Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.27 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THANH OAI. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ HUYỆN THANH OAI (Ban hành kèm theo Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của Chủ tịch UBND huyện) Số TT 1. Mã số TTHC 08. 1. 2-08-001. Cấp mới giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá. 2-08-002. Cấp gia hạn giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá. 3. 2-08-003. Cấp mới giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu. 4. 2-08-004. Cấp gia hạn giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu. 5. 2-08-005. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công phục vụ mục đích kinh doanh. 2-08-006. Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. 2-08-007. Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. 8. 2-08-008. Cấp mới/ gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện dinh doanh gia cầm (mổ sẵn) và sản phẩm gia cầm sạch.. II. 02. 1. 2-02-001. 1. Thủ tục: Thành lập trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục. 2. 2-02-002. Sáp nhập, chia tách trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục. 3. 2-02-003. Đình chỉ hoạt động trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục. 4. 2-02-004. Giải thể trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục. 5. 2-02-005. Cho phép hoạt động trở lại của trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục. 6. 2-02-006. Thành lập trường tiểu học dân lập tư thục. 7. 2-02-007. Đình chỉ hoạt động trường tiểu học tư thục. 8. 2-02-008. Giải thể trường tiểu học tư thục. 9. 2-02-009. Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học tư thục. 2. 6 7. LĨNH VỰC/ THỦ TỤC. Ghi chú. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG. LĨNH VỰC GIÁO DỤC. Chưa thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số TT. Mã số TTHC. 10. 2-02-010. Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học.. 11. 2-02-011. Thành lập trường THCS dân lập, tư thục. 12. 2-02-012. Đình chỉ hoạt động trường trung học cơ sở dân lập, tư thục. 13. 2-02-013. Sáp nhập, chia tách trường THCS dân lập, tư thục. 14. 2-02-014. Giải thể trường THCS dân lập, tư thục. 15. 2-02-015. Thành lập trung tâm học tập cộng đồng. 16. 2-02-016. Giải thể trung tâm học tập cộng đồng. 17. 2-02-017. Đình chỉ trung tâm học tập cộng đồng. III. 17. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ. 1. 2-17-001. Thẩm tra, trình phê duyệt chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư. 2-17-002. Thẩm định, trình phê duyệt ( hoặc điều chỉnh) kế hoạch đấu thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư. 3. 2-17-003. Thẩm định, trình phê duyệt hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn giai đoạn CBĐT. 4. 2-17-004. Thẩm định, trình phê duyệt hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư vấn giai đoạn CBĐT. 2-17-005. Thẩm định, trình phê duyệt kết quả chỉ định thầu tư vấn giai đoạn CBĐT (đối với gói thầu có giá không quá 500 triệu đồng). 2-17-006. Thẩm định, trình phê duyệt kết quả chỉ định thầu tư vấn giai đoạn CBĐT (đối với gói thầu có giá trên 500 triệu đồng). 7. 2-17-007. Thẩm định, trình phê duyệt kết quả đấu thầu dịch vụ tư vấn (giai đoạn CBĐT). 8. 2-17-008. Thẩm định, trình phê duyệt Dự án đầu tư. 9. 2-17-009. Thẩm định, trình phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư. 10. 2-17-010. thẩm định, trình phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình.. 11. 2-17-011. Thẩm định, trình phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật. 2-17-012. Thẩm định, trình phê duyệt (hoặc điều chỉnh) kế hoạch đấu thầu giai đoạn thực hiện đầu tư. 2-17-013. Thẩm định, trình phê duyệt hồ sơ mời thầu giai đoạn thực hiện đầu tư (Xây lắp, tư vấn và mua sắm hàng hoá). 2-17-014. Thẩm định, trình phê duyệt hồ sơ yêu cầu giai đoạn thực hiện dự án (Xây lắp, tư vấn và mua sắm hàng hoá). 2. 5 6. 12 13 14. LĨNH VỰC/ THỦ TỤC. Ghi chú. Chưa thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số TT. Mã số TTHC 2-17-015. Thẩm định, trình phê duyệt kết quả chỉ định giai đoạn thực hiện đầu tư (đối với gói thầu xây lắp, tư vấn và mua sắm hàng hoá có giá không quá 500 triệu đồng). 2-17-016. Thẩm định, trình phê duyệt kết quả chỉ định giai đoạn thực hiện đầu tư (đối với gói thầu xây lắp, tư vấn và mua sắm hàng hoá có giá trên 500 triệu đồng). 2-17-017. Thẩm định, trình phê duyệt kết quả đấu thầu giai đoạn thực hiện đầu tư (đối với gói thầu xây lắp, tư vấn và mua sắm hàng hoá). 15 16 17. LĨNH VỰC/ THỦ TỤC. IV. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH. 1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã. 2. Cấp Giấy chứng nhận thành lập chi nhánh , VP đại diện Hợp tác xã. 3. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện bị hư hỏng. 4. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hợp tác xã. 5. Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã. 6. Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia tách. 7. Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sát nhập. 8. Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất. 9. Giải thể hợp tác xã tự nguyện. 10. Thu hồi GCN ĐKKD của HTX trường hợp giải thể bắt buộc. 11. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. 12. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. 13. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh. 14. Ngừng, tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh của hộ kinh doanh. 15. V. 14. 1. 2-14-001. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH Bán đấu giá tài sản thanh lý, tịch thu sung công quỹ nhà nước (Tài sản có giá trị dưới 10 triệu đồng). Ghi chú Chưa thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số TT. Mã số TTHC. 2. 2-14-002. Định giá tài sản trong tố tụng hình sự. 3. 2-14-003. Hỗ trợ chi phí cho các cơ quan, tổ chức xử lý vi phạm hành chính của UBND cấp huyện. 4. 2-14-004. Thoái thu ngân sách nhà nước. 5. 2-14-005. Thanh lý tài sản nhà nước. 6. 2-14-006. Lập, phân bổ, giao dự toán ngân sách nhà nước. 7. 2-14-007. Thẩm tra báo cáo quyết toán của các đơn vị dự toán. 8. 2-14-008. Lập quyết toán ngân sách nhà nước. 9. 2-14-009. Thẩm tra, trình phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành. 10. 2-14-010. Thẩm tra, trình phê duyệt quyết toán hạng mục công trình hoàn thành. 11. 2-14-011. Thẩm tra, trình phê duyệt quyết toán chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án bị huỷ bỏ theo quyết định cấp có thẩm quyền. VI.. 11. 1. 2-11-001. Thẩm định hồ sơ để nghị thực hiện chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến.. 2. 2-11-002. Thẩm định hồ sơ đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng”. 3. 2-11-003. Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng. 4. 2-11-004. Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh. 5. 2-11-005. Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”. 6. 2-11-006. Thẩm định hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ. 7. 2-11-007. 8. 2-11-008. Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ cho người HĐKC bị nhiễm chất độc hoá học và con đẻ của họ. 9. 2-11-009. Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ người có công nuôi dưỡng liệt sỹ. 10. 2-11-010. Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với Cách mạng. LĨNH VỰC/ THỦ TỤC. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI. Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Số TT. Mã số TTHC. 11. 2-11-011. Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh từ trần. 12. 2-11-012. Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần và mai táng phí đối với người có công với cách mạng từ trần. 13. 2-11-013. Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày, thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995. 14. 2-11-014. Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng đã được khen thưởng. 15. 2-11-015. Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chính sách đối với vợ (chồng) liệt sỹ tái giá. 16. 2-11-016. Thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt sỹ. 17. 2-11-017. Tiếp nhận hồ sơ người có công với Cách mạng. 18. 2-11-018. Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ trang cấp dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng. 19. 2-11-019. Trợ cấp ưu đãi giáo dục, đào tạo: (Xét duyệt, tổng hợp sổ trợ cấp ưu đãi giáo dục đào tạo ). 20. 2-11-020. Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ đối với gia đình liệt sỹ. 21. 2-11-021. Thủ tục thẩm định hồ sơ người đề nghị xác nhận liệt sỹ mới hy sinh sau ngày 1/10/2005. 22. 2-11-022. Chứng nhận người có công với cách mạng và con của họ. 23. 2-11-023. Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc. 24. 2-11-024. Xác nhân đơn đề nghị sao lục hồ sơ người có công. 25. 2-11-025. Thẩm định hồ sơ xác nhận Thương binh. 26. 2-11-026. Tiếp nhận hồ sơ giải quyết chế độ ưu đãi 1 lần đối với người hoạt cách mạng, hoạt động kháng chiến bị bắt và tù đày. 27. 2-11-027. Thẩm định hồ sơ xin xác nhận doanh nghiệp, Hợp tác xã là cơ sở sản xuất của thương, bệnh binh. 28. 2-11-028. Đề nghị tiếp nhận vào Trung tâm nuôi dưỡng và điều dưỡng người có công trực thuộc Sở. 29. 2-11-029. Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ tuất Người có công với cách mạng từ trần. LĨNH VỰC/ THỦ TỤC. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Số TT. Mã số TTHC. LĨNH VỰC/ THỦ TỤC. Ghi chú. 30. 2-11-030. Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho Người có công theo Nghị định 54/2006/NĐ-CP. Không thực hiện. 31. 2-11-031. Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy xác nhận người có công với cách mạng được hỗ trợ nhà ở theo các Quyết định số 117/TTg, số 20/TTg, số upload.123doc.net/TTg. 32. 2-11-032. Thẩm định hồ sơ đề nghị tiếp nhận và giải quyết chế độ ưu đãi hàng tháng đối với người HĐCM trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày Tổng khởi nghĩa 19/8/1945. 33. 2-11-033. Xác nhận hồ sơ miễn giảm thuế sử dụng đất 1 lần cho người có công. ( bỏ trùng với thủ tục số 31). 34. 2-11-034. Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ BHYT theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg đối với những trường hợp tham gia kháng chiến nhưng chưa được hưởng chế độ ưu đãi. 35. 2-11-035. Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí theo Quyết định 290/QĐ-TTg đối với những trường hợp tham gia kháng chiến nhưng chưa được hưởng chế độ ưu đãi. 36. 2-11-036. Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ đối với lực lượng thanh niên xung phong. 37. 2-11-037. Xác nhận học sinh tiểu học, THCS, THPT, sinh viên thuộc đối tượng hưởng chính sách thương binh, gia đình liệt sỹ, xác nhận trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn. 38. 2-11-038. Thẩm định hồ sơ xét cấp lại sổ ưu đãi giáo dục cho học sinh, sinh viên là con của người có công. 39. 2-11-039. Hỗ trợ tu sửa nhà ở đối với hộ gia đình chính sách. 40. 2-11-040. Cấp lại phiếu khám chữa bệnh, bảo hiểm y tế người nghèo. Không thực hiện. 41. 2-11-041. Cấp giấy chứng nhận hộ nghèo, BHYT người nghèo. Không thực hiện. 42. 2-11-042. Thẩm định hồ sơ đề nghị tiếp nhận đối tượng Bảo trợ xã hội vào trung tâm bảo trợ xã hội. 43. 2-11-043. Cấp lại sổ trợ cấp xã hội thường xuyên. 44. 2-11-044. Hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội. 45. 2-11-045. Hỗ trợ kinh phí mai táng đối với người gặp rủi ro ngoài vùng cư trú bị chết. Không thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Số TT. Mã số TTHC. 46. 2-11-046. Cứu trợ xã hội đột xuất. 47. 2-11-047. Xác nhận doanh nghiệp, hộ gia đình, HTX là cơ sở sản xuất kinh doanh dành riêng cho người tàn tật. 48. 2-11-048. Hỗ trợ gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, bị bỏ rỏi. 49. 2-11-049. Xác nhận đối tượng thuộc diện hộ nghèo. 50. 2-11-050. Hỗ trợ làm và sửa chữa nhà hư hỏng nặng cho hộ nghèo từ nguồn ngân sách. 51. 2-11-051. Hỗ trợ làm và sửa chữa nhà hư hỏng nặng cho hộ nghèo từ nguồn vận động. 52. 2-11-052. Giải quyết chế độ cứu trợ đột xuất đối tượng lang thang xin ăn. 53. 2-11-053. Giải quyết chế độ hàng tháng đối với Hộ gia đình có 2 người tàn tật nặng (không có khả năng tự phục vụ) trở lên.. 54. 2-11-054. Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng là người đơn thân thuộc hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi.. 55. 2-11-055. Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng là: Người mắc bệnh tâm thần thuộc các loại tâm thần phân liệt, rối loạn tâm thần được y tế chuyên khoa chữa nhiều lần không thuyên khỏi, bệnh mãn tính sống độc thân hoặc thuộc hộ nghèo.. 56. 2-11-056. Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng là Người nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động, thuộc hộ nghèo. 57. 2-11-057. Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng là Người tàn tật nặng, không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ thuộc hộ nghèo.. 58. 2-11-058. Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng là: Trẻ em mồ côi, bị bỏ rơi, trẻ mất nguồn nuôi dưỡng. 59. 2-11-059. Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng là Người cao tuổi từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu, không có trợ cấp BHXH. 60. 2-11-060. Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng là Người cao tuổi cô đơn thuộc hộ nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con cháu thuộc hộ nghèo.. 61. 2-11-061. Giải quyết xác nhận miễn giảm học phí cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Quyết định số 62/2005/QĐ-TTg; Thông tư 22/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTCBGD & ĐT. 62. 2-11-062. Hỗ trợ cho trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em lao động nặng. LĨNH VỰC/ THỦ TỤC. Ghi chú. Không thực hiện. Không thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Số TT. Mã số TTHC. LĨNH VỰC/ THỦ TỤC. Ghi chú. nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm 63. 2-11-063. Cấp phát thẻ bảo hiểm y tế khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi. 64. 2-11-064. Xét công nhận xã, thị trấn phù hợp với trẻ em. 65. 2-11-065. Hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở theo QĐ 62/2005/ QĐ-TTg; Thông tư 22/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGD & Đ. 66. 2-11-066. Hỗ trợ phụ nữ, trẻ em bị buôn bán, dụ dỗ, lừa gạt từ nước ngoài trở về tái hóa nhập cộng đồng. 67. 2-11-067. Đăng ký sử dụng lao động đối với doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xã, hộ đăng ký kinh doanh cá thể. 68. 2-11-068. Xác nhận đăng ký thang lương, bảng lương của các doanh nghiệp có sử dụng lao động từ 50 lao động trở xuống. 69. 2-11-069. Phân loại, đánh giá xây dựng xã, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma tuý, mại dâm. 70. 2-11-070. Trình tự thủ tục lập hồ sơ của cấp huyện đưa người nghiện ma tuý, người bán dâm không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tạm thời tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục Lao động Xã hội. 71. 2-11-071. Trình tự thủ tục lập hồ sơ của cấp huyện đưa người nghiện ma tuý, người bán dâm có nơi cư trú nhất định vào Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục Lao động Xã hội. VII. 12. 1. 2-12-001. Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký có sự tham gia của tín đồ trong huyện. 2. 2-12-002. Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. 3. 2-12-003. Chấp nhận việc giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo. 4. 2-12-004. Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức TG cơ sở có sự tham gia của tín đồ trong huyện. 5. 2-12-005. Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong huyện. 6. 2-12-006. Đăng ký hoạt động dòng tu, tu viện có phạm vi hoạt động trong huyện.. 7. 2-12-007. Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở (thường niên). 8. 2-12-008. Chấp thuận việc xin phép xây dựng, sửa chữa công trình phục vụ nơi thờ tự tín ngưỡng quy mô vừa và nhỏ.. LĨNH VỰC NỘI VỤ. Không thực hiện. Không thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Số TT. Mã số TTHC. LĨNH VỰC/ THỦ TỤC. Ghi chú. 9. 2-12-009. Thay đổi mục đích sử dụng các công trình thuộc cơ sở tín ngưỡng trên địa bàn huyện. Không thực hiện. 10. 2-12-010. Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi từ 2 xã trở lên trong huyện. 11. 2-12-011. Khen thưởng đột xuất. VII I. 01. 1. 2-01-001. Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y. Không thực hiện. 2. 2-01-002. Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y (cơ sở ấp trứng và chăn nuôi thuỷ cầm). Không thực hiện. 3. 2-01-003. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra ngoài huyện. Không thực hiện. 4. 2-01-004. Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân. Không thực hiện. 5. 2-01-005. Cấp giấy phép khai thác gỗ và lâm sản khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.. Không thực hiện. 6. 2-01-006. Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở công trình thuỷ lợi, nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn. Không thực hiện. 7. 2-01-007. Thẩm định dự án đầu tư xây dựng các công trình thuỷ lợi phục vụ cho sản xuất nông nghiệp cấp huyện. Không thực hiện. 8. 2-01-008. Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các công trình xây dựng trong lĩnh vực nông nghiệp. 9. 2-01-009. Thẩm định hồ sơ dự án hỗ trợ nông nghiệp. 10. 2-01-010. Thẩm định các dự án khuyến nông, khuyến ngư, mô hình trong nông nghiệp. 11. 2-01-011. Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các công trình thuỷ lợi đầu tư vốn ngân sách Nhà nước. 12. 2-01-012. Kiểm tra hồ sơ cấp bù thuỷ lợi phí. 13. 2-01-013. Thẩm định hồ sơ cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân. Không thực hiện. 14. 2-01-014. Thu hồi rừng do chủ rừng tự nguyện trả lại rừng đối với hộ gia đình, cá nhân. Không thực. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Số TT. Mã số TTHC. LĨNH VỰC/ THỦ TỤC. Ghi chú hiện. 15. 2-01-015. 16. 2-01-016. 17. 2-01-017. 18. 2-01-018. 19. 2-01-019. 20. 2-01-020. Thu hồi rừng do rừng được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết hạn đối với hộ gia đình, cá nhân. Thu hồi rừng do sau mười hai tháng liền kề từ ngày được giao, được thuê rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất để bảo vệ và phát triển rừng mà chủ rừng không tiến hành các hoạt động bảo vệ và phát triển rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. Thu hồi rừng do sau hai mươi bốn tháng liền kề từ ngày được giao, được thuê đất để phát triển rừng mà không tiến hành các hoạt động phát triển rừng theo kế hoạch, phương án đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn (chủ rừng) Thu hồi rừng do rừng được giao, cho thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn (chủ rừng) Thu hồi rừng do chủ rừng là cá nhân khi chết không có người thừa kế theo quy định của pháp luật Cải tạo rừng nghèo kiệt đối với hộ gia đình, cá nhân có diện tích dưới 5ha Thu hồi rừng do sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn (chủ rừng) Thu hồi rừng do Nhà nước sử dụng rừng và đất để phát triển rừng do lợi ích công cộng, phát triển kinh tế theo quy hoạch, kế hoạch đã được phê duyệt đối với hộ gia đình, cá nhân. Không thực hiện Không thực hiện. Không thực hiện Không thực hiện Không thực hiện Không thực hiện Không thực hiện. 21. 2-01-021. 22. 2-01-022. 23. 2-01-023. IX. 04. LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÔ THỊ. 1. 2-04-001. Cung cấp thông tin và cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng (trong khu vực đã có QHCT xây dựng tỉ lệ 1/500). Không thực hiện. 2. 2-04-002. Thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch. Không thực hiện. 3. 2-04-003. Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán (công trình xây dựng cơ bản do UBND huyện làm Chủ đầu tư hoặc Quyết định đầu tư). 4. 2-04-004. Cấp giấy phép đào đường, vỉa hè.. 5. 2-04-005. Cấp giấy phép sử dụng tạm đường, vỉa hè ngoài mục đích giao thông. 6. 2-04-006. Cấp phép hạ độ cao vỉa hè, cải tạo vỉa hè. 7. 2-04-007. Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị và các công trình khác (trừ công. Thu hồi rừng do Nhà nước sử dụng rừng và đất để phát triển rừng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia đối với hộ gia đình, cá nhân. Không thực hiện Không thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Số TT. Mã số TTHC. LĨNH VỰC/ THỦ TỤC. Ghi chú. trình thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố) 8. 2-04-008. Cấp giấy phép xây dựng trạm BTS. 9. 2-04-009. Cấp giấy phép xây dựng tạm. 10. 2-04-010. Cấp lại giấy phép xây dựng. 11. 2-04-011. Điều chỉnh giấy phép xây dựng. 12. 2-04-012. Gia hạn giấy phép xây dựng. X. 15. 1. 2-15-001. Tiếp công dân. 2. 2-15-002. Xử lí đơn thư. 3. 2-15-003. Giải quyết khiếu nại lần đầu. 4. 2-15-004. Giải quyết khiếu nại lần 2. 5. 2-15-005. Giải quyết tố cáo. XI. LĨNH VỰC THANH TRA Không thực hiện Không thực hiện Không thực hiện Không thực hiện Không thực hiện. LĨNH VỰC TƯ PHÁP. 1. 2-16-001. Cấp lại Bản chính Giấy khai sinh. 2. 2-16-002. Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch. 3. 2-16-003. Thay đổi hộ tịch (cho người từ đủ 14 tuổi trở lên). 4. 2-16-004. Cải chính hộ tịch (cho người từ đủ 14 tuổi trở lên). 5. 2-16-005. Xác định lại dân tộc (cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi). 6. 2-16-006. Xác định lại giới tính (cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi). 7. 2-16-007. Bổ sung hộ tịch (cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi). 8. 2-16-008. Điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi. 9. 2-16-009. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài. 10. 2-16-010. Chứng thực chữ ký người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài. 11. 2-16-011. Chứng thực điểm chỉ trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài. 12. 2-16-012. Cấp bản sao từ bản chính các văn bản bằng tiếng nước ngoài. Không thực hiện Không thực hiện Không thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Số TT. Mã số TTHC. 13. 2-16-013. XII. 04. 1. 2-04-001. Giải quyết tranh chấp đất đai. 2. 2-04-002. Thu hồi đất, giao đất làm nhà ở nông thôn. 3. 2-04-003. 4. 2-04-004. 5. 2-04-005. 6. 2-04-006. 7. 2-04-007. Trích sao hồ sơ địa chính, trích đo địa chính, trích lục bản đồ địa chính. 8. 2-04-008. Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân (không chia tách, hợp thửa đất). 9. 2-04-009. 10. 2-04-010. 11. 2-04-011. 12. 2-04-012. 13. 2-04-013. 14. 2-04-014. 15. 2-04-015. 16. 2-04-016. 17. 2-04-017. 18. 2-04-018. 19. 2-04-019. LĨNH VỰC/ THỦ TỤC. Ghi chú. Chứng thực bản sao từ bản chính LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai thuộc trường hợp người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 10 Điều 38 của Luật Đất đai thuộc trường hợp đất được nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết thời hạn Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 7 Điều 38 của Luật Đất đai thuộc trường hợp người sử dụng đất chết mà không có người thừa kế Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 3, 4, 5, 6, 9, 11 và 12 Điều 38 của Luật Đất đai. Cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính (đối tượng là cá nhân) Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với trường hợp tách thửa khi thực hiện Quyết định thu hồi một phần thửa đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế (đối tượng hộ gia đình, cá nhân). Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép (Đối tượng là hộ gia đình, cá nhân) Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận do bị ố, nhoè, rách, hư hại. Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với trường hợp được thừa kế quyền sử dụng một phần diện tích đất. Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác nước mặt (cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 1m3 /giây hoặc cho các mục đích không phải cho sản xuất nông nghiệp và phát điện với lưu lượng dưới 5.000m3/ngày đêm); Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải (sinh hoạt, sản xuất, nhà hàng, khách sạn) vào lưu vực nguồn nước với lưu lượng 10m3 ngày/đêm. Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác nước dưới đất với lưu lượng nhỏ hơn 20m3ngày/đêm Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất với lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm. Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô nhỏ (quy định tại Quyết. Không thực hiện Không.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Số TT. Mã số TTHC. LĨNH VỰC/ THỦ TỤC định số 17/2006/QĐ – BTNMT ngày 12/10/2006) Cấp phép xả nước thải (sinh hoạt, sản xuất, nhà hàng, khách sạn) vào nguồn nước với lưu lượng dưới 10m3/ngày đêm. Cấp phép khai thác sử dụng nước mặt cho các mục đích không phải cho sản xuất nông nghiệp và phát điện với lưu lượng dưới 5.000m3/ngày đêm Cấp phép thăm dò nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm) Cấp phép khai thác nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 20m3/ngày đêm) Đăng ký biến động đối với trường hợp tặng, cho quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở (không chia tách) do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận. 20. 2-04-020. 21. 2-04-021. 22. 2-04-022. 23. 2-04-023. 24. 2-04-024. 25. 2-04-025. Đăng ký ghi nợ tiền sử dụng đất trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. 26. 2-04-026. Đăng ký biến động đối với trường hợp nhà mới xây. 27. 2-04-027. Cung cấp thông tin, nguồn gốc nhà đất. 28. 2-04-028. Đăng ký xoá nợ trong Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Đăng ký biến động đối với trường hợp cho, tặng quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất hoặc quyền sử dụng đất ở (đối với trường hợp có chia tách hoặc nhập thửa đất) do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại đô thị (có chia tách, nhập thửa) do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận Đính chính giấy chứng nhận có số liệu diện tích thực tế nhỏ hơn số liệu diện tích ghi trong Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận Hợp thức hóa thủ tục sang tên chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở. Đính chính sai sót trên Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do UBND quận huyện cấp Giấy chứng nhận Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu căn hộ chung cư cao tầng do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở (không chia tách) do UBND cấp huyện, cấp Giấy chứng nhận Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân). Đăng ký biến động về sử dụng đất trường hợp giảm diện tích đất do sạt lở tự nhiên. 29. 2-04-029. 30. 2-04-030. 31. 2-04-031. 32. 2-04-032. 33. 2-04-033. 34. 2-04-034. 35. 2-04-035. 36. 2-04-036. 37. 2-04-037. 38. 2-04-038. Xóa đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. 39. 2-04-039. Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.. Ghi chú thực hiện. Không thực hiện Không thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Số TT. Mã số TTHC. LĨNH VỰC/ THỦ TỤC. 40. 2-04-040. Xoá đăng ký góp vốn bằng giá trị quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.. 41. 2-04-041. Đăng ký góp vốn bằng giá trị quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.. 42. 2-04-042. Xóa đăng ký thế chấp bằng giá trị quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. 43. 2-04-043. Đăng ký thế chấp bằng giá trị quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. 44. 2-04-044. Đăng ký biến động đối với trường hợp thừa kế quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở (toàn bộ thửa đất) do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận. 45. 2-04-045. Xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường. 46. 2-04-046. Xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường bổ sung. Không thực hiện. 47. 2-04-047. Xác nhận đề án bảo vệ môi trường. Không thực hiện. 48. 2-04-048. 49. 2-04-049. 50. 2-04-050. Đăng ký biến động chứng nhận quyền sở hữu tài sản trên đất chưa được ghi trên Giấy chứng nhận. 51. 2-04-051. Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. 52. 2-04-052. Xác nhận thay đổi thông tin về số hiệu, tên đơn vị hành chính nơi có thửa đất, tài sản gắn liền với đất. XII I. 10. 1. 2-10-001. Cấp mới giấy phép kinh doanh Karaoke. 2. 2-10-002. Cấp đổi giấy phép kinh doanh Karaoke. 3. 2-10-003. Gia hạn giấy phép kinh doanh Karaoke. 4. 2-10-004. Xác nhận hồ sơ đề nghị xếp hạng di tích. 5. 2-10-005. Phê duyệt dự án tu bổ tôn tạo di tích do cấp huyện quản lý. 6. 2-10-006. Thành lập Thư viện cấp huyện. 7. 2-10-007. Chia tách, sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký Thư. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. Đăng ký biến động bổ sung quyền sở hữu tài sản trên đất vừa có nhu cầu cấp đổi GCN được cấp trước ngày Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường có hiệu lực thi hành (cấp GCN mới). LĨNH VỰC VĂN HÓA – THÔNG TIN. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Số TT. Mã số TTHC. Ghi chú. LĨNH VỰC/ THỦ TỤC viện cấp huyện. 8. 2-10-008. Đăng ký hoạt động Thư viện cấp huyện. 9. 2-10-009. Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 cho đến dưới 2000 bản. XI V. 07. 1. 2-07-001. LĨNH VỰC Y TẾ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. CHỦ TỊCH (Đã ký). Nguyễn Hồng Yên.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>