Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.26 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Long Khánh A ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NH: 2012 2013 Hoï vaø teân:…………......................... Môn: Toán (Khối 4) Lớp: 4/ Thời gian: 60 phút Ngaøy kieåm tra:...../5/2013 Ñieåm. Nhaän xeùt cuûa Giaùo vieân ........................................................................................ ....................................................................................... ........................................................................................ I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước mỗi câu trả lời đúng ( 1 điểm ) a/ Giá trị của chữ số 4 trong số 24573 là: A. 4 B. 40 C.4573 b/ Phép trừ. 7 15. 3 15. -. 4. có kết quả là: 5. A. 15. D.4000. B. 15. 10. C. 15. 21. D. 15. Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước mỗi câu trả lời đúng ( 1 điểm ) a/ 5m2 =…….cm2 A.50. B.500. C.5000. D.50 000. C.2 300. D.23 000. b/ 2 tấn 3 tạ =……..kg. A.23. B.230. Câu 3: Đúng ghi (Đ), Sai ghi (S) vào ô trống ( 1 điểm ) a/ 1 phút 15 giây = 65 giây b/ 15 x ( 12+ 14 ) = 15 x 12 + 15 x 14 Câu 4: Phân số nào lớn hơn 1. ( 1 điểm ) 5. A. 7. B.. 7 5. / Phân số nào sao đây chỉ phần tô đậm. 5. C. 5. 7. D. 7.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. 3. A. 3 B. 4 II/ Phần tự luận ( 6 điểm ) Câu 1: Tính ( 2 điểm ). 4. 3. C. 7. D. 7. 1 2 a / + =. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . . 5 3. 4 2 b/ − =. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. . 5 3 c/. 4 2 X =. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . 5 3. 5 5 d / : =.. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . 3 2. Câu 2: Tìm x ( 2 điểm ) a/ X 12 = 3648 b/ X : 5 = 395 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………… Câu 3: ( 2 điểm ). 3. Lớp 4A có 40 học sinh, số học sinh nam bằng 5 số học sinh nữ. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ ? Giải. …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> CÂU Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: a) b). HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN HỌC KÌ II - NH 2012-2013-LỚP 4 NỘI DUNG ĐIỂM HƯỚNG DẪN Khoanh vào chữ đặt trước câu trả 1đ lời đúng . Giá trị chữ số 4 trong số 24573 là 4000 7. Kết quả của phép trừ 15. 3. - 15. là. 0,5. Học sinh khoanh vào chữ D. 0,5. Học sinh khoanh vào chữ A. 4 15. Câu 2 :. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . 5 m2 = 50 000 cm 2 2 tấn 3 tạ = 2300 kg. 1đ. 1đ. a). Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô vuông . 1 phút 16 giây = 65 giây. b). 15 x (12 + 14) = 15 x 12 + 15 x 14. 0,5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1đ. a). Phân số lớn hơn 1 là 5. 0,5. Học sinh khoanh vào chữ B. b). Phân số chỉ phần tô đậm là 7. 0,5. Học sinh khoanh vào chữ C. 2đ 0,5 đ. -Học sinh tính đúng kết quả mỗi bài đạt 0,5 đ. -Nếu học sinh thực hiện đúng bước 1; sai kết quả đạt 0,25. - Nếu học sinh ghi kết quả không tính điểm. * Phép nhân ghi kết quả vẫn tính điểm.. a) b) Câu 3 :. Câu 4 :. 7. 4. Phần II: Học sinh thực hiện các phép tính: 1 2 3 10 13 Tự luận a/ + = + = 5 3 15 15 15 ( 6 điểm ) Câu 1 :. Câu 2 : a). b). 4 2 12 10 2 b/ − = − = 5 3 15 15 15 4 2 4 ×2 8 c/ × = = 5 3 5× 3 15 5 5 5 2 10 d/ : = × = 3 2 3 5 15. Tìm x : X 12 = 3648 X = 3648 : 12 X = 304 X : 5 = 395 X = 395 5 X = 1975. 0,5 0,5. 0,5. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ. Học sinh khoanh vào chữ D Học sinh khoanh vào chữ C. Học sinh ghi ( S ) vào ô vuông Học sinh ghi ( Đ ) vào ô vuông. 2đ 0,5 đ 0,5 đ. Học sinh thực hiện đúng mỗi bước đạt 0,5 đ. 0,5 đ 0,5 đ. Học sinh thực hiện đúng mỗi bước đạt 0,5 đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 3: Bài toán. Bài giải:. 2đ. Tính điểm theo từng phần. Ta có sơ đồ: ? HS -Học sinh vẽ sơ đồ đúng đạt 0,5 đ. HS nam: 40HS. 0,5 đ. HS nữ: ? HS Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 (phần) Số học sinh nam lớp 4A là: 40 : 8 x 3 = 15 (học sinh) Số học sinh nữ lớp 4A là: 40 - 15 = 25 (học sinh) Hoặc 40 : 8 x 5 = 25 (học sinh) Đáp số : a/ 15 học sinh b/ 25 học sinh. - Hết -. 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ. -Học sinh viết được 8 phần bằng nhau đạt 0,25 đ -Đúng lời giải và phép tính đạt 0,5 đ (lời giải đúng, phép tính sai không tính điểm) -Đúng lời giải và phép tính đạt 0,5 đ (lời giải đúng, phép tính sai không tính điểm) -Viết được đáp số đạt 0,25 đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>