Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de cuong on tap ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.42 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ CƯƠNG VẬT LÝ


<i>Câu 1 : Có thể nhiễm điện cho vật bằng cách nào?Vật nhiễm điện có khản</i>
<i>năng gì?</i>


- Có thệ nhiễm điện cho vât bằng cách cọ xát
- Vật nhiễm điện có khản năng hút các vật khác


<i>Câu 2 : Có mấy loại điên tích Các vật nhiễm điện tương tác với nhau nhưng</i>
<i>thế nào ? </i>


- Có hai loại điện tích là điện tích dương và diện tích âm.


- Các vật nhiễm điện cùng loại thì đẩy nhau, khác loại thì hút nhau.


<i>Câu 3 : Trình bày sơ lược về cấc tạo nguyên tử ?Thế nào là nhiễm điện âm</i>
<i>dương? </i>


- Nguyên từ gồm hạt nhân mang điện dương và các êlectron mang điện
tích âm chuyển động quanh hạt nhân .


- Mội vật nhiễm điện âm nều nhận thêm êlectrôn, nhiễm diện dương nếu
bớt êlectron


<i>Câu 4 : Dịng điện là gì? Bản chất dịng diện trong kim loại ? Cáu tọa chức</i>
<i>năng của nguồn điên ? </i>


- Dòng điện là dịng các điên tích dịch chun có hướng.


- Dòng điện trong kim loại là các electron tự do dịch chuyển có hướng
- Mỗi nguồn điện đều có hai cực là cực dương (+) và cực âm (-)



- Nguồn điện tạo ra dòng điện để dụng cụ điện hoạt động
<i>Câu 5 : Thế nào là chất dãn diện thế nào là chất cách điện ?</i>


- Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua. VD: Đồng, chì, vàng …
- Chất cách điện là chât khơng cho dịng điện đi qua. VD: Nhựa, cao, su




<i>Câu 6 : Sơ dồ mạch điện là gì ? Chiều dòng điện ? </i>


- Sơ đồ mạch điện là hình vẽ đúng để biếu diễn một mạch điện bằng kí
hiệu.


- Chiều dịng điện từ dương sang âm


<i>Câu 7 : Tác dụng của dòng điện và úng dụng cảu nó ?</i>


- Tác dụng nhiệt : cầu chì, bếp điện, dây tóc bóng đèn…
- Tác dụng phát sáng: ti vi, máy tính, ổn áp…


- Tác dụng từ : chng điên, cần cẩu điện…


- Tác dụng hóa học : mạ đổng, tinh luyện kim loại…
- Tác dụng sinh lý: châm cứu trong y học


<i>Câu 8 : Cường độ dịng điện là gì ?đơn vị của cường độ dòng điên dụng cụ</i>
<i>đo dòng điên ?Cáu tọa và cách sử dòng điện ampe kế ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Dụng cụ do cường độ là mape kế



- Cấu tạo :trên mặt có ghi chữ A hoặc mA, bảng chia độ, chốt âm, chốt
dương.


- Cách sử dụng ampe kế


+ Chọn Ampe kế có giá trị phù hợp.
+ Mắc Ampe nối tiếp với vật cần đo


+ Chốt (+) của ampe kế với cực dương của nguồn điện.
+ Điều chỉnh vể vạch số 0


+ Đóng cơng tắc đọc giá trị đo.


<i>Câu 9 : Đơn vị do hiệu điện thế cấu tạo và cách sử dung von kế ? Hiệu điện</i>
<i>thế giữa hai đấu dụng cụ dòng điện ?</i>


- Đơn vị đo hiệu điện thế lá vôn (V)
- Dụng cụ do hiệu điện thế là vôn kế


- Cấu tạo :trên mặt có ghi chữ V, bảng chia độ, chốt âm, chốt dương.
- Cách sử dụng ampe kế


+ Chọn vơn kế có giá trị phù hợp.
+ Mắc vôn nối tiếp với vật cần đo


+ Chốt (+) của vôn kế với cực dương của nguồn điện.
+ Điều chỉnh vể vạch số 0


+ Đóng cơng tắc đọc giá trị đo.



- Trong mạch điện kín, hiệu điện thế giữa hai đấu bóng đèn tạo ra dòng
điện chạy qua bòng đèn.


<i>Câu 10 : Cường độ dòng điện và hiệu điện thế đồi với đoạn mạch nối thiếp ?</i>
- Trong đoạn mạch nối thiếp dóng điện có cường độ như nhau tại các vị
trí khác nhau của mạch điện I1=I2=I3


- Đối vói đoạn mạch gồm hai đèn mác nồi tiếp hiệu điện thế giữa hai
đấu mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn:U13=U12+ U23


<i>Câu 11; Cường dộ dòng điện thế đồi với đoạn mạch song song ?</i>


- Cường độ dịng điện dịng điện mach chính bằng tổng cường độ dòng
diện mạch rẽ :I = I1 + I2


- Hiệu điện thế giữa các đèn mác song songlà U12 và U34 hiệu điện thế
giữa hai nối chung U12=U34=MN


<i>Câu 12: An tồn khi sử dụng dịng điên.</i>


- Chỉ làm thí ngiệm với các nguồn diện có hiệu điện thế dưới 40V
- Phải sử dụng dây dẩn có bọc vỏ cách điện


- Khơng được tự mình chạm vào mạch điện dân dụng và các thiết bị điện
nếu chưa biết rõ cách sử dụng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×