Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Luyen thi vao lop 10 Bo de so 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.41 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ ĐỀ SỐ 11 Bài 1: Cho biểu thức: A =. 1. −. 1. −. x √ x−x 1 −√ x. √ x + √ x −1 √ x − √ x −1 a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức A. Rút gọn biểu thứcA. b) Tìm x để A > 0. Bài 2: Cho phương trình ẩn số x: (m – 1)x2 + 2mx + m + 1 = 0 (1) a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m. b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm đều dương. Bài 3: Cho A = √ 2009− √ 2008 và B = √ 2010− √ 2009 Không sử dụng máy tính. So sánh A và B. Bài 4: Cho parabol (P) có phương trình y = ax2. a) Tìm và vẽ (P) biết (P) đi qua điểm A(-1; -2). b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và đường trung trực của đoạn thẳng OA. Bài 5: Giải phương trình: a) √ 5 x −1 − √ 3 x −2=√ x −1 b) x4 + 3x3 – 6x2 – 3x + 1 = 0 Bài 6: Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. M là trung điểm của AO. Các đường vuông góc với AB tại M và O cắt nửa đường tròn (O) tại D và C. a) Tính AD; AC; BD và DM theo R. b) Tính các góc của tứ giác ABCD. c) Gọi H là giao điểm của AC và BD; I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng IH vuông góc với AB. ---------------- Hết ----------------“Siêng năng là của quí vô giá Thận trọng là lá bùa hộ mệnh”.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×