Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

CAC SO TU 101 DEN 110

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.21 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tên: Võ Hải Vương
Lớp: Pr1051A7


Trường: Đại Học Thủ Dầu Một


Thứ ngày tháng 2 năm 2012
<b>Mơn: Tốn</b>


<b>CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>


- Học sinh biết được các số từ 101 đến 110


- Học sinh biết cách d0oc5, viết các số từ 101 đến 110
- Học sinh biết so sánh các số từ 101 đến 110


- Học sinh biết thứ tự các số từ 101 đến 110
<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Cá hình vng biểu diễn đơn vị


- Các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, có vạch chia thành 10 ơ


- Các hình vng biểu diễn 100, có vạch chia thành 100 ơ vng nhỏ
- Bảng kẻ sẵn các cột ghi rõ: trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số
<b>III.</b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>I . Kiểm tra bài cũ</b>



- Giáo viên kiểm tra học sinh về đọc số,
viết số, so sánh các số tròn chục từ 110 đến
200


- Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh
<b>II . Dạy học bài mới</b>


1. Giới thiệu bài


- Trong bài học ngày hôm nay chúng ta
sẽ được học các số từ 101 đến 110


2. Giới thiệu các số từ 101 đến 110
- Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và
hỏi: có mấy trăm?


- Gắn thêm một hình vng nhỏ và hỏi:
có mấy chục và mấy đơn vị?


- Giáo viên chỉ vào bảng và nói: để có tất
cả 1 trăm, o chục và 1 đơn vị, trong toán
học người ta dùng số 1 trăm linh 1 và viết
là 101


- Tiếp tục giới thiệu số 102, 103 tương tự
như giới thiệu số 101


- Cho học sinh thảo luận để tìm cách đọc
và cách viết các số còn lại trong bảng: 104,
105, 106, 107, 108, 109, 110



- Giáo viên nhận xét


- Giáo viên yêu cầu cà lớp đọc lại từ số


- Một số học sinh lên bảng thực hiện yêu
cầu của cô


- Học sinh lắng nghe


- Học sinh quan sát và trả lời: có 1 trăm và
lên bảng ghi số 1 vào cột trăm


- Học sinh trả lời: có o chục và 1 đơn vị và
lên bảng ghi o vào cột chục và 1 vào cột
đơn vị


- Học sinh quan sát và lắng nghe


- Học sinh lắng nghe


- Học sinh thảo luận, đứng lên đọc và lên
bảng viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

101 đến 110


3. Luyện tập, thực hành
Bài 1:


- Giáo viên cho học sinh tự làm bài vào


vở rồi sau đó kêu 3 em lên bảng làm,
các bạn ở dưới trao đỗi tập cho nhau để
kiểm tra lẫn nhau


Bài 2:


- Giáo viên vẽ lên bảng tia số, sau đó
gọi 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở bài tập


- Giáo viên nhận xét và cho điểm học
sinh sau đó kêu lớp đọc lại các số trên tia
số


Bài 3:


Giáo viên cho học sinh đọc đề bài


- Giáo viên nói: để điền các số cho đúng
chúng ta cần phải so sánh các số.


- Viết lên bảng: 101…102 và hỏi:
+ Hãy so sánh chữ số hàng trăm của 2
số 101 và 102


+ Hãy so sánh chữ số hàng chục của số
101 và 102


+ Hãy so sánh chữ số hàng đơn vị của
số 101 và 102



- Giáo viên nói: Khi đó ta nói 101 nhỏ
hơn 102 và viết là 101 < 102 hay 102 lớn
hơn 101 và viết 102 > 101


- Cho học sinh làm các ý cịn lại vào vở
và sau đó gọi 2 em lêm bảng làm


- Giáo viên nhận xét và cho điểm
<b>III . Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn dò học sinh về nhà ôn lại về
cách đọc, cách viết, cách so sánh
các số từ 101 đến 110


- Học sinh làm bài tập và trao đổi vở cho
nhau


- Học sinh làm bài


- Học sinh lắng nghe và đọc


- Học sinh đọc: điền dấu >, <, = vào chỗ
trống


- Học sinh lắng nghe


- Học sinh quan sát và trả lời:


+ Chữ số hàng trăm cùng là 1
+ Chữ số hàng chục cùng là 0
+ 1 nhỏ hơn 2 hay 2 lớn hơn 1
- Học sinh lắng nghe


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×