Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.5 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9 I/LÝ THUYẾT : Chủ đề : Căn thức bậc hai - Hàm số bậc nhất A2 A 1. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức . 2. Liên hệ giữa phép nhân (chia) và phép khai phương. 3. Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai. 4. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. 5. Hàm số bậc nhất. 6. Đồ thị của hàm số y = ax + b. 7. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. 8. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b. Chủ đề: Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đường tròn. 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. 3. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 4. Cách xác định đường tròn 5. Tính chất đối xứng của đường tròn 6. Tính chất tiếp tuyến của đường tròn 7. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn. II/B ÀI T ẬP: Trắc nghiệm Câu 1. Căn bậc hai số học của 25 là? A.5; B. 5 và -5; C. 625; D. -625 2 5 a −1 ¿ Câu 2. Kết quả của phép tính là: ¿ √¿ A. 5a-1; B. 1-5a; C. 5a-1 và 1-5a ; D. |5 a −1| . Câu 3. Kết quả nào sau đây là đúng? 3 3 3 2 5 ; B. 3 2 1 ; 2 ; C. 2 D. 3. 2 6 A. Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?. A.. 7. 2. 7. 7. ;. 2. 7;7. B. ; 2 √ 7− 3 ¿ Câu 5. Giá trị của biểu thức bằng: ¿ √¿ A. √ 7 -3; B.3- √ 7 ; C. 2; 2 1 1 1 − − Câu 6. Giá trị của biểu thức bằng: √ 5 2 √5 1 1 1 A. − ; B. ; C. ; 2 2 √5 C©u 7: Trong c¸c hµm sau hµm sè nµo lµ sè bËc nhÊt: 1 B. y = 2 −2 x A. y = 1x 3 Câu 8: Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: 2 A. y = 1- x B. y = −2 x 3 C©u 9: Trong c¸c hµm sau hµm sè nµo nghÞch biÕn: 2 A. y = 1+ x B. y = −2 x 3. √(. C.. 7. 2. 7. ;. D.. 7. 2. 2. .. D. 4.. ). D.. 1 2 − . 2 √5. C. y= x2 + 1. D. y = 2. C. y= 2x + 1. D. y = 6 -2 (x +1). C. y= 2x + 1. D. y = 6 -2 (1-x). √ x+1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y= 2-3x A.(1;1) B. (2;0) C. (1;-1) D.(2;-2) Câu 11: Các đờng thẳng sau đờng thẳng nào song song với đờng thẳng: y = 1 -2x. 2 A. y = 2x-1 B. y = C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (1+x) + √ 2 ( 1− √ x ) 3 Câu 12: Nếu 2 đờng thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A. - 2 B. 3 C. - 4 D. -3 Câu 13: (0,5 điểm) Trong hình vẽ bên ta có: A. a 2 = b.h B. b 2 = a.b . a. c'. b'. 2. C. c = a.c. c. b. 2. D. h = b .c h. Câu 14: Cho hình bên, ta có sin bằng: 5 12 5 A. ; B. ; C. ; 12 13 13. 13. 12. D.. 13 12 5. Câu 15. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền của tam giác vuông có góc nhọn được gọi là gì? A. sin ; B. cos ; C. tan ; D. cot . Câu 16. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của tam giác vuông có góc nhọn được gọi là gì? A. sin ; B. cos ; C. tan ; D. cot . Câu 17. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối của tam giác vuông có góc nhọn được gọi là gì? A. sin ; B. cos ; C. tan ; D. cot . 0 0 0 0 Câu 18. Sắp xếp các tỉ số lượng giác cos37 ; sin37 ; cos25 ; sin25 theo thứ tự giảm dần ta được. A. cos250; cos370; sin370; sin250. B. cos370; sin370; sin250 ; cos250; C. sin370; sin250; cos370; cos250. D. sin370; cos370; sin250; cos250. Câu 19: Câu nào sau đây sai? A. sin120 = cot780 B. Cos90 = sin810 C. tan350 = cot450 D. Cot150 = tan750. Câu 20: Cho là góc nhọn. câu nào sau đây đúng: A. sin > 1 B. sin = 1 C. 0 < sin < 1 D. -1 < sin < 0 Câu 21:Cho đường tròn (0) và (0’) bằng nhau. Phát biểu nào sau đây sai? A. (0) và (0’) có đường kính bằng nhau. B. AB là dây của (0) và A’B’ là dây của (0’) thì AB = CD. C. (0) và (0’) có bán kính bằng nhau. D. Nếu tâm O trùng với tâm O’ thì (0) và (0’) trùng nhau. Câu 22. Đường tròn là hình: A. Không có tâm đối xứng; B. Có một tâm đối xứng C. Có hai tâm đối xứng; D. Có vô số tâm đối xứng. Câu 23. Trên mặt phẳng toạ độ cho điểm M (-3; 4). Vị trí tương đối của đường tròn (M; 3) với trục Ox và Oy lần lượt là: A. Không cắt và tiếp xúc; B. Tiếp xúc và không cắt; C. Cắt và tiếp xúc; D. Không cắt và cắt..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tự luận Chủ đề: Căn thức bậc hai – Hàm số bậc nhất. a ) 27 - 3 2 . 18 - 75. Baøi 1: Tính:. 3 4 1 2 27 2 3 Bài 2: Tính a/ 2 3 c/. 0,2 ( 10) 2 .3 2 ( 3 . Bài 3::Tìm x: a/. 1 b) 3 2 . 1. 1 : 3 2 3. b/ ( 8 3 2 10). 2 . 5. 5) 2. 4x 4 2 9x 9 . x 1 21. 5 15 x b/ 3. 15 x 2 . 1 Bài 4 : Cho hàm số y= 2 x +2 và y= - x +2 . Vẽ đ ồ thị 2 hàm số trên cùng trục tọa độ. Baøi 5: Cho hàm số y = 2x + 1 a) Vẽ đồ thị của hàm số trên. b) Tính diện tích tam giác tạo bởi đờng thẳng nói trên với hai trục toạ độ. *H ình học: AB 5 Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AC 6 , đường cao AH = 30cm. Tính HB, HC? AB 7 Baøi 2:Cho tam giaùc ABC vuoâng taïiA coù BC = 125 cm, AC 24 . Tính AB, AC?. 1 15 x 3. Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tạiA, phân giác AD, đường cao AH; biết BD = 75 cm, DC = 100cm . Tính BH, HC? Bài 4: Cho đường tròn (O) đường kính BC, dây AD vuông góc với BC tại H. Gọi E,F theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC. a/ Tứ giác AEHF là hình gì? b/Chứng minh:AE.AB= AF.AC c/ chứng minh : EF là tiếp tuyến của đường tròn (K) đường kính HC Bài 5: Cho nửa đường tròn O , đường kính AB. kẻ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với với nửa đường tròn đường kính AB. Gọi C là một điểm thuộc tia Ax. kẻ tiếp tuyến CE với nửa đường tròn ( E là tiếp điểm), CE cắt By tại D . a/ Chứng minh rằng góc COD = 900 và CD = AC + BD b/ Chứng minh rằng AEB và COD đồng dạng . c/ Gọi I là trung điểm của CD. Vẽ đường tròn tâm I bán kính IC. Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của đường tròn (I)..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>