Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi thu vao 10 chuyen So 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.78 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch. ĐT:01694838727. ĐỀ THI THỬ VÀO LÓP 10 SỐ 14 Ngày 5 Tháng 5 Năm 2013 Câu 1: (2.0 điểm ) Cho biểu thức :  a 1 P   a  1 .  1 a1  4 a  a 1  2a a , (Với a > 0 , a 1) 2 P a 1 1. Chứng minh rằng :. 2. Tìm giá trị của a để P = a Câu 2 (2,0 điểm ) : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Parabol (P) : y = x 2 và đường thẳng (d) : y = 2x + 3 1. Chứng minh rằng (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt 2. Gọi A và B là các điểm chung của (d) và (P) . Tính diện tích tam giác OAB ( O là gốc toạ độ) Câu 3 (2.0 điểm) : Cho phương trình : x2 + 2mx + m2 – 2m + 4 = 0 1. Giải phương trình khi m = 4 2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Câu 4 (3.0 điểm) : Cho đường tròn (O) có đờng kính AB cố định, M là một điểm thuộc (O) ( M khác A và B ) . Các tiếp tuyến của (O) tại A và M cắt nhau ở C. Đường tròn (I) đi qua M và tiếp xúc với đường thẳng AC tại C. CD là đường kính của (I). Chứng minh rằng: 1. Ba điểm O, M, D thẳng hàng 2. Tam giác COD là tam giác cân 3. Đờng thẳng đi qua D và vuông góc với BC luôn đi qua một điểm cố định khi M di động trên đường tròn (O) 2 2 2 Câu 5 (1.0 điểm) : Cho a,b,c là các số dương không âm thoả mãn : a  b  c 3. a b c 1  2  2  Chứng minh rằng : a  2b  3 b  2c  3 c  2a  3 2 2. Luyện thi vào trường THPT chuyên Lam Sơn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch. ĐT:01694838727. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 14 Câu 1:1, Chứng minh rằng.   . 2.  . . a 1 . 2. P. a  1 4 a. . . . . a 1. . a 1.  2 P  a  1   a1  a 1. a1. .. a1.  1 a1  4 a  a 1  2a a. 1 a  2 a  1  a  2 a  1  4a a  4 a 1  . 2a a 2a a a 1 a  1. . . . 4a a 1 2 .  a  1 2a a a  1 (ĐPCM). 2 a  a 2  a  2 0 Câu 1: 2. Tìm giá trị của a để P = a  a  1 Ta có 1 + 1 + (-2) = 0, nên phương trình có 2 nghiệm c 2  2 a2 = a 1 (Thoả mãn điều kiện). a1 = -1 < 0 (không thoả mãn điều kiện) - Loại Vậy a = 2 thì P = a Câu 2: 1. Chứng minh rằng (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt Hoành độ giao điểm đường thẳng (d) và Parabol (P) là nghiệm của phương trình x2 = 2x + 3 => x2 – 2x – 3 = 0 có a – b + c = 0 c 3  3 Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = -1 và x2 = a 1 Với x1 = -1 => y1 = (-1)2 = 1 => A (-1; 1) Với x2 = 3 => y2 = 32 = 9 => B (3; 9) Vậy (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt A và B Câu 2: 2. Gọi A và B là các điểm chung của (d) và (P) . Tính diện tích tam giác OAB ( O là gốc toạ độ) Ta biểu diễn các điểm A và B trên mặt phẳng toạ độ Oxy như hình vẽ B. 9. A D -1. 1 C 0. 3. AD  BC 1 9 BC.CO 9.3 AD.DO 1.1 .DC  .4 20 S BOC   13,5 S AOD   0,5 2 2 2 2 2 2 Theo công thức cộng diện tích ta có: S(ABC) = S(ABCD) - S(BCO) - S(ADO)= 20 – 13,5 – 0,5 = 6 (đvdt) Câu 3: 1. Khi m = 4, ta có phương trình :x2 + 8x + 12 = 0 có ’ = 16 – 12 = 4 > 0 Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = - 4 + 2 = - 2 và x2 = - 4 - 2 = - 6 Câu 3: 2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt: x2 + 2mx + m2 – 2m + 4 = 0 / Có  = m2 – (m2 – 2m + 4) = 2m – 4 Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì D’ > 0 => 2m – 4 > 0 => 2(m – 2) > 0 => m – 2 > 0 => m > 2 Vậy với m > 2 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt Câu 4: 1. Ba điểm O, M, D thẳng hàng: 0  Ta có MC là tiếp tuyến của đường tròn (O)  MC  MO (1). Xét đường tròn (I) : Ta có CMD 90  MC  MD (2) Từ (1) và (2) => MO // MD  MO và MD trùng nhau  O, M, D thẳng hàng . 2. Tam giác COD là tam giác cân CA là tiếp tuyến của đường tròn (O)  CA AB(3) Đường tròn (I) tiếp xúc với AC tại C  CA  CD(4) S ABCD . Luyện thi vào trường THPT chuyên Lam Sơn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch. ĐT:01694838727.   Từ (3) và (4)  CD // AB => DCO COA (*). I. C. D. H M. N A. ( Hai góc so le trong). 2. K. 1. B. O.   CA, CM là hai tiếp tuyến cắt nhau của (O)  COA COD (**)   Từ (*) và (**)  DOC DCO  Tam giác COD cân tại D 3. Đường thẳng đi qua D và vuông góc với BC luôn đi qua một điểm cố định khi M di động trên đờng tròn(O) 0  * Gọi chân đường vuông góc hạ từ D tới BC là H. CHD 90  H  (I) (Bài toán quỹ tích) DH kéo dài cắt AB tại K. Gọi N là giao điểm của CO và đường tròn (I)  CND 900  NC  NO   COD can tai D  =>  Ta có tứ giác NHOK nội tiếp H O  DCO  0   1 Vì có 2 ( Cùng bù với góc DHN)  NHO  NKO 180 (5)   * Ta có : NDH  NCH (Cùng chắn cung NH của đường tròn (I))    CBO HND HCD  DHN COB (g.g) HN OB     HD OC  OB OA HN ON  ...     OC OC HD CD  OA CN ON  ...      OC CD CD  Mà ONH CDH NHO DHC (c.g.c) 0 0 0      NHO 90 Mà NHO  NKO 180 (5)  NKO 90 ,  NK  AB  NK // AC  K là trung điểm của OA cố định  (ĐPCM) 2 2 2 Câu 5 (1.0 điểm) : Cho a,b,c là các số dơng không âm thoả mãn : a  b  c 3 a b c 1  2  2  2 Chứng minh rằng : a  2b  3 b  2c  3 c  2a  3 2. . . a 2 b2  a  b    y x y * C/M bổ đề: x. 2. a 2 b2 c 2  a  b  c     y x xyz và x. 2. .. Luyện thi vào trường THPT chuyên Lam Sơn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 2 2 2  a  b   a 2 y  b 2 x x  y xy a  b 2  ay  bx 2 0 a b         x y x  y Thật vậy (Đúng)  ĐPCM 2 2 2 2  a  b  c a b c    y x x yz Áp dụng 2 lần , ta có: x 2 2 * Ta có : a  2b  3 a  2b  1  2 2a  2b  2 , tương tự Ta có: …  a b c a b c A 2  2  2    a  2b  3 b  2c  3 c  2a  3 2a  2b  2 2b  2c  2 2c  2a  2 1 a b c   A    (1)  2  a b 1  b c  1 c  a1 . . . B. a b c a b c   1   1  1  1  2 a  b 1 b  c 1 c  a 1 Ta chứng minh a  b  1 b  c  1 c  a  1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 a 1     2    2 a  b 1 b  c 1 c  a 1 a  b 1 b  c 1 c  a 1 2. 2. 2.  b  1  c  1  a  1    2  a b 1 b 1  b  c 1 c 1   c  a 1  a 1. (2). 3 B. * Áp dụng Bổ đề trên ta có: 2. 3 .  a  b  c  3 B  a  b  1  b  1   b  c  1  c  1   c  a  1  a  1.  3 B .  a  b  c  3. 2. a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca  3(a  b  c )  3. (3). * Mà: 2  a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca  3(a  b  c)  3 2a 2  2b 2  2c 2  2ab  2bc  2ca  6a  6b  6c  6 2a 2  2b 2  2c 2  2ab  2bc  2ca  6a  6b  6c  6 ( Do : a 2  b 2  c 2 3) a 2  b 2  c 2  2ab  2bc  2ca  6a  6b  6c  9  a  b  c  3 .  a  b  c  3. 2. 2. 2 (4) a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca  3(a  b  c)  3 Từ (3) và (4)  (2) Kết hợp (2) và (1) ta có điều phải chứng minh. Dấu = xảy ra khi a = b = c = 1 . Luyện thi vào trường THPT chuyên Lam Sơn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×