Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi thu 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.72 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC. Đề thi thử 10 2013-2014 ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013-2014 LẦN 2 ĐỀ THI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề —————————. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức A. x 0 B. x 4. x x  2 là: C. x 0, x 4. D. x 0, x 2.. Câu 2. Hàm số bậc nhất (ẩn x): y (m  2m  2) x  m  2 đồng biến khi giá trị của m thỏa mãn: 2. A. m  2. B. m  2. C. m  0 D. m  R. 2 Câu 3. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x  6 x  13 0 , khi đó x1 x2  ( x1  x2 ) bằng: A. 7 B. -19 C. 19 D. -7 Câu 4. Diện tích một hình tròn là 144  (cm2) thì chu vi hình tròn đó bằng: A. 144  (cm) B. 72  (cm) C. 12  (cm) D. 24  (cm) B. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm).. Câu 5 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau:. 7  x  2 y  3  6 x  y 1. Câu 6 (1,5 điểm). Một hình chữ nhật ban đầu có chu vi bằng 210 cm. Biết rằng nếu tăng chiều dài của hình chữ nhật thêm 20 cm và tăng chiều rộng thêm 10 cm thì diện tích hình chữ nhật ban đầu tăng thêm 1600 cm2. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu. 2 Câu 7 (2,0 điểm). Cho phương trình x  2(m  2) x  4m  2 0 (*) ( m là tham số). a) Giải phương trình (*) với m= -1. b) Chứng minh rằng phương trình (*) đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m . P  x1  x2 c) Tìm m để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất, với x1 , x2 là nghiệm của phương trình (*). Câu 8 (2,5 điểm). Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB. Điểm I nằm giữa hai điểm A và O. Kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại I, đường thẳng này cắt đường tròn (O;R) tại M và N. Gọi S là giao điểm của hai đường thẳng BM và AN. Qua S kẻ đường thẳng song song với MN, đường thẳng này cắt các đường thẳng AB và AM lần lượt ở K và H. Chứng minh rằng: a) Tứ giác SKAM là tứ giác nội tiếp. b) KM là tiếp tuyến của đường tròn (O;R). c) Ba điểm H, N, B thẳng hàng.. -----------Hết---------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ……………………………………………Số báo danh: …………………… PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG. ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ——————. Đề thi thử 10 2013-2014 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN —————————. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm, sai cho 0 điểm. Câu Đáp án. 1. 2. 3. 4. C D B D. B. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm): Câu 5 (1,0 điểm). Nội dung trình bày 7  x  2 y  3  6 x  y 1 13  13 x   3 6 x  y 1. 7  x  2 y  3  12 x  2 y 2. Điểm. 0,25. 0,5. 1  x   3  y 1. 0,25. Câu 6 (1,5 điểm): Nội dung trình bày. Điểm. Gọi chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật ban đầu lần lượt là x, y (cm). ĐK x  y  0. 2 Diện tích hình chữ nhật ban đầu là: xy (cm ) .. 0,25. Nửa chu vi hình chữ nhật ban đầu là: 210:2=105 (cm). Ta có PT x  y 105. 0,5. Tăng chiều dài thêm 20 cm, chiều rộng thêm 10 cm thì diện tích tăng thêm 1600cm2. Ta có PT ( x  20)( y  10) xy  1600  x  2 y 140. 0,25.  x  y 105  x 70   x  2 y  140  Giải phương trình ta được  y 35 (TMĐK). 0,25. Trả lời: Chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật ban đầu lần lượt là 70 (cm) và 35 (cm).. 0,25. Câu 7 (2,0 điểm):.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề thi thử 10 2013-2014 a) 0,5 điểm Nội dung trình bày Thay m=-1 vào phương trình (*) ta được x2 +2x -2=0 Giải được 2 nghiệm phân biệt x1 =  1  3 ; x2 =  1 . Điểm 0,25. 3. 0,25. b) 0,75 điểm Nội dung trình bày  ' (m  2) 2  4m  2 m 2  4m  4  4m  2 m 2  2 2 Vì  ' m  2  0 với mọi m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .. Điểm 0,5 0,25. c) 0,75 điểm Theo Vi-ét, ta có x1  x2  (2m  4); x1 x2 4m  2 P  x1  x2 . 2.  x1 . x2  .  x1  x2 . 2.  4 x1 x2  4m 2  16m  16  16 m  8.  4m 2  8  8 2 2  MinP 2 2  m 0.. 0,25 0,25 0,25. Câu 8 (2,5 điểm) S M. K. O A. I. B. N H. a) 1,0 điểm: Nội dung trình bày 0 AMB 900  (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  SMA 90. Điểm. 0,5. 0  Lại có SK / / MN (giả thiết) mà BA  MN tại I  BA  SK tại K  SKA 90 0 0 0   Do đó SMA  SKA 90  90 180  Tứ giác SKAM là tứ giác nội tiếp. b) 0,75 điểm:. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đề thi thử 10 2013-2014 Nội dung trình bày. Điểm.   Tứ giác SKAM là tứ giác nội tiếp  KMA KSA (cùng chắn cung KA). 0,25.     Mà KSA  ANM (vì SK//MN) và MBA  ANM (cùng chắn cung MA của ĐT tâm O). 0,25.   Suy ra KMA MBA  KM là tiếp tuyến của đường tròn (O;R). c) 0,75 điểm:. 0,25. Nội dung trình bày. Điểm.     Ta có KSA  ANM (vì SK//MN) và AMN  ANM (vì tam giác AMN cân tại A). 0,25.     KSA  AMN  tứ giác SMNH nội tiếp  SNH SMH 900. 0,25. 0 0    Mặt khác SNB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  SNH  SNB 180  Ba điểm H, N, B thẳng hàng. Một số lưu ý:. 0,25. -Trên đây chỉ trình tóm tắt một cách giải với những ý bắt buộc phải có. Trong quá trình chấm, nếu học sinh giải theo cách khác và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa. -Trong quá trình giải bài của học sinh nếu bước trên sai, các bước sau có sử dụng kết quả phần sai đó nếu có đúng thì vẫn không cho điểm. - Bài hình học, nếu học sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó. - Những phần điểm từ 0,5 trở lên, tổ chấm có thể thống nhất chia tới 0,25 điểm. - Điểm toàn bài là tổng điểm của các bài thành phần không làm tròn.. ------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×