Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.82 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 67:Cho sơ đồ điều chế HX sau: NaX rắn + H2SO4 đặc ? Biết X là các halogen Cl , Br , I , F. Sơ đồ trên dùng để điều chế axit HX nào ? A. HBr, HI . B. HCl, HI . C. HCl , HBr. D. HCl , HF. Câu 68: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. KMnO4. B. MnO2. C. CaOCl2. D. K2Cr2O7. Câu 69:Cho các phản ứng sau : 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + Fe FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 1:Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng a) Trong các nguyên tố O , S , Se , Te , nguyên tố có độ âm điện nhỏ nhất là : A. O B. S C. Se D. Te b) Trong hợp chất cộng hoá trị với những nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, các nguyên tố trong nhóm oxi có số oxi hoá là +4 và cực đại là +6 là : A. O , Se , Te B. S , Se , Te C. Cả 4 nguyên tố D. Không có nguyên tố nào c)Hợp chất khí với Hiđro có độ bền cao nhất là : A. H2Te B. H2Se C. H2S D. H2O Câu 2:Có thể điều chế O2 bằng cách phân huỷ KMnO4 , KClO3 , H2O2 . Nếu lấy cùng một lượng các chất trên đem phân huỷ hoàn toàn thì thể tích oxi thu được : A. Từ KMnO4 lớn nhất B. Từ KClO3 lớn nhất C. Từ H2O2 lớn nhất D. Bằng nhau . Câu 5:Có 4 bình đựng 4 chất khí riêng biệt : O2 , O3 , CO2 , N2 lần lượt cho từng khí này qua dd KI có pha thêm tinh bột, chất khí làm dd chuyển màu xanh là : A. O2 B. O3 C. CO2 D. N2 ⃗ I2 + KOH + ? Câu 7:Chocác ptpư hóa học sau : KI + ? ❑. NaClr + H2SO4 đ ⃗ t 0 ? + NaHSO4 Hãy chọn công thưc hoá học phù hợp ( theo thứ tự )điền vào dấu chấm hỏi của 2 ptpư trên là A. HBr , O2 , O3 . B.HCl , NaCl ,O2 . C. O3 , O2 , HCl D. O2 ,O3 ,HCl Câu 8: H2SO4 đặc , nguội không phản ứng với chất nào sau đây ? A. Kẽm . B. Sắt . C. Canxicacbonat. D. đồng (II) oxit Câu 9:Khí O2 có lẫn hơi nước .Dẫn khí O2 đi qua chất nào sau đây có thể làm khô được khí O2 ? A. dd Ca(OH)2 dư . B. dd HCl dư . C. Nhôm oxit. D. canxi oxit Câu 10:Dẫn 4,48 lít SO2 đựng 100ml dd NaOH 2M . Sản phẩm nào sau đây thu được sau phản ứng ? A. NaHSO3. B. Na2SO3. C. NaHSO3 và Na2SO3 D. Na2SO3 và NaOH Câu 11:Có 4 dd sau đây HCl , Na 2SO4 , NaCl , Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt được4 chất rắn trên ? A. Quỳ tím . B. Phenolphtalein. C. dd AgNO3 . D. Không xác định được Câu 12:Axit H2SO4 đặc phản ứng được với dãy chất nào sau đây để chứng minh tính chất khác với axit H2SO4 loãng ? A. Mg , K2CO3 , BaCl2 . B. Mg(OH)2 , CuO , CH3COONa. C. Fe , Al , NH3 . D. Cu , C12H22O11 , H2S ⃗ 3 S + 2 H2O Câu 13:Cho phản ứng hoá học sau : 2H2S + SO2 ❑ Câu nào sau đây giải thích đúng tính chất của phản ứng ? A. SO2 là chất khử , H2S là chất oxi hóa . B. SO2 là chất bị khử , H2S là chất bị oxi hóa C. SO2 là chất bị khử , H2S là chất oxi hóa D. SO2 là chất bị oxi hóa , H2S là chất bị khử. Câu 15:Để có thể phân biệt O2 và O3 có thể dùng dd A. HCl . B. H2 O 2 . C. KI . D . NaOH.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 16:Dẫn 1,12 lít khí H2S (đktc) qua 75 ml dd NaOH 1M. sản phẩm thu được sau phản ứng là A. Na2S. B. NaHS. C. Na2S và NaHS. D. Na2S và NaOH Câu 17:Hoà tan 1,95 g kim loại X trong dd H 2SO4 đặc đun nóng nhẹ thu được 672 ml khí SO 2 ( đktc) . Kim loại X là A. Fe.. B. Cu. . Zn. D. Mg. Câu 18:Câu trả lời nào sau đây không đúng về lưu huỳnh và tính chất của của lưu huỳnh A. Lưu huỳnh vừa có tính oxihoa , vừa có tính khử B. Hiđrosunfua vừa có tính oxihoa , vừa có tính khử C. Lưu huỳnh đoxit vừa có tính oxihoa , vừa có tính khử D. Axit H2SO4 chỉ có tính oxihoa Câu 19:Hệ số của chất oxihoa và chất khử trong phương trình hóa học sau là ⃗ H3PO4 + SO2 + H2O P + H2SO4 ❑ A. 2 và 5. B. 5 và 2. C. 1 và 1 . D. 4 và 10. Câu 21:Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxihoá , vừa có tính khử ? A. O2 , Cl2 , S. B. O2 , Na , Br2 C. F2 , S , Ca. D. Cl2 , Br2 ,S Câu 23:Có thể phân biệt 3 dd : KOH , HCl , H2SO4 ( loãng )bằng 1 thuốc thử là A. Zn. B. Al. C. BaCO3 . D. Quỳ tím Câu 31:Câu nào diễn tả ko đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh A. Khí sunfuro vừa có tính oxi hoa vừa có tinh khử B. Axit sunfuaric đặc có tính khử mạnh C. lưu huỳnh vừa có tính oxihoa vừa có tinh khử D. H2S chỉ bị oxi hóa Câu 38:cÊu h×nh líp electron ngoµi cïng cña c¸c nguyªn tè nhãm oxi lµ: A. ns2np6 B. ns2np5 C.ns2np4 D. (n-1)d10ns2np6 Câu 39:trong c¸c hîp chÊt ho¸ häc sè oxi ho¸ thêng gÆp cña lu huúnh lµ: A. 1,4,6 B. -2,0,+2,+4,+6 C.-2,0,+4,+6 D. kÕt qu¶ kh¸c Câu 46:Cho lÇn lît c¸c chÊt sau : MgO, NaI, FeS, Fe 3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 Cõu 48:Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là: A.Rãt tõ tõ axit vµo níc vµ khuÊy nhÑ B. Rãt tõ tõ níc vµo axit vµ khuÊy nhÑ C. Rãt tõ tõ axit vµo níc vµ ®un nhÑ D. Rãt tõ tõ níc vµo axit vµ ®un nhÑ Câu 58:Muèn lo¹i bá SO2 trong hçn hîp SO2 vµ CO2 ta cã thÓ cho hçn hîp ®i chËm qua dung dÞch nµo sau ®©y? A. ddBa(OH)2d B.ddCa(OH)2 d C. ddbrom d D. dd NaOH d Câu 100: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2 , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 102: Các phi kim được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện là : A. S < O < Cl < F . B. O < F < Cl < S . C. S < Cl < O < F . D. F < Cl < S < O. Câu 104: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H 2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch A. Pb(NO3)2. B. NaHS. C. AgNO3. D. NaOH. C C©u 3: Cho p/ø thuËn nghÞch 2HgOr 2Hgl + O2 k ; ∆H > 0 Để thu đợc lợng oxi tối đa ta cần phải : A, Cho p/ứ xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất cao B, Cho p/ứ xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất thấp C, Cho p/ứ xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất cao D, Cho p/ứ xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp C©u 21: Trén 5 mol chÊt khÝ A v¬Ý 8 mol chÊt khÝ B trong b×nh kÝn dung tÝch 2 lÝt. P/ø x¶y ra theo ph¬ng trình: 2A + B -> C. Hằng số tốc độ p/ứ k = 0,75 Tốc độ p/ứ tại thời điểm B còn 70% là: A, v= 21.10-3 mol/l.s B, v= 12.10 -3 mol/l.s C, v= 34.10 -3 mol/l.s D, v= 15.10 -3 mol/l.s Câu 24: Tốc độ tức thời của một phản ứng là: A. Tốc độ phản ứng tại thời điểm xác định trong quá trình phản ứng B. Tốc độ trung bình đo đợc ở nhiều thời điểm của quá trình phản ứng C. Giá trị trung bình hiệu tốc độ tại hai thời điểm sát nhau trong quá trình phản ứng D. Tốc độ tính bằng tốc độ trung bình của cả quá trình phản ứng Câu 30: Khi ninh ( hầm) thịt cá, người ta làm gì cho chúng nhanh chín ? A. Dùng nồi áp suất B. Chặt nhỏ thịt cá. C. cho thêm muối vào. D. Cả 3 đều đúng..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C©u 32: Cho p/ø thuËn nghich ®ang ë tr¹ng th¸i c©n b»ng H2(k) +. 1 O2(k) H2O (k) , ∆H <0 2. Trong các thay tác động dới đây, tác động nào làm thay đổi hằng số cân bằng A, thay đổi áp suất B, thay đỏi nhiệt độ C, cho thªm O2 D, Cho chÊt xuc t¸c Câu 37: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc ( trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ? A. Nhiệt độ, áp suất. B. tăng diện tích. C. Nồng độ. D. xúc tác. Câu 40: Cho phản ứng hóa học : A (k) + 2B (k) + nhiệt → AB2 (k). Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu : A. Tăng áp suất. B, Tăng thể tích của bình phản ứng. C, Giảm áp suất. D, Giảm nồng độ của A Câu 41 Tăng nhiệt độ của một hệ phản ứng sẽ dÉn đến sự va chạm có hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng. Tính chất của sự va chạm đó là : A. Thoạt đầu tăng , sau đó giảm dần. B.Thoạt đầu giảm , sau đó tăng dần. C, Chỉ có giảm dần. D, Chỉ có tăng dần. Câu 42: Cho phản ứng : Zn(r) + 2HCl (dd) → ZnCl2(dd) + H2(k). Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ: A. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng. B. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm. C. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng. D. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm. Câu 71: CHo p/ứ thuận nghịch sau: A (k) + B (k) ↔ 2C(k) + D(k) , ∆H>0. để thu đợc lợng D nhiều ta cần ph¶i: A, tăng nhiệt độ B, tăng nồng độ chất A C, gi¶m ¸p suÊt D, c¶ 3 yÕu tè trªn C©u 72: Trong qu¸ tr×nh s¶n xuÊt v«i ( CaCO3 ↔ CaO + CO2 , ∆H>0) yÕu tè nµo sau ®©y lµm gi¶m hiÖu suÊt cña p/ø: A, tăng nhiệt độ B, t¨ng ¸p suÊt C, t¨ng diÖn tÝch tiÕp xóc D, giảm nồng độ CO2 C©u 73: Cho c¸c c©n b»ng ho¸ hoc: (1): H2(k) + I2(r) ↔ 2HI(k) , ∆H= 51,8 kJ (2): 2NO (k) + O2 (k) ↔ 2NO2 (k) , ∆H= -113 kJ. (3): CO(k) + Cl2(k) ↔ COCl2(k) , ∆H = -114kJ (4) : CaCO3(r) ↔CaO(r) + CO2(k) ,∆H= 117kJ Cân bằng hoá học nào sẽ chuyển dịch sang phải khi tăng nhiệt độ ? A, 1,2 B, 2,3 C, 3,4 D, 4,1 C©u 74: Cho p/ø nung v«i : CaCO3(r) ↔ CaO (r) + CO2(K) , ∆H >0 BiÖn ph¸p nµo díi ®©y lµm c©n b»ng chuyÓn dÞch theo chiÒu thuËn? A, Tăng nhiệt độ B, T¨ng ¸p suÊt chung C, Dùng xúc tác và giảm nhiệt độ D, gi¶m ¸p suÊt chung C©u 75: Trong qua tr×nh s¶n xuÊt gang, x¶y ra p/ø : Fe2O3 (r) + 3CO(k) ↔ 2Fe (r) + 3CO2(k) , ∆H >0 Có thể dùng những biện pháp nào dới đây để tăng tốc độ p/ứ? A, Tăng nhiệt độ p/ứ B, t¨ng kÝch thíc cña quÆng Fe2O3 C, NÐn khÝ CO 2 vµo lß D, T¨ng ¸p suÊt cña hÖ Câu 76: Khi nhiệt độ tăng thêm 10 0C thì tốc độ p/ứ tăng lên 4 lần. KHi nhiệt độ giảm từ 70 0C xuống còn 400C thì tốc độ của p/ứ giảm đi bao nhiêu lần? A, 16 lÇn B, 64 lÇn C, 32 lÇn D, 8 lÇn Câu 77: Cho phản ứng N2(k) +3H2(k) ⇄ 2NH3(k) ∆H = -92 kJ (ở 450oC, 300 atm ) để cân bằng chuyển dịch về phía phân huỷ NH3 ta áp dụng yếu tố A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất Câu 78:Trong công nghiệp để diều chế khí than ướt , người ta thổi hơi nước qua than đấ nóng đỏ . Phản ứng hóa học xảy ra như sau C ( r ) + H2O ( k ) < ------> CO ( k ) + H2 ( k ) - Q . Điều khẳng định nào sau đây là đúng : A : Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay đổi B : Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận C : Duøng chaát xuùc taùc laøm caân baèng chuyeån sang chieàu thuaän D : Tăng nồng độ H2 làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 79: Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là: A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>