Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.56 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT PHÙ MỸ TRƯỜNG THCS MỸ QUANG ĐỀ THI THỬ LẦN 1. ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2013-2014 Môn Toán Thời gian 120 phút Ngày 08 tháng 6 năm 2013. Bài 1 (2,0 điểm) 1. Giải phương trình sau : a) 2(x - 2) = 5 – x b) x2 – 3x + 2 = 0 x 4 x 16 B : x 4 x 4 x 16 2. Rút gọn biểu thức (với x 0; x 16 ). Bài 2 (2,0 điểm) 1. Cho hàm số y = ax + b. Tìm a và b biết rằng đồ thị hàm số đã cho đi qua hai điểm A(-2;5) và B(1;-4). 2. Cho hàm số: y = (2m – 1)x + m + 2 a) Tìm điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến. b) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng. . 2 3.. Bài 3 (2,0 điểm) Một người đi xe máy khởi hành từ Hoài Ân đi Quy Nhơn. Sau đó 75 phút một ô tô khởi hành từ Quy Nhơn đi Hoài Ân với vận tốc lớn hơn vận tốc xe máy 20km/h. Hai xe gặp nhau tại Phù Cát. Tính vận tốc của mỗi xe, giả thiết Hoài Ân cách Quy Nhơn 100km và Quy Nhơn cách Phù Cát 30km. Bài 4 (3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Bán kính CO vuông góc với AB, M là một điểm bất kỳ trên cung nhỏ AC (M khác A, C); BM cắt AC tại H. Gọi K là hình chiếu của H trên AB. a) Chứng minh CBKH là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh ACM ACK c) Trên đọan thẳng BM lấy điểm E sao cho BE = AM. Chứng minh tam giác ECM là tam giác vuông cân tại C. Bài 5 (1.0 điểm). Với x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện x 2y , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:. M. x 2 y2 xy. ---------------- Hết -------------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2013-2014 Môn Toán BÀI. Câu. 1. 1 a. ĐÁP ÁN. Điểm. 2.0 0.5 0.25. Giải phương trình: 2(x - 2) = 5 - x 2x-4 = 5-x 3x = 9 x=3. Vậy S= {3} b. Giải phương trình: x – 3x + 2 = 0 b/ x2 – 3x + 2 = 0 có a + b + c = 1 + (-3) + 2 = 0. 0.25 0.5 0.25. c Þ x1 = 1; x2 = a = 2. 0.25. 2. Vậy phương trình t có hai nghiệm phân biệt: x1 = 1; x2 = 2.. 2. x 4 x 16 B : x 4 x 4 x 16 Rút gọn biểu thức (với x 0; x 16 ) x ( x 4) 4( x 4) x 16 . x 16 x 16 x 16 B=. 1. 0.5 0.25. ( x 16)( x 16) 1 ( x 16)( x 16) B= Vậy B = 1 với x 0; x 16. 2. 1.0. Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(-2;5) và B(1;-4) nên ta có hệ phương trình:. 0.25 1.0. 2a b 5 3a 9 a 3 a b 4 a b 4 b 1. Vậy a = -3; b = -1 2. Hàm số: y = (2m – 1)x + m + 2 1 a/ Hàm số luôn nghịch biến khi và chỉ khi 2m – 1 < 0 m < 2 .. b/ Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng. . 2 3. 2 2 thì x = 3 và y = 0. Thay x = 3 và y = 0 vào hàm số ta được: 2 (2m – 1)( 3 ) + m + 2 = 0 4 2 3 m+ 3 +m+2=0 . 1.0 0.25. 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0.25. 1 8 3 m= 3 m=8. Vậy m=8 thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng. . 2 3.. Gọi vận tốc của người đi xe máy khởi hành từ Hoài Ân đi Quy Nhơn là: x (km/h) ĐK: x > 0 Vận tốc của ô tô khởi hành từ Quy Nhơn đi Hoài Ân: x + 20 (km/h). Hoài Ân cách Phù Cát: 100 – 30 = 70 (km). 3. 70 Thời gian xe máy đi từ Hoài Ân đến Phù Cát: x h 30 Thời gian ô tô đi từ Quy Nhơn đến Phù Cát: x 20 h 5 Đổi 75ph = 4 h 30 5 70 Theo đề bài ta có phương trình: x 20 + 4 = x x2 – 12x – 1120 = 0. Giải phương trình ta được x1 = -28 (loại); x2 = 40 (TMĐK) Vậy vận tốc của xe máy là:40km/h; vận tốc của ô tô là 40+20 = 60(km/h). Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Bán kính CO vuông góc với AB, M là một điểm bất kỳ trên cung nhỏ AC (M khác A, C); BM cắt AC tại H. Gọi K là hình chiếu của H trên AB. 1) Chứng minh CBKH là tứ giác nội tiếp.. 4. . 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. 3.0. . 2) Chứng minh ACM ACK 3) Trên đọan thẳng BM lấy điểm E sao cho BE = AM. Chứng minh tam giác ECM là tam giác vuông cân tại C. Vẽ hình đúng. 0.25 C. M E. H A. a. K. O. B. Chứng minh CBKH là tứ giác nội tiếp. 0 Ta có HCB 90 ( do chắn nửa đường tròn đk AB) HKB 900. (do K là hình chiếu của H trên AB). 0 => HCB HKB 180 nên tứ giác CBKH nội tiếp. 1.0 0.25 0.25 0.5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. c. Chứng minh ACM ACK. 0.75. Ta có ACM ABM (do cùng chắn AM của (O)). 0.25. và ACK HCK HBK (vì cùng chắn HK .của đtròn đk HB). 0.25. Vậy ACM ACK. 0.25. Trên đọan thẳng BM lấy điểm E sao cho BE = AM. Chứng minh tam giác ECM là tam giác vuông cân tại C. 1.0. Vì OC AB nên C là điểm chính giữa của cung AB 0 Þ AC = BC và sd AC sd BC 90 Xét 2 tam giác MAC và EBC có MA= EB(gt), AC = CB(cmt) và MAC = MBC vì cùng chắn cung MC của (O) Vậy MAC = EBC (c g c) Þ CM = CE Þ tam giác MCE cân tại C (1). 0.25. Ta lại có CMB 45 (vì chắn cung CB 90 ) 0 Þ CEM CMB 45 (tính chất tam giác MCE cân tại C) 0 Mà CME CEM MCE 180 tổng ba góc trong tam giác ) 0 Þ MCE 90 (2) Từ (1), (2) Þ tam giác MCE là tam giác vuông cân tại C. 0.25. Với x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện x 2y , tìm giá trị nhỏ nhất. 1.0. . 5. 0.25. 0. 2. của biểu thức:. M. x y xy. . 0. 0.25. 2. x 2 y 2 ( x 2 4 xy 4 y 2 ) 4 xy 3 y 2 ( x 2 y ) 2 4 xy 3 y 2 xy xy Ta có M = xy =. 0.25. ( x 2 y)2 3y 4 xy x. 0.25 2. Vì (x – 2y) ≥ 0, dấu “=” xảy ra x = 2y y 1 3y 3 Þ x 2 , dấu “=” xảy ra x = 2y x ≥ 2y Þ x 2 3 5 Từ đó ta có M ≥ 0 + 4 - 2 = 2 , dấu “=” xảy ra x = 2y 5 Vậy GTNN của M là 2 , đạt được khi x = 2y. 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span>