghĩa ?
- GV: ở đây bà già hổi chuyện lợi lộc,
thầy bói chiều theo ý bà mà trả lời bằng
cách cố ý dùng từ lợi nhng theo 1 nghĩa
khác, khơng liên quan gì với từ lợi trớc.
Hai từ đồng âm này đã tạo nên chất hài
hớc cho bài ca dao. Tiếng cời bật ra sau
khi hiểu đợc hàm ý của tác giả dân gian:
Bà đã già rồi, lấy chồng làm gì nữa.
- T¹o sự dí dỏm, hài hớc,...
H: Qua trên em hiểu thế nào là chơi
chữ ?
- HS c vd sgk
H: ở vd 1 em hiĨu thÕ nµo lµ “ranh tíng”
?
- Nh·i ranh, trẻ ranh
H: Từ ranh tớng gần âm với từ nào ?
H: ở VD2, các tiếng trong 2 câu thơ của
Tú Mỡ có phần nào giống nhau ?
H: Cá đối-cối đá, mèo cái-mái kèo, ở
VD3 có mối liên hệ gì về mặt âm
thanh ?
H: Tõ “sÇu riªng” ë VD4 nên hiểu là
<b>I - Thế nào là chơi chữ ?</b>
<i><b>1. Ví dụ:</b></i>
-> Ging nhau v õm thanh, nhng nghĩa
lại khác xa nhau – Từ đồng âm.
<i><b>2. Ghi nhí</b></i>
<i><b> Sgk. T 164</b></i>
<b>II - Các lối chơi chữ.</b>
<i><b>1. Ví dụ:</b></i>
gì ? Ngồi nghĩa đó ra cịn nghĩa nào
khác ?
H: Nh vậy “sầu riêng” đợc sử dụng theo
cach nào ?
H: Có những lối chơi chữ nào ta thờng
gặp ? thờng đợc sử dụng ở đâu ?
<i><b>*3 Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tập </b></i>
<i><b>( 17 phút)</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bt
- HS đọc và làm bt
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Cho các em khác nhận xét
- GV nhận xột, sa cha.
H: Su tầm 1 số cách chơi chữ trong s¸ch
b¸o ?
- HS thảo luận theo bàn để trả li
(4) Sầu riêng:
- Là loại cây ăn quả ở Nam Bộ, quả có
gai trông nh mít.
- Chỉ tr.thái tình cảm bn, tr¸i víi vui
chung.
-> Từ đồng âm
<i><b>2. Ghi nhớ</b></i>
<i><b> Sgk. T 165</b></i>
<b>III - LuyÖn tËp.</b>
<i><b>1. Bµi tËp 1:</b></i>
§¸p ¸n:
- Bài thơ dùng từ đồng nghĩa: Rắn (lồi
rắn) – Rắn (cứng đầu, khó bảo).
- Liu điu (rắn nc), rắn (rắn thờng), hổ
lửa (rắn có nọc độc), mai gầm (cạp
nong, rắn độc), ráo (rắn ráo, rất hung dữ
và có nọc độc), lằn (rắn thằn lằn) trâu
(rắn hổ trâu), hổ mang (rắn độc).
<i><b>2. Bµi tËp 2:</b></i>
Đáp án:
Cỏc ting ch các sự vật gần gũi nhau:
-Nứa, tre, trúc, hóp: Thuộc nhóm từ chỉ
cây cối, thuộc họ tre. -> t ng õm, t
gn ngha.
=>Tạo sự liên tởng ngữ nghÜa lÝ thó.
<i><b>3. Bµi tËp 3:</b></i>
Đáp án:
Trăng bao nhiêu tuổi trăng già
<i><b>Núi bao nhiêu tuổi gọi là núi non.</b></i>
<i><b>4. Bài tập 4:</b></i>
Đáp án:
- Bác dùng lối nói gần âm:
+ Gói cam: quả cam
+ Cam lai: sung síng.
<i><b>*4 Hoạt động 4: ( 3 phút )</b></i>
<i>4. Củng cố:</i>Gọi HS đọc lại các phần ghi nhớ
<i>5. Dn:</i> HS v nh tiếp tục su tầm các câu ca dao, câu thơ sử dụng cách chơi
chữ.
<b>D. RT KINH NGHIM GI DY</b>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Bài 13. Phần văn học</b>
<b>Tiết 60: làm thơ lục bát</b>
<b>A - Mục tiªu.</b>
<i>Gióp HS:</i>
<i>1. VỊ kiÕn thøc:</i>
- Hiểu đợc luật thơ lục bát, biết phân biệt thơ lục bát với văn vần 6/8.
<i>2. Về kỹ năng:</i>
-Rèn kĩ năng phân tích luật thơ lục bát và biết làm thơ lục bát đúng luật.
<i>3. V thỏi :</i>
- HS yêu thích và tập tìm hiểu, làm thơ lục bát
<b>B - Chuẩn bị.</b>
<i>1. Giáo viên:</i>
- Soạn bài, nghiên cứu tài liệu tham khảo.
- Đồ dùng: Chép bài ca dao Anh đi anh nhớ quê nhà
<i>2. Học sinh</i>
- Đọc, tìm hiểu nội dung câu hỏi trong sgk
<b>C -TiÕn tr×nh.</b>
<i>1. ổn định lớp: Sĩ số</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ: Em hãy đọc thuộc lòng một bài ca dao, bài thơ đợc làm</i>
theo thể thơ lục bát ?
<i>3. Bµi míi.</i>
<i><b>*1 Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 1 phút )</b></i>
Thơ lục bát là thể thơ rất thông dụng trong đời sống ngời VN. Song trong
thực tế, có nhiều em vẫn cha nắm đợc thể thơ này. Điều đó ảnh hởng đến năng lực
cảm thụ thơ lục bát, cũng nh s.tác thơ lục bát. Vì vậy tập làm thơ thơ lục bát là 1 y.c
rất cần thiết đối với hs chúng ta. Bài hôm nay sẽ giúp chúng ta biết cách làm thơ lục
bát.
<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>*2 Hoạt động 2: Phân tích mẫu - Hình </b></i>
<i><b>thành khái niệm (20 phút)</b></i>
- GV treo bảng phụ Gọi HS đọc bài ca
dao.
H: Cặp câu thơ lục bát mỗi dòng có mấy
tiếng ? Vì sao lại gọi là lục bát ?
H: K sơ đồ và điền các kí hiệu: B, T, V
<i>- GV: Các tiếng có thanh huyền, ngang</i>
<i>gọi là tiÕng b»ng (B ); c¸c tiÕng có</i>
<i>thanh sắc, hỏi, ngÃ, nặng là tiếng trắc</i>
<b>I - Tìm hiểu bài ca dao.</b>
* Bài ca dao: Anh đi anh nhớ quê nhà
a. Cặp câu thơ lục bát: gồm 1 câu 6 và 1
câu 8. Vì thế gọi là lục bát.
b. Điền các kí hiệu B, T, V:
Anh đi anh nhớ quê nhà
B B B T B BV
<i>(T ); VÇn (V ).</i>
H: Nhận xét tơng quan thanh điệu giữa
tiếng thứ 6 và tiếng thứ 8 trong câu 8 ?
H: Nhận xét về luật thơ lục bát (số câu,
số tiếng trong mỗi câu, số vần, v.trí vần,
sự thay đổi các tiếng B, T, bổng, trầm và
cách ngắt nhịp trong câu) ?
H: S2<sub> luật B-T trong bài ca dao Con cò</sub>
m đi ăn đêm với luật thơ lục bát ?
- Đây là trong hợp ngoại lệ: tiếng thứ 2
H: Em hãy đọc 1 bài ca dao đợc s.tác
theo thể thơ lục bát và nhận xét thể thơ
lục bát trong bài ca dao đó ?
<i><b>*3 Hoạt động 3: Tổng kết ( 3 phút)</b></i>
H: Qua trên em có nhận xét gì về thể
thơ lục bát ?
<i><b>*4 Hoạt động 4: Luyện tập (15 phút)</b></i>
- HS thảo luận theo nhóm
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm nhận xét chéo
- GV nhËn xÐt, bỉ sung
H: Điền nối tiếp cho thành bài và đúng
luật ? Cho biết vì sao em điền các từ đó
(về ý và về vần) ?
- HS th¶o ln nhãm
- Gọi các nhóm trả lời, trao đổi
- GV nhận xét, sửa chữa.
H: Các câu lục bát em vừa đọc sai ở đâu
? Hãy sửa lại cho đúng luật ?
T B B T T BV B BV
Nhớ ai dÃi nắng dầm s¬ng
T B T T B BV
Nhớ ai tát nớc bên đờng hôm nao.
T B T T B BV B B
c. Tơng quan thanh điệu tiếng thứ 6 và 8
trong câu 8: Nếu tiếng 6 có thanh huyền
thì tiếng 8 có thanh ngang và ngợc lại.
d. Luật thơ lục bát:
- Số câu: không g.hạn.
- Số tiếng trong mỗi câu: câu đầu 6
tiếng, câu sau 8 tiÕng.
- Vần: tiếng 6 câu lục vần với tiếng 6
câu bát và tiếng 8 câu bát lại vần với
tiếng 6 câu lục sau và cứ nh thế tiếp tục
cho đến hết.
- LuËt B-T: tiÕng thø 2 thg cã thanh B vµ
tiÕng thø 4 thg lµ thanh T, các tiếng
1,2,5,7 không bắt buộc theo luật B-T.
- Cách ngắt nhịp: thg là nhịp chẵn c có
khi nhịp lẻ: + Câu lục: 2/2/2 3/3.
+ Câu bát: 2/2/2/2-4/4-3/5
<i><b>* Ghi nhớ</b></i>
Sgk. T 156
<b>II - LuyÖn tËp.</b>
<i><b>1. Bài tập 1:</b></i>
Đáp án:
- Em ơi đi học trờng xa
C hc cho gii nh là mẹ mong.
- Anh ơi phấn đấu cho bền
Mỗi năm mỗi lớp mới nên con ngời.
- Ngồi vờn ríu rít tiếng chim
Trong nhà to nhỏ tiếng em đọc bài.
-> Các từ đã điền vào, đảm bảo về mặt ý
và mặt vần.
<i><b>2. Bµi tËp 2:</b></i>
Đáp án:
Cỏc cõu lc bát này sai vần:
- Vờn em cây quớ loi
Có cam, có quýt, có bòng, có na.->xoài
- ThiÕu nhi lµ ti häc hµnh
<i><b>*5 Hoạt động 5: ( 4 phút )</b></i>
<i>4. Củng cố:</i>Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ
<i>5. Dặn:</i> HS v nh tiếp tục su tầm các câu ca dao, câu thơ theo thể thơ lục bát,
tập làm thơ lục bát theo mô hình.
<b>D. RT KINH NGHIM GI DY</b>
* u điểm :………...
...
* Tồn tại :...
...