Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.71 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Nguyễn Thị Mỹ Oanh.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 TOÁN Kiểm tra bài cũ :. + 1dm =. 1 ....... 10. + Các phân số. m?. 1 1 1 ; ; 10 100 1000. gì ? số thập phân. Phân. được gọi là.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. TOÁN Khái niệm số thập phân. a) m. dm. cm. 0. 1. 0. 0. 1. 0. 0. 0. mm. * 1 dm hay. 1. 1 mCòn được viết thành 0,1 m 10.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. TOÁN Khái niệm số thập phân a) m. dm. cm. mm. 0. 1. 1 mCòn được viết thành 0,1 m * 1 dm hay 10. 0. 0. 1. 1 * 1 cm hay 100 m Còn được viết thành 0,01 m. 0. 0. 0. 1.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. TOÁN Khái niệm số thập phân a) M. 0. dm. cm. mm * 1 dm hay. 1. 0. 0. 1. 0. 0. 0. 1. 1 m Còn được viết thành 0,1 m 10. 1 m Còn được viết thành 0,01 m * 1 cm hay 100 1 m Còn được viết thành 0,001 m * 1 mm hay 1000.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. TOÁN Khái niệm số thập phân a) m. dm. cm. mm 1 m còn được viết thành 0,1 m 10 1 0,1 10 1 m •1 cm hay 100 còn được viết thành 0.01m 1 0,01 100. •1 dm hay. 0. 1. 0. 0. 1. 0. 0. 0. 1. • 1 mm hay 1 m còn được viết thành 0,001m 1000. 1 1000. 0,001.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. TOÁN Khái niệm số thập phân a) m. dm. cm. 0. 1. 0. 0. 1. 0. 0. 0. mm. * 1 dm hay. 1. 1 mcòn được viết thành 0,1 m 10. 1 m còn được viết thành 0.01m * 1 cm hay 100 1 m còn được viết thành 0,001m * 1 mm hay 1000. 1 1 1 Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,1; 0,01 ; 0,001 10 100 1000.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. TOÁN Khái niệm số thập phân. a) m. dm. cm mm. 0. 1. 0. 0. 1. 0. 0. 0. 1. 1 * 1 dm hay 10 m còn được viết thành 0,1 m 1 m còn được viết thành 0,01 m * 1 cm hay 100 1 * 1 mm hay 1000 m còn được viết thành 0,001 m. 1 1 1 ; ; được viết thành 0,1; 0,01; 0,001 10 100 1000 1 đọc là: không phẩy một 0,1 = 10 1 đọc là: không phẩy không một 0,01 = 100 1 ;đọc là: không phẩy không không một 0,001 = 1000. Các phân số thập phân 0,1 0,01 0,001. Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là các số thập phân.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. TOÁN Khái niệm số thập phân. b) m. dm. cm mm. 0. 1. 0. 0. 1. 0. 0. 0. 1.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. TOÁN Khái niệm số thập phân. b) m. dm. cm mm. 0. 5. 0. 0. 1. 0. 0. 0. 1.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. TOÁN Khái niệm số thập phân. b) m. dm. cm mm. 0. 5. 0. 0. 7. 0. 0. 0. 1.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. TOÁN Khái niệm số thập phân. b) m. dm. cm mm. 0. 5. 0. 0. 7. 0. 0. 0. •5dm • 7 cm. 9. • 9 mm.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. TOÁN Khái niệm số thập phân. b) m 0. dm 5. cm. mm • 5 dm. hay. 5 m còn được viết thành 0,5 m 10. 7 m • 7 cm hay còn được viết thành 0,07 m 0 0 7 100 9 m còn được viết thành 0,009 m • 9 mm hay 0 0 0 9 1000 5 7 9 ; Các phân số thập phân ; được viết thành 0,5; 0,07; 0,009 10 100 1000 5 0,5 Đọc là: không phẩy năm 0,5 = 10 7 0,07 Đọc là: không phẩy không bảy 0,07 = 100 0,009 Đọc là: không phẩy không không chín 0,009 =. Các số : 0,5 ; 0,07 ; 0,009 gọi là các số thập phân. 9 1000.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 TOÁN Khái niệm số thập phân Các số : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; 0,5 ; 0,07 ; 0,009 … được gọi là gì ?. những số thập phân.. + Số thập có đặc điểm gì khác so với số tự nhiên ? + Tự tìm ra bảng con 1 VD về số thập phân..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. TOÁN Khái niệm số thập phân 1 1 1 ; ; được viết thành 0,1; 0,01; 0,001 10 100 1000 5 7 9 b) Các phân số thập phân 10 ; 100 ; 1000 được viết thành 0,5; 0,07; 0,009 Các số 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 gọi là các số thập phân. Luyện tập. a) Các phân số thập phân. Bài1: Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số. a) 0. 1 10. 2 10. 3 10. 4 10. 5 10. 6 10. 7 10. 8 10. 9 10. 0,1. 0,2. 0,3. 0,4. 0,5. 0,6. 0,7. 0,8. 0,9. 1.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. TOÁN Khái niệm số thập phân 1 1 1 ; ; a) Các phân số thập phân 10 100 1000 được viết thành 0,1; 0,01; 0,001 5 7 9 ; b) Các phân số thập phân ; được viết thành 0,5; 0,07; 0,009 10 100 1000 Các số 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 gọi là các số thập phân.. Luyện tập. Bài1: Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số. a) 0. 1 10. 2 10. 3 10. 4 10. 5 10. 6 10. 7 10. 8 10. 9 10. 0,1. 0,2. 0,3. 0,4. 0,5. 0,6. 0,7. 0,8. 0,9. 0 0 0,01. 0,01 1 10. 0,1. 1. 1 10 0,1.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. TOÁN Khái niệm số thập phân 1 1 1 ; ; được viết thành 0,1; 0,01; 0,001 10 100 1000 5 7 9 ; b) Các phân số thập phân ; được viết thành 0,5; 0,07; 0,009 10 100 1000 Các số 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 gọi là các số thập phân.. a) Các phân số thập phân. Luyện tập Bài1: Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số. a) 0. b) 0. 1 10. 2 10. 3 10. 4 10. 5 10. 6 10. 7 10. 8 10. 9 10. 0,1. 0,2. 0,3. 0,4. 0,5. 0,6. 0,7. 0,8. 0,9. 1 100. 2 100. 3 100. 4 100. 5 100. 6 100. 7 100. 8 100. 9 100. 0,01. 0,02. 0,03. 0,05. 0,06. 0,07. 0,04. 0,08. 0,09. 1. 0,1.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. TOÁN Khái niệm số thập phân Luyện tập: Bài 1: Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):. V. a). 7 7dm m 0,7m 10. 5 5dm m ...m 10 2 2mm m ...m 1000. 4 4g kg ...kg 1000. 9 b) 9cm m 0,09m 100 3 3cm m ...m 100 8 8mm m ...m 1000 6 6g kg ...kg 1000.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. TOÁN Khái niệm số thập phân Luyện tập: Bài 1 Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):. a). 7 7dm m 0,7m 10. 5 5dm m 0,5m 10 2 2mm m 0,002m 1000 4 4g kg 0,004kg 1000. 9 b) 9cm m 0,09m 100 3 3cm m 0,03m 100 8 8mm m 0,008m 1000 6 6g kg 0,006kg 1000.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. TOÁN Khái niệm số thập phân. S/35. Luyện tập: Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu) Viết số thập phân m dm cm mm Viết phân số thập phân 5 m 10. 0,5 m. 0. 5. 0. 1. 2. 12 m 100. 0. 3. 5. …m. …m. 0. 0. 9. …m. …m. 0. 7. …m. …m. 0. 6. 8. …m. …m. 0. 0. 0. 1. …m. …m. 0. 0. 5. 6. …m. …m. 0. 3. 7. 5. …m. …m. 0,12 m.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. TOÁN Khái niệm số thập phân. Luyện tập:. S/35. Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu) m dm cm mm ViÕt ph©n sè thËp ph©n ViÕt sè thËp ph©n 0. 5. 0. 1. 2. 0. 3. 5. 0. 0. 9. 0. 7. 0. 6. 8. 0. 0. 0. 1. 0. 0. 5. 6. 0. 3. 7. 5. 5 m 10 12 m 100 35 m 100 9 m 100. 0,5m. 7 m 10. 0,7m. 68 m 100. 0,68m. 1 m 1000 56 m 1000 375 m 1000. 0,12m 0,35m 0,09m. 0,001m 0,056 m 0,375 m.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. TOÁN Khái niệm số thập phân Luyện tập: Bài 1:Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu): Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu). Chọn cách viết đúng.. a) A B. 5/10 =…. .0,5. C. .0,1. D. 0,05 0,01.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. TOÁN Khái niệm số thập phân Luyện tập: Bài 1:Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu): Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu) Chọn cách viết đúng.. b). 35/100=…. A. 0,3. C. 0, 35. B. .0,5. D. 0,035.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. TOÁN Khái niệm số thập phân Luyện tập: Bài 1:Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu): Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu) Chọn cách viết đúng.. c. 7/100=…. A. .0,7. C. 0, 01. B. .0,07. D. 0,007.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. TOÁN Khái niệm số thập phân Luyện tập: Bài 1:Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu): Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu) Chọn cách viết đúng.. d) 56/1000=…. A. .0,56. C. 0, 056. B. .0,0056. D. 0,005.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. TOÁN Khái niệm số thập phân 1 1 1 ; ; được viết thành 0,1; 0,01; 0,001 10 100 1000 5 7 9 b) Các phân số thập phân 10 ; 100 ; 1000 được viết thành 0,5; 0,07; 0,009 Các số 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 gọi là các số thập phân.. a) Các phân số thập phân. Luyện tập:. Bài 1:Đọc các phân số thập phấn và số thập phân trên các vạch của tia số Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu): Bài3:Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chố chấm(theo mẫu).
<span class='text_page_counter'>(27)</span>
<span class='text_page_counter'>(28)</span>