Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De gvg toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.47 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. HUYỆN LANG CHÁNH. ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN. Năm học 2011- 2012 Môn thi: Toán Lớp: 9 THCS Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 08/01/2012 (Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu).. Câu 1 ( 3 điểm) x 2x 24   x  1 x 1 x 1. Cho biểu thức: A= 1. Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. 2. Rút gọn A. 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Câu 2 (5 điểm)  x + ky = 2  1. Cho hệ phương trình: kx - 2y = 1. a) Giải hệ phương trình khi k = 2. b) Tìm số nguyên k để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) mà x > 0 và y < 0 . 2. Giải phương trình: x  3  3 2 x  3  x  1  2 x  3 2 2 Câu 3 (4 điểm) a) Cho điểm A(0 ; -1) và B(-4 ; 3). Viết phương trình đường thẳng (d) là đường trung trực của AB. Tính góc  tạo bởi đường thẳng (d) với Ox. b) Cho phương trình ax2 + bx + c = 0; có các hệ số a, b, c là các số nguyên lẻ. Chứng minh rằng phương trình nếu có nghiệm thì các nghiệm ấy không thể là số hữu tỷ. Câu 4 (6 điểm) Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ các đường kính AOB; AO’C. Gọi DE là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn, D  ( O ); E  ( O’). Gọi M là giao điểm của BD và CE . 1. Tính số đo góc DAE . 2. Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật . 3. Chứng minh rằng MA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và ( O’). 4. Tính độ dài AM theo R và R’. Câu 5 (2 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 3x2 + 4y2 +6x + 3y – 4 = 0..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×