Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de kiem tra cuoi HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.15 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN LỊCH SỬ</b>
<i>Thời gian làm bài: 35 phút</i>


Họ và tên:……….…………..


Lớp:………Điểm:……….
<b>Khoanh trước đáp án đúng nhất (4đ)</b>


Câu 1: Quần thể di tích cố đơ Huế được UNESCO cơng nhận là di sản văn hóa thế
giới vào ngày, tháng, năm nào?


a. Ngày 11/09/1993
b. Ngày 11/10/1993
c. Ngày 11/11/1993
d. Ngày 11/12/1993


Câu 2: Bộ luật Hồng Đức được biên soạn vào thời vua nào?
a. Lê Thái Tổ


b. Lê Thánh Tông
c. Lê Nhân Tông
d. Lê Thái Tông


Câu 3: Nội dung học tập và thi cử dưới thời Hậu Lê là:
a. Đạo giáo


b. Phật giáo
c. Nho giáo


d. Thiên chúa giáo



Câu 4: Quang Trung ban bố “Chiếu Khuyến nơng” quy định điều gì?
a. Lệnh cho dân bỏ quê trở về quê cũ cày cấy, khai phá ruộng hoang.
b. Cho đúc đồng tiền mới


c. Dịch các sách chữ Hán ra chữ Nôm


d. Mở của biển để thuyền bn nước ngồi vào bn bán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vua thấy đây là vùng đất ở………đất nước, đất rộng
lại………, dân cư khơng khổ vì ngập lụt, mn


vật………..tốt tươi. Càng nghĩ, vua càng tin rằng muốn cho con cháu
đời sau xây dựng được cuộc sống………thì phải………...
từ miền núi………..Hoa Lư về vùng đất đồng bằng………...
rộng lớn màu mỡ này.


Câu 6(3đ): Cuộc xung đột giữa các tập đoàn phong kiến ở thế kỉ XVI đã gây ra
những hậu quả gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN ĐỊA LÝ</b>
<i>Thời gian làm bài: 35 phút</i>


Họ và tên:……….…………..


Lớp:………Điểm:……….
<b>Khoanh trước đáp án đúng nhất (4đ)</b>


Câu 1: Loại đất có chủ yếu của ĐB Nam Bộ là:
a. Đất đỏ baza



b. Đất chua và đất phèn
c. Đất phù sa.


d. Tất cả các loại đất trên


Câu 2: Thủ đô Hà Nội nằm ở…….đồng bằng Bắc Bộ
a. Phía Bắc


b. Phía Nam
c. Trung tâm
d. Phía Đơng


Câu 3: Thành phố Đà Lạt là thành phố………
a. Công nghiệp


b. Thương mại


c. Du lịch và nghỉ mát
d. Nông nghiệp


Câu 4: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc vùng biển nào của nước ta:
a. Vịnh Bắc Bộ


b. Vùng biển miền Trung
c. Vùng biển miền Nam


Câu 5(3đ): Em hãy chọn các từ: rộng, Biển Đơng, phía bắc, phía nam, kho muối,
<i>khống sản, khí hậu để điền vào chỗ….. trong đoạn văn sau một cách đúng nhất.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………..có vịnh Thái Lan. Biển Đơng là……….vơ tận,


đồng thời có nhiều………, hải sản q và có vai trị điều


hoà……….


Câu 6(3đ): Những điều kiện thuận lợi để TP Huế trở thành thành phố du lịch?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MƠN KHOA HỌC</b>
<i>Thời gian làm bài: 35 phút</i>


Họ và tên:……….…………..


Lớp:………Điểm:……….
<b>Khoanh trước đáp án đúng nhất (4đ)</b>


Câu 1: Âm thanh có thể truyền qua những đâu?
a. Chất lỏng


b. Chất rắn
c. Khơng khí


d. Tất cả các ý kiến trên


Câu 2: Nhiệt độ của nước đang sôi là bao nhiêu độ C?
a. 100°C


b. 150°C
c. 200°C
d. 300°C


Câu 3: Trong các vật sau đây, vật nào là vật tự phát sáng:


a. Mặt trời


b. Mặt trăng
c. Trái Đất
d. Tấm thủy tinh


Câu 4: Nếu thiếu vi –ta – min D cơ thể sẽ bị mắc bệnh gì?
a. Mù lịa


b. Bướu cổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 5: Em hãy hoàn thiện Sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật (2đ)


Hấp thụ Thải ra


Câu 6(3đ): Để bảo vệ đôi mắt em cần phải làm gì?


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….


……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×